Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I

I. Mục tiêu:

- KT: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y= a.x

- KN: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.

Xác định toạ độ của 1 điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y= a.x, xác định điểm thuộc hay không thuộ đồ thị hàm số.

- TĐ: HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán họcvới đời sống, thấy dược mối liên hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /12/2010
Tiết 33	
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
- KT: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y= a.x
- KN: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
Xác định toạ độ của 1 điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y= a.x, xác định điểm thuộc hay không thuộ đồ thị hàm số.
- TĐ: HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán họcvới đời sống, thấy dược mối liên hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. 
 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ. Phấn mầu, thước có chia khoảng.
 PP: Ôn tập.
2. Học sinh.
- Máy tính bỏ túi. Thước có chia khoảng, com pa.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số. 1’
2. Kiểm tra. Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới. (44’)
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số
GV. Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có.thập phân như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp R các số thực em đã biết những phép toán nào?
- Qui tắc các phép toán và tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R.
Bài 1
- GV cho HS làm bài tập 1. Thực hiện các phép tính.
a, -0,75..4(-1)2
b, .(-24,8)- .75,2
c, (-+): +(-+):
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập1. GV cùng HS nhận xét.
Bài 2.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập2.
a, +:(-) –(-5)
b, 12. (- )2
c, (-R)2 +
Bài 3.
a, (9:5,2+ 3,4.) : (-1)
b, 
* GV chốt lại thứ tự thực hiện phép tính và công thức về luỹ thừa.
HĐ2: Ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x.
GV. Tỉ lệ thức là gì? tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết dạng tổng quát tính chất của tỉ số bằng nhau.
Bài 4. tìm x trong tỉ lệ thức 
a, x: 8,5 =0,69: (-1,15)
b, (0,25x) :3 =: 0,125
* GV chốt lại cách tìm thành phần chưa biết trong TLT.
Bài 5.
Tìm 2số x, y biết 7x = 3y và x-y = 16
- GV. Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức?
* GV chốt lại cách giải loại toán áp dụng t/c TLT.
Bài 7.
GV hướng dẫn học sinh bài tập 7. (hướng dẫn cách biến đổi để có 2b, 3c)
* Gv cho kết quả, y/c HS về nhà giải tiếp.
HĐ3: Củng cố. (Sau mỗi bài tập)
HĐ4: HDVN. (2’)
- Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, 
1. Số hữu tỉ, số thực.
Số hữu tỉ có dạng (a, b z, b0)
Số hữu tỉ - Số thập phân hữu hạn.
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ viết được dưới dạng Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Số thực gồm các số hữu tỉ + số vô tỉ.
Bài 1. Thực hiện phép tính.
a, ...1==7
b, =.(-24,8-75,2)
 =.(-100) =-44
c, (-+++):= 0: =0
Bài 2.
a, = +.() +5 = -+5 =+5 =5
b, 12. ()2 =12.
c, 4+ 6- 3 +5 =12
Bài 3.
a, = : 
= 
= = -6
b, =
2, Tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Tỉ lệ thức. 
Tính chất: ad= bc
=
Bài 4:
a, x: 8,5= 0,69: (-1,15)
 => x== -5,1
b, x =80
Bài 5.
 7x = 3y => = -4
=> x = 3(-4) = -12
 y = 7(-4) = -28
Bài 7.
=> =5
=> a= 10
 b= 15
 c= 20

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 33. ÔN TẬP HỌC KỲ I.doc