MỤC TIÊU
- Củng cố KN hàm số.
- Rèn khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không.
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số.
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc cho học sinh
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Bảng nhóm.
C. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề,vấn đáp
- Thuyết trình ,thảo luận nhóm nhỏ
D. TIẾN TRÌNH DAY HỌC
Ngày soạn: 29/11/2010 Ngày giảng: 2/12/2010 Tiết 30 - Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố KN hàm số. - Rèn khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không. - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc cho học sinh B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Bảng nhóm. C. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề,vấn đáp - Thuyết trình ,thảo luận nhóm nhỏ D. Tiến trình day học I. ổn định :(1’) II. Kiểm tra bài cũ(13’) 1, - KN hàm số. - BT 26 (SGK-64) Cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị y khi: x = -5; -4; -3; -2; 0; 1/5. 2, - BT 27 (SGK-64) Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? (Bảng phụ) HS1: KN hàm số. Chữa bài 26. HS2 chữa bài 27: a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc x, mỗi x có 1 y. xy = 15 b) y là hàm hằng Bài 26 -11 -2 -1 0 0 1/5 -16 -3 -21 -4 -26 y -5 x 30 1/2 15 1 7,5 2 -15 -1 -7,5 -2 -5 y -3 x 2 3 2 4 2 2 2 1 2 y 0 x 3, Chữa bài 29 (SGK) Cho hàm số y=f(x)=x2-2 Tính:f(2); f(1); f(0); f(-1); f(-2) HS3: chữa bài 29. Cả lớp NX, đánh giá bài của bạn. Bài 29 (SGK) f(2) = 22 - 2 = 2 f(1) = 12 - 2 = -1 f(0) = 02 - 2 = -2 f(-1) = (-1)2 - 2 = -1 f(-2) = (-2)2 - 2 = 2 III. Luyện tập (30’) Hoạt động của Thày Hoạt động của Trò Ghi bảng Cho HS làm bài 30 (SGK) Cho hàm số y = f(x) = 1-8x KĐ nào sau đây là đúng: f(-1) = 9? f(1/2) = -3? f(3) = 25? GV: Để làm được, ta phải làm thế nào? HS1: đọc đề. HS2: phải tính f(-1); f(1/2); f(3) rồi đối chiếu các giá trị cho ở đề bài. HS3: lên bảng. Bài 30 (SGK) f(-1)=1- 8.(-1)=9 ị a đúng f(1/2)=1- 8.(1/2)=-3 ị b đúng f(3)=1- 8.3=23 ị c sai Cho HS làm bài 31 (SGK) Cho hàm số y = x Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng: GV: - Biết x, tính y? - Biết y, tính x? GV giới thiệu sơ đồ Ven. Cho a, b, c, d, m, n, p, q ẻ R. GV: a tương ứng m ..... b tương ứng p c tương ứng n c tương ứng q HS1: đọc đề. HS2: thay x vào CT: y = x HS3: y = x ị x = y Thay y vào tìm x. HS NX: cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven ở trên là biểu diễn 1 hàm số vì với mỗi giá trị x ta xđ được 1 và chỉ 1 giá trị y. Bài 31 (SGK): y = x 3 4,5 6 9 0 0 -2 -3 -1/3 y -0,5 x GV treo bảng phụ ghi BT. Trong các sơ đồ Ven sau, sơ đồ nào biểu diễn 1 hàm số. GV lưu ý HS: - Tương ứng xét theo chiều từ x tới y. GV cho cả lớp NX bài của bạn. Cả lớp chuẩn bị . HS1: Sơ đồ a không biểu diễn hàm số vì với x = 3 có 2 giá trị của y là 0 và 5. HS2: Sơ đồ b biểu diễn hàm số vì mỗi giá trị x ta chỉ xđ được 1 giá trị y. HS3: Sơ đồ c là 1 hàm hằng. Bài 1: a) b) c) Cho HS làm bài 42 (SBT) theo nhóm. Cho y = f(x) = 5 - 2x a) Tính: f(-2); f(-1) f(0); f(3) b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5; 3; -1 c) y và x có TLT không? Có tỷ lệ nghịch không? Vì sao? G lưu : có 2 cách làm câu a, b: - Thay vào tính trực tiếp - Lập bảng Lớp chia thành 8 nhóm làm bài 42 lên bảng nhóm. Có các cách làm: - Thay vào tính trực tiếp - Lập bảng Đại diện 1 nhóm trình bày. Cả lớp NX bài của bạn. Bài 42: (SBT-49) y và x không TLT vì: y và x không TLN vì: (-2).9 ạ (-1).7 V: Hướng dẫn về nhà (2') BT: 36, 37, 38, 39, 43 (SBT-48, 49) Đọc Đ6: Mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị thước, compa. E. Rút kinh nghiệm Duyệt: T31;32;33 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 30/11/2010 Ngày giảng: 2/12/2010 TUẦN 16 Tiết 31 - ôn tập học kì I A. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ. C- Phương pháp: Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm. D. Tiến trình dạy học: I. ổn định ` II. Kiểm tra bài cũ Bài giảng: Hoạt động của Thày Hoạt động của Trò Ghi bảng ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Số thực là gì? ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R. GV yêu cầu HS làm BT a) b) ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. HS trả lời Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại . HS trả lời Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. HS : Phép toán cộng trừ nhân chia , luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. = HS trả lời - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (20’) - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài tập : Thực hiện các phép toán sau a) = b) 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (10’), Tìm x - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: 4. Củng cố: (12') - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trênvề các phép tính trong tập Q, tập R , Tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , giá trị tuyệt đối của một số - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT E- Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 1/12/2010 Tiết 32 Ngày giảng: 9/12/2010 ôn tập học kì i (t2) A. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV , bút dạ , bảng nhóm . C- Phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm. D. Tiến trình dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập III. Bài giảng: Hoạt động của Thày Hoạt động của Trò Ghi bảng ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau của hai tương quan này . - Giáo viên đưa ra bài tập. GV yêu cầu Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm , nhận xét , chữa - Giáo viên chốt kết quả. ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Giáo viên đưa bài tập 2 - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Học sinh trả lời câu hỏi VD: Trong CĐ đều , quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận VD: Cùng một công việc , số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghich - Học sinh chú ý theo dõi Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập - Học sinh nhận xét, bổ sung HS trả lời - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài HS hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét kết quả 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27’) - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bài làm : a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số (15’) - Đồ thị của hàm số y = ax(a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bài làm a) Vì A(1) y0 = -2.3 = -6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5y = -2.1,5 = -3( 3) B (1) IV. Củng cố: (2') - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn toán trong 2tiết , yêu cầu mang đủ D/cụ E- Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 5/12/2010 Tiết 33 Ngày giảng: 9/12/2010 Ôn tập học kì i (t3) A. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy lô gíc B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C- Phơng pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm. D. Tiến trình dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh III. Bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh l ... g 2. Xác định tọa độ của A. b) Dự đoán mối quan hệ giữa hoành độ và tung độ điểm Mẻpg. HS1 đọc đề bài. Cả lớp chuẩn bị. HS2: câu a Điểm A có tung độ bằng 2. HS3: câu b Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác có hoành độ và tung độ bằng nhau. Bài 50 (SBT-51) Bài 52: Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông trong mỗi TH sau: - GV cho HS đọc trước tọa độ các điểm đã cho trên hình vẽ. - Tìm tọa độ đỉnh còn lại của hình vuông. Cho HS kiểm tra lại bằng cách vẽ hình sau khi xđ D, P. Cả lớp quan sát hình và chuẩn bị bài. HS1: A (-2; -3) B (-2; 3) C (4; 3) ị D (4; -3) HS2: M (2; 6) N (-2; 2) P (2; -2) ị Q (6; 2) HS4: kiểm tra. Bài 52 (SBT) IV: Có thể em chưa biết Yêu cầu HS đọc mục có thể em chưa biết GV: - Để chỉ 1 quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những KH gì? - Cả bàn cờ có bao nhiêu ô? HS1, 2: đọc bài. HS3: Dùng 2 KH: 1 chữ, 1 số. HS4: cả bàn cờ có 8 x 8 = 64 ô. V.Hướng dẫn về nhà (2’) - BT: 47, 48, 49, 50 (SBT); 38 (SGK) - Đọc Đ7: Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) *Cho hàm số y = 2x. Biểu diễn các điểm có toạ độ sau trên mp toạ độ . a)A (-2 ; -4); B(-1 ; -2) O(0 ; 0); C (1 ; 2); D (2 ; 4) b) xét xem 5 điểm có nằm trên cùng 1 đường thẳng không? E. Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn: 12/12/2010 Ngày giảng: 17/12/2010 Tiết 39 - Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) A. Mục tiêu - HS hiểu được KN đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. - Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập Học sinh: bảng nhóm C. Phương pháp - Vấn đáp,thuyết trình - Nêu và giải quyết vấn đề ,thảo luận nhóm nhỏ D. Tiến trình day học I. ổn định tổ chức(1’) II. Kiểm tra bài cũ(8’) 1, Bài 36 (SGK) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4; -1), B(-2; -1), C(-2; -3), D(-4; -3). Tứ giác ABCD là hình gì? ?1 2, Làm (SGK) Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng: x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 GV: Cho tên các điểm là M, N, P, Q, R. HS1 chữa bài 36. Nói rõ cách làm. VD cách biểu diễn điểm A. Cả lớp NX. Cả lớp làm vào vở. HS2 lên bảng. Cả lớp NX, đánh giá. Bài 36 (SGK) ABCD là hình vuông. ?1 a) {(-2; 3); (-1; 2); (0; -1); (0,5; 1); (1,5; -2)} b) III. Bài mới: Giáo viên Học sinh Ghi bảng GV: Các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số y=f(x). Tập hợp điểm này gọi là đồ thị hàm số y=f(x) - Yêu cầu HS nhắc lại - Trong bài 36, đồ thị hàm số đã cho là gì? - Đồ thị hàm số y=f(x) là gì? GV: Vậy, để vẽ đồ thị hàm số y=f(x) ta phải làm những bước nào? 3 HS nhắc: Đồ thị hàm số y=f(x) đã cho là tập hợp các điểm {M, N, P, Q} HS1: Đồ thị hàm số y=f(x) đã cho là tập hợp các điểm {A, B, C, D} 2 HS đọc ĐN (SGK) HS1: - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. - Xđ trên mặt phẳng tọa độ, các điểm bd các cặp giá trị (x, y) của hàm số. 1, Đồ thị của hàm số là gì? (7') ĐN (SGK) GV: Xét hàm số y=2x Hàm số có bao nhiêu cặp (x ; y) ị Không thể liệt kê tất cả các cặp số (x ; y). Ta vẽ 1 số điểm thuộc đồ thị để xem xét nó có dạng là gì ? ?2 Cho HS làm theo nhóm. GV kiểm tra thêm bài của 2 nhóm khác. GV: Các cặp điểm biểu diễn các cặp số của hàm số (x, y) có đặc điểm gì? GV: Vậy đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng ntn? Gọi HS đọc KL. GV: - Để vẽ ĐTHS y=ax (a ạ 0) cần biết mấy điểm? HS1: có vô số cặp số (x, y) của hàm số y = 2x. ?2 Lớp chia thành 8 nhóm, làm bài Đại diện 1 nhóm trình bày. Các nhóm khác NX, bổ sung. HS1: - Các cặp điểm này cùng nằm trên 1 đt. - Đt này đi qua gốc tọa độ. HS2: là 1 đt đi qua gốc tọa độ. 2 HS đọc KL (SGK-70) HS3: cần biết 2 điểm phân biệt. 2, Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) (20') ?2 Cho hàm số y = 2x a) (-2 ; -4); (-1 ; -2) (0 ; 0); (1 ; 2); (2 ; 4) b) c) Các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng qua hai điểm (-2; -4); (2; 4) KL: (SGK) ?4 Cho HS làm Xét hàm số y = 0,5x a) Tìm điểm A ạ 0 thuộc ĐTHS. b) Đt OA có là ĐTHS y=0,5x? Vậy, để vẽ ĐTHS y=ax ta làm thế nào? Cho HS đọc NX. .Cả lớp chuẩn bị. HS2 lên bảng làm bài. Giả sử chọn A (4; 2). HS3 kiểm tra bài của bạn. chọn B (2; 1);C (-2; -1) KT xem có nằm trên OA không? HS4: - Xđ điểm A ạ 0. Vẽ đt OA à OA là ĐTHS y = ax. 2 HS đọc bài. ?4 OA là ĐTHS y = 0,5x NX (SGK) IV. Củng cố (10') GV: - ĐTHS là gì? - ĐTHS y = ax (a ạ 0) có dạng gì? - Muốn vẽ ĐTHS y= ax (a ạ 0) ta làm thế nào? BT: 39 (SGK). GV yêu cầu HS: Quan sát hình bài 39, trả lời các câu hỏi bài 40. HS1: KN ĐTHS. HS2: KL HS3: NX HS1: đọc đề bài 39. Cả lớp chuẩn bị. HS2 lên bảng. HS1: Vẽ ĐTHS y = x HS2: y = 3x HS3: y = -2x HS4: y = -x (nêu rõ cách làm). HS5: a > 0, đồ thị nằm ở các góc phần tư thứ I, III. a < 0, đồ thị nằm ở các góc phần tư thứ II, IV. Vẽ ĐTHS: y = x Với x = 2 ị y = 2. ị A (2; 2) thuộc ĐTHS y=x. Vậy đt OA là ĐTHS y = x. V. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các KN, KL, cách vẽ ĐTHS y = ax (a ạ 0) - BT: 41, 42, 43 ,44 (SGK); 53, 54, 55 (SBT-52, 53) Hướng dẫn HS làm bài 44 (SGK). “Vẽ ĐTHS y=f(x)=-0,5x. Bằng đồ thị hãy tìm: a) f(2); f(-2); f(4); f(0) b) Các giá trị của x khi y=-1; y=0; y=2,5 c) Các giá trị của x khi y>0; y<0” ) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y = -1 ị x = -2 y = 0 ị x = 0 y = 2,5 ị x = -5 c) y > 0 Û x < 0 y 0 E. Rút kinh nghiệm: .................................................................. Ngày soạn: 13/12/2010 Ngày giảng: 17/12/2010 Tiết 40 - Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố KN đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). - Rèn kỹ năng vẽ ĐT của HS y = ax (a ạ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị HS. Biết cách xđ hệ số a khi biết ĐTHS. - Thấy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tiễn. B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập Học sinh: bảng nhóm C. Phương pháp Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm nhỏ D. Tiến trình day học I. ổn định tổ chức(1’) II. Kiểm tra bài cũ(10’) Giáo viên Học sinh Ghi bảng GV nêu yêu cầu kiểm tra: 1, ĐTHS y = f(x) là gì? Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số y = 2x; y = 4x. 2, ĐTHS y = ax (a ạ 0) có đặc điểm ntn? Vẽ ĐTHS y = -0,5x; y = -2x trên cùng một hệ trục. GV: - 2 ĐTHS y = 2x và y = 4x nằm trong những góc phần tư nào? - 2 ĐTHS y = -0,5x ; y=-2x nằm trong những góc phần tư nào? HS1 - trả lời - Vẽ ĐTHS HS2 - trả lời - Vẽ ĐTHS HS1: góc phần tư thứ I và thứ III. HS2: góc phần tư thứ II và thứ IV. Cả lớp NX, đánh giá. * y = -0,5x x = 2 ị y = -0,5 . 2 = -1 ị A (2; -1) thuộc ĐTHS y = -0,5x. ị OA là ĐTHS y=-0,5x * y = -2x x = 1 ị y = -2 . 1 = -2 ị B (1; -2) thuộc ĐTHS y = -2x. ị đt OB là ĐTHS y=-2x III. Luyện tập (34') Chữa bài 41 (SGK). Những điểm nào sau đây thuộc ĐTHS y = -3x. A B C (0 ; 0) GV: Vậy muốn KT xem 1 điểm cho trước có thuộc ĐTHS đã cho không, ta làm thế nào? GV vẽ ĐTHS y = -3x, xđ A, B, C để minh họa. HS1 đọc đề. 3 HS lên bảng chữa 3 câu. Cả lớp NX. HS5: Thay hoành độ của điểm đó vào CT hàm số nếu giá trị y tìm được bằng tung độ của điểm đó thì điểm đó nằm trên ĐTHS. Ngược lại thì không. Bài 41 (SGK-72) A Thay x = vào y=-3x ị Điểm A thuộc ĐTHS y = -3x. B Thay x = vào y=-3x ị Điểm B không thuộc ĐTHS y = -3x. C (0; 0) Thay x = 0 vào y=-3x y = -3 . 0 = 0 ị Điểm C thuộc ĐTHS y = -3x. Chữa bài 42 (SGK). OA là ĐTHS y = ax. a) Xác định hệ số a. b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ . c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ -1. GV: - Cách xđ hệ số a? - Cách xđ điểm có hoành độ ? HS1 đọc đề bài. HS2 trả lời: - Xác định tọa độ điểm A nằm trên ĐTHS. - Tìm hệ số a. HS3: Từ điểm trên trục hoành, vẽ đt ^ Ox, cắt ĐTHS tại B. Từ B vẽ đt ^ Oy để xác định tung độ của B. Bài 42 (SGK-72) a) A (2; 1) nằm trên ĐTHS y = ax ị 1 = a . 2 Û a = b) Điểm nằm trên ĐT có hoành độ là:B c) Điểm nằm trên ĐT có tung độ -1 là: C (-2; -1) Cho HS làm bài 44 (SGK). “Vẽ ĐTHS y=f(x)=-0,5x. Bằng đồ thị hãy tìm: a) f(2); f(-2); f(4); f(0) b) Các giá trị của x khi y=-1; y=0; y=2,5 c) Các giá trị của x khi y>0; y<0” GV quan sát, hướng dẫn các nhóm. HS1, 2: đọc đề. HS làm việc theo nhóm (8 nhóm). Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. Các nhóm khác NX. Giải thích: VD tìm x biết y = -1. Từ điểm -1 trên trục tung, vẽ đt ^ Oy, cắt ĐT tại A. Từ A vẽ đt ^ Ox, cắt Ox tại hoành độ cần tìm. Bài 44 (SGK-73) a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y = -1 ị x = -2 y = 0 ị x = 0 y = 2,5 ị x = -5 c) y > 0 Û x < 0 y 0 Cho HS chữa bài 43 (SGK). GV treo bảng phụ vẽ sẵn ĐTHS (hình 27). OA: người đi bộ OB: người đi xe đạp a) Thời gian người đi bộ, đi xe đạp? b) Quãng đường người đi bộ, đi xe đạp? c) Vận tốc người đi bộ, đi xe đạp? GV hướng dẫn HS dựa vào đồ thị để làm bài tập. a) Thời gian chuyển động của người đi bộ: 4 (h). Thời gian chuyển động của người đi xe đạp: 4 (h). b) Quãng đường đi được của người đi bộ: 20 (km). Quãng đường đi được của người đi xe đạp: 30 (km). c) Vận tốc của người đi bộ: 20 : 4 = 5 (km/h). Vận tốc của người đi xe đạp: 30:2 = 15 (km/h). Bài 43 (SGK-72) V. Hướng dẫn về nhà (2’) - BT: 45, 47 (SGK-73, 74)- Đọc bài đọc thêm: đồ thị của hàm số y = (a ạ 0) - Làm 4 câu hỏi ôn tập chương II (SGK-76). - BT: 48, 49, 50 (SGK-76, 77). E. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: