Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 28 - Tiết 27 - Kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 28 - Tiết 27 - Kiểm tra 45 phút

. Kiến thức:

 - Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.

 - Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

 - Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi – ut và Fa – re - hai.

 2. Kĩ năng:

 - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.

 3. Thái độ:

 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.

 II. Chuẩn bị:

 - GV: Đề kiểm tra

 - HS: Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 8.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 28 - Tiết 27 - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 28 Ngày soạn: 01 / 3 / 2011
 Tiết : 27 Ngày dạy : 07 / 3 / 2011
 KIỂM TRA 45 PHÚT 
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 
 - Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 
 - Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi – ut và Fa – re - hai.
 2. Kĩ năng:
 - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Đề kiểm tra
 - HS: Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 8. 
 III. Ma trận ra đề:
MẠCH KIẾN THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Sự nở vì nhiệt
5
2,5
2
1
1
2
1
3
2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
1
0,5
1
1
TỔNG
6
3 
2
1
2
3
1
3
11
10
TỈ LỆ
30%
40%
30%
100%
 IV. Đề kiểm tra:
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:
 Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
Khối lượng của vật tăng.
Khối lượng của vật giảm.
Khối lượng riên của vật tăng.
Khối lượng riêng của vật giảm.
 Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật lỏng?
Khối lượng riêng của vật giảm.
Khối lượng của vật giảm.
Khối lượng riên của vật tăng.
Khối lượng của vật tăng.
 Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây cách sắp xếp nào là đúng?
Răn, lỏng, khí. 
Rắn, khí, lỏng.
Khí, lỏng, rắn.
Khí, rắn, lỏng.
 Câu 4: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng đang tan?
Nhiệt kế rượu.
Nhiệt kế y tế.
Nhiệt kế thủy ngân.
Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
Chọn cụm từ thí hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
 - nhiều hơn
 - giống nhau
 - khác nhau
 - dãn nở vì nhiệt
Câu 5: Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt 
Câu 6: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt .. .
Câu 7: Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt  chất rắn.
Câu 8: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng   của các chất.
Phần 2: Tự luận
 Bài 1(2đ): Kể tên ba dụng cụ có ứng dụng của sự nở vì nhiệt của nhiệt?
 Bài 2 (1đ): Trong nhiệt giai Fa-ren-hai nhiệt độ nước đá đang tan và nước đang sôi là bao nhiêu?
 Bài 3(3đ): Hãy tính xem 300C ứng với bao nhiêu 0F?
 V. Đáp án – Kết quả thống kê điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm
 Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
 Chọn cụm từ thí hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
Câu
5
6
7
8
Cụm từ
khác nhau
giống nhau
nhiều hơn
dãn nở vì nhiệt
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần 2: Tự luận
 Câu 1(2đ): Các dụng cụ có ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất: Rơle nhiệt trong bàn là, trong Attômát, nhiệt kế.
 Câu 2(1đ): Trong nhiệt giai Fa – ren – hai nước đá đang tan ở 320F và nước đang sôi ở 2120F.
 Câu 3(0,5đ): Ta có 300C = 00C + 300C
 300C = 320F + 30 . 1,80F
 300C = 320F + 540F
 300C = 860F
 - Vậy 300C tương ứng với 860F
Kết quả thống kê điểm
Loại (%)
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Tổng
Yếu
Kém
Tổng
6A1
6A2
6A3
Tổng
 VI. Nhận xét – Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docl6t27.doc