. Kiến thức: - Nhận biết hiện tượng và đặc điểm của sự sôi.
2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức sự sôi để giải thích một số hiện tượng có liên quan đế đặc điểm sự sôi.
3. Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích bộ môn .
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Bộ dụng cụ sự sôi ở bài 29 .
2. HS: - Bảng 29.1. Đường biểu diễn ở bài trước .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp.
Tuần : 35 Ngày soạn : 06-08-2012 Bài 29 : SỰ SÔI (TT) Tiết : 33 Ngày dạy : 09-05-2012 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết hiện tượng và đặc điểm của sự sôi. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức sự sôi để giải thích một số hiện tượng có liên quan đế đặc điểm sự sôi. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích bộ môn . II. Chuẩn bị: 1. GV: - Bộ dụng cụ sự sôi ở bài 29 . 2. HS: - Bảng 29.1. Đường biểu diễn ở bài trước . III. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài mới. 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới : - Cho hs đọc mẫu đối thoại đầu bài . Gọi một đến hai hs dự đoán . Chúng ta phải làm thí nghiệm kiểm tra ai đúng ,ai sai ? Để biết được ta cùng vào bài hôm nay để tìm hiểu -Lắng nghe và suy nghĩ tìm phương án trả lời Hoạt động 2: Mô tả lại thí nghiệm về sự sôi : - GV đặt bộ dụng cụ thí nghiệm ở tiết trước y/c hs dựa vào bộ thí nghiệm đó , mô tả lại thí nghiệm về sự sôi . Kết quả thí nghiệm , nêu kết quả và nhận nhận xét vè đường biểu diễn từ tiết trước - Điều khiển hs thảo luận nhóm theo từng câu hỏi C1,C2,C3,C4,C5,C6 . -Thông báo làm thí nghiệm tương tự với các chất lỏng khác người ta cũng rút ra kết luận chung tương tự => Giới thiêu bảng 29.1 nhiệt độ sôi của một số chất ở nhiệt độ tiêu chuẩn - Gọi hs đọc bảng nhiệt độ sôi của một số chất - Đại diện nhóm mô tả lại thí nghiệm ,cảc lớp theo dõi và tham gia góp ý kiến về cách tổ chức thí nghiệm trong nhóm - Thảo luận nhóm thống nhất nội dung trả lời - Cá nhân tự chưữa bài tập và kết luận vào vở C1,C2,C3 :Trả lời phụ thuộc vào từng thí nghiệm của từng nhóm ở tiết trước C4: không tăng C5: Bình đúng C6 : (1)- 1000C ; (2) –nhệt độ sôi (3)- không thay đổi (4)-bọt khí (5) –mặt thoáng - Theo dõi bảng 29.1 để nhận xét được mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định II. Nhiệt độ sôi : 1. Trả lời câu hỏi : C1:ở nhiệt độ 85 0C C2:ở nhiệt độ 90 0C C3 :ở nhiệt độ 96 0C C4 : Không tăng 2. Rút ra kết luận : C5 :Bình đúng C6 : a) (1 ) gần 1000C ; (2) nhiệt độ sôi b) (3 ) không thay đổi c) (4 ) bọt khí ; (5)mặt thoáng Hoạt động 3: Vận dụng: - Hướng dẫn hs thảo luận về câu hỏi C7 C8, C9 trong phần vận dụng - Cho hs rút kết luận chung về đặc điểm của sự sôi Hướng dẫn hs làm bøi tập 28-29.3 Từ đặc điểm của sự sôi và sự bay hơi hãy cho biết sự sôi vvà sự bay hơi khác nhau như thế nào - Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi - Tiến hành thaao luận nhóm thống nhất nội dung trả lời câu hỏi và ghi vở C7: Vì nhiệt độ này là xác định không đổi trong quaá trình nước đang sôi C8 : Vì nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt đô sôi của nước , còn nhiệt độ sôi của rượi thấp hơn nhiệt sôi của nước C9: Đoạn AB ứng với quá trình nóng lên của nước , đoạn BC ứng vời quá trình sôi của nước - Rút ra kết luận và ghi nội dung vào vở Sự bay hơi Sự sôi Xảy ra ở bất kí nhiệt độ nào của chất lỏng Xảy ra ở một nhiệt độ xác định Chất lỏng biến thành hơi chỉ xảy ra ở mặt thoáng Chất lỏng biến thành hơi xảy ra đồng thời ở mặt thoáng và ở trong long chất lỏng III.Vận dụng : C7:Vì hơi nước sôi ở 1000C C8:-Dùng nhiệt kế thuỷ ngân để nhiệt độ sôi của nước vì nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của nước . Không dùng nhiệt kế rượi để đo nhiệt độ sôi của nước vì nhiệt độ sôi của rượi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước -Từ phút thứ 0 đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước tăng từ 00C lên 1000 C ứng với đoạn AB - Từ phút thứ 10 đến ohút thứ 20 Nhiệt độ của nước không thay đổi . Nước đang sôi1000C ứng với đoạn BC IV. Củng cố : - Gọi một đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK ? V. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 29.1 và 29.2 SBT. - Đọc mục có thể em chưa biết. - Học phần ghi nhớ. VI. Rút kinh nghiệm : Tuần: Ngày soạn.../.../... Tiết: 33 Bài 29 Ngày dạy.../.../... ĩ SỰ SÔI I. Mục Tiêu. 1. Kiến thức. - III. Tổ Chức Hoạt Động Dạy Học. HĐ của GV HĐ của HS Kiến Thức HĐ1. Mô tả lại thí nghiệm sự sôi. -Y/c HS tiến hành lắp lại thí nghiệm. -Mô tả lại thí nghiệm. -Điều khiển HS tiến hành thảo luận kết quả thí nghiệm và trả lời câu hỏi. C1-C6. -Thông báo kết quả cũng đúng với các chấtl ỏng khác. -Giới thiệu bảng nhiệt độ sôi của một số chất. HĐ2. Vận dụng - hướng dẫn. 1. Vận dụng. -Hướng dẫn HS thảo luận nhóm trả lời C7-C9. -Rút ra kết luận chung về sự sôi. -Hoạt động cá nhân trả lời bài tập 28.3. Sự bay hơi Sự sôi -Xảy ra bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. -Xảy ra ở nhiệt độ nhất định. -Sự bay hơi chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng -Sư sơi là sự bay hơi xảy ra ngay cả trong lòng chất lỏng. 2. Hướng dẫn. -Làm bài tập 29.1-29.7. -Chuẩn bị bài ôn tập chương. -HS tiến hành mô tả lại thí nghiệm sau khi lắp ráp xong. -Thảo luận kết quả thí nghiệm. -C1-C3. Tùy kết quả thí nghiệm có câu trả lời khác nhau. -C4. Không tăng. -C5. Bình đúng. -C6. (1) 1000C. (2) nhiệt độ sôi. (3) không thay đổi. (4) bọt khí. (5) mặt thoáng. -C7. Nhiệt độ này làxác định và không đổi trong quá trình nước đang sôi. -C8. Vì nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của nước, còn nhiệt độ sôi của rượu thấp hơn nhiệt độ sôi của nước. -C9. Đoạn AB ứng với quá trình nóng lên của nước. Đoạn BC ứng với quá trình sôi của nước. II. Nhiệt độ sôi. 1.Trả lời câu hỏi. -C4. Không tăng. * Các chất khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. 2. Kết luận. -C5. Bình đúng. -C6. (1) 1000C. (2) nhiệt độ sôi. (3) không thay đổi. (4) bọt khí. (5) mặt thoáng. Vậy. -Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. -Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. Rút kinh nghiệm........................................................................................................................ ...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: