- KT: Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- KN: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức số.
- TĐ: Rèn tư duy nhanh chính xác.
- TT:
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên.
- Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ.
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
2. Học sinh.
- Học bài + Làm BTVN.
- Bảng nhóm.
Ngày dạy: 27 /9/2010 Tiết 10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. - KN: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức số. - TĐ: Rèn tư duy nhanh chính xác. - TT: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên. - Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ. - Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. 2. Học sinh. - Học bài + Làm BTVN. - Bảng nhóm. III. Tiến tŕnh dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số.1’ 2. Kiểm tra. 7’ - HS1. Đổi tỉ lệ thức. Chữa BT 45 (26- SGK) BT 45. ( = 2) ( = ) HS2. Viết dạng TQ 2 T/C của TLT. - Chữa BT 46 b, c. b, x = = 0,91 c, x = = 2,38 3. Bài mới. HĐ của GV HĐ của HS HĐ1. Dạng bài nhận dạng TLT. 8’ Bài 49 (26-SGK) - GV. Đưa đề bài, HS nêu cách làm bài tập này - 2 HS Lên bảng làm câu a, b. GV Cho HS nhận xét, sau đó 2 HS làm tiếp câu c, d. HĐ2. Dạng bài tìm số hạng chưa biết của TLT. 12’ - HS giải nhanh BT 50 ( 2 Nhóm ) - Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta làm như trên? - Muốn tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong TLT ta làm như trên? - y/c các nhóm HS lần lượt lên điền vào ô vuông rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được ở hàng dưới cùng của bài. * GV đưa ra đáp án và chốt lại cách tìm một thành phần chưa biết trong 1 TLT BT 69 (13- SGK) * Y/c HS thực hiện ra nháp, sau đó 2 em tình bày. ? Em nào có kết quả đúng? HĐ3: Dạng bài viết các TLT từ đẳng thức. 10’ Bài 51( 28 ) - Hãy suy ra 1 TLT có được từ đẳng thức trên? - Từ đó hãy suy ra các TLT còn lại bằng cách thay đổi các thành phần trung tỉ và ngoại tỉ. * Y/c HS thực hiện vào vở, sau đó đổi bài kiểm tra chéo nhau. * GV chốt lại cách tìm các TLR khi biết đẳng thức của nó. Bài 52 ( 28- SGK) 4. Củng cố: 5’ - Nhắc lại t/c TLT - Muốn tìm 1 số hạng chưa biết của TLT ta làm ntn ? 5. HDVN: 2’ - Làm các BT còn lại ( sgk ) BT 62, 64, 70, 71, 73 ( 14, 13- SBT ) - Xem trước bài: T/ c của dãy TS bằng nhau. Bài 49 (26-SGK) a, Lập được TLT . 3,5:5,25 = 14:21 b, 39 2,1:3,5= => không lập được TLT. Bài 50 (27- SGK) N: 14 Y:4 H: -25 O: 1 C: 16 B:3 I: -63 U: Ư: -0.84 L: 0,3 Ê: 9,17 T: 6 B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C Bài 69 (13-SBT) a, => x2= (-15)(-60)=900 => x= +- 30 b, => - x2 = - 2 . => x2 = Bài 51( 28 ) Ta có : 1,5 . 4,8 = 2. 3 ,6 - HS đổi bài kiểm tra chéo nhau. - HS ghi nhớ Bài 52 ( 28- SGK) Là đúng
Tài liệu đính kèm: