a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương II từ tiêt 21 đến tiết 25 theo PPCT.
b. Mục đớch:
- đối với Học sinh: + Hiểu và vận dụng giải thớch được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản
+ Giỳp học sinh cú thỏi độ trung thực, độc lập, nghiờm tỳc, sỏng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- đối với Giỏo viờn: Đỏnh giỏ được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh phự hợp thực tế.
II/ hình thức đề kiểm tra.
- Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
- Học sinh kiểm tra trờn lớp.
Ngày giảng: Lớp 6A: / /2012 Lớp 6B: / /2012 Tiết 27: Kiểm tra I/ Xác định mục đích của đề kiểm tra: a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương II từ tiờt 21 đến tiết 25 theo PPCT. b. Mục đớch: - đối với Học sinh: + Hiểu và vận dụng giải thớch được cỏc hiện tượng đơn giản, giải cỏc bài tập vật lý cơ bản + Giỳp học sinh cú thỏi độ trung thực, độc lập, nghiờm tỳc, sỏng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - đối với Giỏo viờn: Đỏnh giỏ được kết quả học tập học sinh, từ đú cú cơ sở để điều chỉnh phự hợp thực tế. II/ hình thức đề kiểm tra. - Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL) - Học sinh kiểm tra trờn lớp. III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: *Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh: Nội dung T/S tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT(cấp độ 1,2) VD(cấp độ 3,4) LT(cấp độ 1,2) VD(cấp độ 3,4) 1. Sự nở vỡ nhiệt của các chất. Một số ứng dụng ... 4 4 2,8 1,2 46,7 20 2. Nhiệt kế - nhiệt giai 2 1 0,7 1,3 11,7 21,6 Tổng 6 5 3,5 2,5 58,4 41,6 * Tớnh số cõu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở cỏc cấp độ. Nội dung Trọng số Số lượng cõu(chuẩn cần kiểm tra) điểm số Tổng số TN TL 1. Sự nở vỡ nhiệt của các chất. ứng dụng ... LT( 46,7) 7 6( 3đ) 1(1đ) 7(4 đ) VD(20) 3 2( 1 đ) 1( 1,5 đ) 3( 2,5 đ) 2. Nhiệt kế - nhiệt giai LT (11,7) 2 2 ( 1 đ) 2(1đ) VD (21,6) 3 2( 1 đ) 1( 1,5 đ) 3 (2,5 đ ) Tổng 100 15 12 (6đ) 3(4đ) 15(10đ) * Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự nở vì nhiệt của các chất. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. Nhận biết được: - Các chất nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi, các chất rắn nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một lực rất lớn. - Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí. - Vận dụng kiến thức về sự nở vỡ nhiệt để giải thớch được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số cõu 6 (C1;2;3;9;10;11). 1(C13) 3(C7;8;14) 10 Số điểm 3đ 1,5đ 2,5đ 7đ =70% 2. Nhiệt kế - nhiệt giai. Hiểu: - Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng. - Xác định được GHđ và đCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hìnhvẽ. Tính quy đổi được nhiệt độ C sang nhiệt độ F Số cõu 2(C4; 12). 2(C7; 8) 1( C15 ) Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ = 30% TS câu hỏi 6 3 5 1 15 TS điểm 3 2 3,5 1,5 10đ ( 100%) IV /Nội dung đề: A. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là: A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều, cách xắp xếp nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí. Cõu 3( 0,5đ) : Băng kộp được cấu tạo dựa trờn hiện tượng nào dưới đõy : A. Chất rắn nở ra khi núng lờn. B.Chất rắn co lại khi lạnh đi . C. Cỏc chất rắn khac nhau co giãn vỡ nhiệt khỏc nhau. D. Cỏc chất rắn, lỏng, khớ, co gión vỡ nhiệt khỏc nhau. Câu 4 (0,5đ): Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất. Cõu 5 : Tại sao cỏc tấm tụn lợp nhà lại thường cú dạng lượn súng : A. để trang trớ cho đẹp. B. để dễ thoát nước. C. để cho thoáng. D. để tấm tôn dễ dàng co dãn khi thời tiết thay đổi Cõu 6 : Quả búng bàn bị móp, được nhỳng vào nước núng thỡ phồng lờn như cũ vỡ : Vỏ búng bàn núng lờn, nở ra. B. Khụng khớ trong búng núng lờn, nở ra. C. Nước núng tràn vào búng làm búng căng ra. D.Khụng khớ tràn vào búng làm búng căng ra. Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế như hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500 C B. 1200C C. Từ - 200C đến 500C D. Từ 00C đến 500C Hỡnh 1 Hình 1 Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là: A. 10C B. 20C C. 0,10C D. 0,20C * Điền thích hợp vào chỗ trống( ...) để hoàn thành mỗi câu sau: Câu 9 ( 0,5đ): Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ............ nhau Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một ........ rất lớn. Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị.................... Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo ................... • B. Tự luận ( 4 điểm): Câu 13 ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước Hình 2 màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng sảy ra khi hơ nóng bình cầu? Từ đó nêu nhận xét. Hỡnh 2 Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Câu 15( 1,5đ): Em hãy tính xem nhiệt độ 36oC; 49oC ứng với bao nhiêu độ F V/ Đáp án và thang điểm: * Phần TNKQ( 6đ): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án D A C A D B A B giống lực co lại nhiệt độ *Phần TNTL ( 4đ): Câu 13 ( 1,5đ): - Khi áp tay vào bình thuỷ tinh ( hoặc hơ nóng ), ta thấy giọt nước màu chuyển động ra ngoài. ( 0,5đ) - Nhận xét: Chứng tỏ không khí trong bình nở ra khi nóng lên. (0,5đ) Câu 14(1,5đ): Khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm. Vì khi đun nhiệt độ của nước sẽ tăng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài, gây nguy hiểm. Câu 15( 1đ): Ta có 1oC tương ứng với 1,8oF 0oC tương ứng với 32oF Vậy: 36oC = 0oC + 36oC =32oF +(36 . 1,8oF) 96,8oF . Trường THCS Nụng Tiến Hoù vaứ teõn: Lụựp: 6 Ngaứy...... thaựng .....naờm 2012 Kiểm tra Một tiết Môn: Vật lớ 6 Thời gian: 45 phuựt(Không kể thời gian giao đề) Lời phê của cô giáo Điểmmm A. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là: A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều, cách xắp xếp nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí. Cõu 3( 0,5đ) : Băng kộp được cấu tạo dựa trờn hiện tượng nào dưới đõy : A. Chất rắn nở ra khi núng lờn. B.Chất rắn co lại khi lạnh đi . C. Cỏc chất rắn khac nhau co gión vỡ nhiệt khỏc nhau. D. Cỏc chất rắn, lỏng, khớ, co gión vỡ nhiệt khỏc nhau. Câu 4 (0,5đ): Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất. Cõu 5 : Tại sao cỏc tấm tụn lợp nhà lại thường cú dạng lượn súng : A. để trang trớ cho đẹp. B. để dễ thoát nước. C. để cho thoáng. D. để tấm tôn dễ dàng co dãn khi thời tiết thay đổi Cõu 6 : Quả búng bàn bị móp, được nhỳng vào nước núng thỡ phồng lờn như cũ vỡ : AVỏ búng bàn núng lờn, nở ra. B. Khụng khớ trong búng núng lờn, nở ra. C. Nước núng tràn vào búng làm búng căng ra. D.Khụng khớ tràn vào búng làm búng căng ra. Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế như hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500 C B. 1200C C. Từ - 200C đến 500C D. Từ 00C đến 500C Hỡnh 1 Hình 1 Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là: A. 10C B. 20C C. 0,10C D. 0,20C * Điền thích hợp vào chỗ trống( ...) để hoàn thành mỗi câu sau: Câu 9 ( 0,5đ): Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ............ nhau Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một ........ rất lớn. Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị.................... Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo ................... • B. Tự luận ( 4 điểm): Câu 13 ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước Hình 2 màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng sảy ra khi hơ nóng bình cầu? Từ đó nêu nhận xét. Hỡnh 2 ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Câu 15( 1,5đ): Em hãy tính xem nhiệt độ 36oC; 49oC ứng với bao nhiêu độ F ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: