Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết

1.Kiến thức:

Củng cố các kiến thức đã học: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng, khái niệm lực và đơn vị lực. Hai lực cân bằng, kế quả tác dụng của lực

 2.Kỹ năng:

-Rèn luyện thêm các kỹ năng đo khối lượng và chiều dài

-Lấy các vd trong thực tế về lực, hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực

 3. Thái độ:

- Rèn luyện tư duy và tính cẩn thận.

- Tinh thần nghiêm túc , tự lực trong các giờ kiểm tra

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy : 
TIẾT 9: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng, khái niệm lực và đơn vị lực. Hai lực cân bằng, kế quả tác dụng của lực
 2.Kỹ năng:
-Rèn luyện thêm các kỹ năng đo khối lượng và chiều dài
-Lấy các vd trong thực tế về lực, hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực
 3. Thái độ: 
- Rèn luyện tư duy và tính cẩn thận.
- Tinh thần nghiêm túc , tự lực trong các giờ kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
1.GV:
- Bảng tính trọng số kiểm tra theo PPCT
- Bảng tính số câu hỏi và điểm số mỗi câu hỏi theo chủ đề
- Ma trận kiểm tra
- Câu hỏi kiểm tra
- Đáp án, biểu điểm
2.HS :Ôn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 8
III. TRỌNG SỐ KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
Lí thuyết ( Cấp độ 1, 2 )
Vận dụng ( Cấp độ 3, 4 )
Lí thuyết
Vận dụng
1. Đo độ dài, đo thể tích
3
3
3 – 2,1 = 0,9
2. Khối lượng – Lực
5
5
5 – 3,5 = 1,5
Tổng
8
8
5,6
2,4
70
30
IV. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ MỖI CÂU CỦA MỖI CHỦ ĐỀ
Tổng số câu hỏi là 5
Nội dung
Trọng số
SL câu hỏi
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài, đo thể tích
26,25
11,25
1
1
3
2
2. Khối lượng – Lực
43,75
18,75
2
1
3
2
Tổng
3
2
6
4
V.MA TRẬN KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.Đo độ dài – Đo thể tích
- Nêu dụng cụ đo độ dài
- Cách bước đo độ dài của 1 vật 
- Hiểu được đo thể tích vật rắn bằng bình chia độ như thế nào
- Biết các bước đo thể tích của 1 vật rắn bất kỳ bằng bình chia độ
2. Khối lượng - Lực 
- Nêu được ‎ y nghĩa của khối lượng. 
- Nêu khái niệm, đặc điểm của 2 lực cân bằng. 
 - Lấy ví dụ 2 lực cân bằng.
- Biết được vật tác dụng lực và kết quả lực gây ra cho vật bị lực tác dụng.
VI.CÂU HỎI KIỂM TRA : 
Câu 1: ( 2 đ ) Đo độ dài bằng dụng cụ gì ? Nêu cách đo độ dài của 1 vật ? 
Câu 2: ( 3 đ ) Định nghĩa hai lực cân bằng ? Nêu đặc điểm của 2 lực cân bằng ? Ví dụ minh họa 2 lực cân bằng ? 
Câu 3: ( 1 đ ) Khối lượng của 1 vật là gì ? 
Câu 4 : ( 2 đ ) Mô tả cách đo thể tích hòn đá bằng bình chia độ ? 
Câu 5 : ( 2 đ ) Hãy chỉ ra vật tác dụng lực và kết quả mà lực đã gây ra cho vật bị nó tác dụng trong các trường hợp sau : 
a. Con chim đậu vào cành cây mềm , cành cây bị cong đi
b. Dùng tay đẩy chiếc bàn , chiếc bàn chuyển động
c. Một quả bóng đập vào bức tường, quả bóng bị méo đi, đồng thời bị bật ngược trở lại
VII. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: ( 2 đ)
- Đo đọ dài bằng thước : ( 1 đ )
Ví dụ: thước kẻ, thước dây, thước mét.....
- Cách đo: + Ước lượng độ dài vật cần đo để chọn thước cho thích hợp
+ Đặt mắt và nhìn đúng cách
+ Đọc và ghi kết quả đúng quy định ( 1,5 đ )
Câu 2: ( 3 đ )
Định nghĩa 2 lực cân bằng :Nếu 1 vật chỉ chịu tác dụng của hai lực mà vẫn đứng yên thì hai lực đó là hai lực cân bằng. ( 1 đ)
- Đặc điểm :Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều ( 1,5 đ )
- Lấy được ví dụ ( 0,5 đ)
Câu 3: Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó ( 1đ)
Câu 4 : Cách đo thể tích của hòn đá bằng bình chia độ ( 2 đ )
- Đổ mức nước vừa phải vào bình chia độ 
- Xác định thể tích V1 của nước trong bình chia độ
- Bỏ hòn đá vào và xác định thể tích V2 của nước dâng lê
- Thể tích của hòn đá là :Vđá = V1 – V2 
Câu 5 :
a. Vật tác dụng lực : Con chim
Kết quả : Làm cành cây bị cong đi ( 0,5 đ)
b. Vật tác dụng lực : Tay
Kết quả : Chiếc bàn chuyển động ( 0,5 đ)
C. Vật tác dụng lực : Tường 
Kết quả : Làm quả bóng bay đi , đồng thời bị méo ( 1 đ)
VIII.RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiểm tra lí 6.doc