mơc tiêu:
- KĨ tên đưỵc mt s dơng cơ thưng đĨ đo thĨ tích cht lng.
- Bit xác định thĨ tích cht lng bằng dơng cơ đo thích hỵp.
II. Chun bị:
. Cả lớp: 1 xô đng nước.
Bảng 3.1 lớn hướng dn hs ghi kt quả.
. Mỗi nhm: 1 bình đng đầy nước
1 Mt bình đng mt ít nước
1 bình chia đ
Mt vài loại ca đong.
III. Hoạt đng dạy hc:
Tuaàn 03 tieỏt 03 Ngaứy soaùn:20/8/07 Ngaứy daùy:03/9/07 Baứi 3 : ẹO THEÅ TÍCH CHAÁT LOÛNG @&? I. mục tiêu: Kể tên được một số dụng cụ thường để đo thể tích chất lỏng. Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp. II. Chuẩn bị: ]. Cả lớp: 1 xô đựng nước. Bảng 3.1 lớn hướng dẫn hs ghi kết quả. ]. Mỗi nhóm: 1 bình đựng đầy nước 1 Một bình đựng một ít nước 1 bình chia độ Một vài loại ca đong. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (khoaỷng 3 phuựt) 1. OÅn ủũnh lụựp :(kieồm tra sổ soỏ) 2. Kieồm tra baứi cuỷ: HS1: Hãy trình bày cách đo độ dài cuỷa moọt vaọt ?laứm BT 1.2-7; 1.2-8 SBT. HS2:Laứm BT 1.2-9 ; 1.2-10. Bài mới: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ NOÄI DUNG Hoaùt ủoọng 2 : Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp : (3’) GV dùng hình vẽ ở SGK đặt vấn đề và giới thiệu bài học. ? Làm thế nào để biết trong bình còn chứa bao nhiêu nước. - HS dự đoán cách kiểm tra. Bài 3:đo thể tích chất lỏng Hoạt động 3: Ôn lại đơn vị đo thể tích: (5’) GV giới thiệu đơn vị đo thể tích giống như SGK. Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì? Ngoài ra còn có đơn vị nào nữa? - Yêu cầu HS làm câu C1. - HS theo dõi và ghi vở. - Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3) và lít (l). - Ngoài ra còn có các đơn vị khác như : cm3 ; dm3 ;ml ;cc Làm việc cá nhân với câu C1. I. Đơn vị đo thể tích: Đơn vị đo thể tich thường dùng là mét khối (m3) và lít (l) 1lít = 1 dm3; 1 ml = 1cm3 C1: 1m3 = 1.000dm3 =1.000.000cm3 1m3 = 1.000l = 1.000.000ml = 1.000.000cc Hoạt động 4:Tìm hiểu về dụng cụ đo thể tích: (7’) Yêu cầu HS quan sát hình 3.1 Coự bao nhieõu duùng cuù ?keồ ra ? Haừy xaực ủũnh GHẹ vaứ ẹCNN? Cho hs quan saựt hỡnh 3.2 SGK vaứ yeõu caàu hs laứm C4. - Yêu cầu HS trả lời C5. HS quan sát hình, đọc SGK. - HS trả lời. - HS thảo luận và trả lời. II. Đo thể tích chất lỏng: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: C2: Ca đong to: GHĐ: 1lớt và ĐCNN: 0,5lớt. Ca đong nhỏ: GHĐ và ĐCNN: 0,5 lớt. Can nhựa: GHĐ: 0,5 lớt và ĐCNN: 1 lớt C3: Dựng chai hoặc lọ đó biết GV chuự yự hửụựng daón gụùi yự cho hs traỷ lụứi baống caựch ủaởc caực caõu hoỷi nhoỷ. - Hướng dẫn HS thảo luận và thống nhất từng câu trả lời. - HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi. - HS thảo luận và trả lời. - HS tìm từ điền vào chỗ trống. - HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. sẵn dung tính như: chai 1 lớt; xụ: 10 lớt Loại bỡnh GHĐ ĐCNN Bỡnh a Bỡnh b Bỡnh c 100 ml 250 ml 300 ml 2 ml 50 ml 50 ml C4: C5: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích, bỡnh chia độ, bơm tiêm .... Hoạt động 4: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: (10’) GV treo tranh các hình vẽ 3.3, 3.4, 3.5 lên yêu cầu HS trả lời các câu 6, câu 7, câu 8. - Hướng dẫn HS thảo luận và thống nhất từng câu hỏi. - Yêu cầu HS điền vào chỗ trống ở câu 9 để rút ra kết luận. - GV hướng dẫn HS thảo luận, thống nhất phần kết luận. - Gọi vài hs lên bảng làm, cả lớp chú ý nhận xét thống nhất kết luận. HS đọc SGK theo dõi hướng dẫn. - HS tự tìm cách đo. - Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi và điền vào chỗ trống C9 Đại diện lên bảng điền vào, các hs khác nhận xét. Thảo luận chung thống nhất câu trả lời. 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng. C6: Đặt bình chia độ thẳng đứng. C7: Đặt mắt nhìn ngang mực chất lỏng. C8: a) 70 cm3 b) 50 cm3 c) 40 cm3 C9: Khi đo thể tích chất lỏng bằng bằng chia độ cần: a. (1) thể tích b. .(2) GHĐ và (3)ĐCNN c. (4) thẳng đứng. d. (5) ngang e. (6) gần nhất Hoạt động 5: Hướng dẫn HS thực hành đo thể tích chất lỏng. (10’) - GV giụựi thieọu duùng cuù vaứ phaựt cho moói nhoựm. - GV hướng dẫn cách làm. Chuự yự veà an toaứn nhaộc nhụỷ hs caồn thaọn - Treo bảng 3.1 và hướng dẫn cách ghi kết quả. - Sau đó cho các nhóm treo bảng kết quả của nhóm mình và nhận xét o. Từng nhúm học sinh nhận dụng cụ thực hiện và ghi kết quả cụ thể vào bảng 3.1. - Thảo luận chung cả lớp thống nhất kết quả đo. III) Thực hành: Bảng 3.1 Hoạt động 6: Vận dụng:(3’) Hướng dẫn HS làm các bài tập 3.1, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 nếu hết thời gian thì cho về nhà. CỦNG CỐ BÀI (5 phỳt): Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ. Ghi nhớ: Để đo thể tớch chất lỏng cú thể dựng bỡnh chia độ, bỡnh tràn. Cho hs traỷ hoỷi caực caõu hoỷi traộc nghieọm ẹụn vũ naứo dửụựi ủaõy khoõng phaỷi laứ ủụn vũ ủo theồ tớch ? A. m3 B. lớt C. dm2 D. cc 2)Neõn choùn bỡnh chia ủoọ naứo trong caực bỡnh chia ủoọ dửụựi ủaõy ủeồ ủo theồ tớch cuỷa moọt chaỏt loỷng coứn gaàn ủaày chai 0,5lớt. A. Bỡnh 1000ml coự vaùch chia tụựi 5 ml. B. Bỡnh 500ml coự vaùch chia tụựi 5ml. C. Bỡnh 500ml coự vaùch chia tụựi 2ml. D. Bỡnh 100ml coự vaùch chia tụựi 2ml. DẶN Dề (1 phỳt): Học thuộc cõu trả lời C9. Xem trước nội dung Bài 4: Đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước. Học sinh mang theo: vài hũn sỏi, đinh ốc, dõy buộc. BT về nhà: 3.5; 3.6 và 3.7 trong sỏch bài tập. Ruựt kinh nghieọm sau tieỏt daùy: Kyự duyeọt cuỷa toồ trửụỷng Laõm Vaờn Phaựt
Tài liệu đính kèm: