Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 32: Luyện tập

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 32: Luyện tập

- Củng cố các kiến thức về mặt phẳng toạ độ, vẽ toạ độ của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ.

- HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tạo độ của 1 điểm cho trước.

- Giao dục ý thức học tập bộ môn.

- TT: Vẽ được MPTĐ, đọc đúng toạ độ 1 điểm trên MPTĐ, biểu diễn được 1 điểm trên MPTĐ.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên.

 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ. Phấn mầu, thước có chia khoảng, com pa.

PP: Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.

 

doc 1 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /12/2010
Tiết 32	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về mặt phẳng toạ độ, vẽ toạ độ của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ.
- HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tạo độ của 1 điểm cho trước.
- Giao dục ý thức học tập bộ môn.
- TT: Vẽ được MPTĐ, đọc đúng toạ độ 1 điểm trên MPTĐ, biểu diễn được 1 điểm trên MPTĐ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. 
 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ. Phấn mầu, thước có chia khoảng, com pa.
PP: Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
2. Học sinh.
- Máy tính bỏ túi. Thước có chia khoảng, com pa.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số. 1’
2. Kiểm tra. 4’
 HS1. Làm bài tập 33 (67-SGK)
HS2. Chữa bài tập 35 (68-SGK)
3. Bài mới. (40’)
HĐ của GV
HĐ của HS
- Từ hình 20 của bài tập 35. GV lấy một số điểm trên trục hoành và một số điểm trên trục tung, yêu cầu HS xác định toạ độ của các điểm đó, sau đó trả lời bài tập 34.
Một HS làm bài tập 36.
Bài tập 37:
HS đọc đề bài bài tập 37 (68 SGK)
Viết tất cả các giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên?
GV yêu cầu HS nối các điểm A,B,C, D. Có nhận xét gì về các điểm này.
HS hoạt động nhóm làm bài tập 50(51 SGK)
Bài tập 52
- Tìm toạ độ đỉnh D của hình vuông ABCD.
- Lựa chọn toạ độ Q của hình vuông MNPQ trong các cặp số (6;0) ; (0;2) ;(2;6) ;(6;2)
- Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như thế nào?
- Muốn biết số tuổi của mỗi bạn ta làm như thế nào?
4. Củng cố:
HS đọc mục “ Có thể em chưa biết”
5. HDVN:
Bài tập 47;48;49;50( 50;51 SBT)
Đọc trước bài : đồ thị hàm số y = ax
Bài 34 (68 SGK)
a, Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b, , Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.
Bài tập 36.(68 SGK)
Tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài tập 37 (68 SGK)
a, Các cặp (x;y) là ; (0;0) (1;2) (2;4) (3;6) (4;8)
b, 
Bài tập 50(51 SGK)
a, Điểm A có hoành độ bằng 2.
b, Một điểm bất kì nằm trên đường phân giác có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài tập 52 (52 SBT)
a, D( 4;-2)
b,Q(6;2)
Bài 38: 
a. Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m.
b. HHồng ít tuổi nhất và 11 tuổi.
c. Hồng cao hơn Liên và Liên nhiều tuổi hơn Hồng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32. LUYỆN TẬP.doc