I. Mục tiêu.
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý, tính nhanh.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân.
Tuần 29: Tiết 86 88 Ngày soạn: 25/03/20 Ngày giảng: 30/03/20 Tiết 86: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. I. Mục tiêu. - Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý, tính nhanh. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Các tính chất. ? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản gì? Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm đọc SGK và tương tự tính chất phép nhân các số nguyên. Học sinh nắm được các tính chất và viết được công thức tổng quát của mỗi tính chất. Mỗi tính chất lấy 1 ví dụ HS trả lời. HS đọc SGK HS lấy Ví dụ 1. Các tính chất. 1) Tính chất giao hoán 2) Tính chất kết hợp 3) Nhân với 1: 4) Tính chất phân phối .... Hđ 2: Áp dụng Giới thiệu như SGK Cho HS làm Ví dụ. Cho HS làm Nhận xét bài làm của HS. HS lên bảng làm. HS lên bảng làm. 2. Áp dụng. Thực hiện phép tính 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Nắm chắc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - BTVN: 73, 74, 75 SGK/38, 39. ------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 29/03/20 Ngày giảng: 01/04/20 Tiết 87: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Học sinh được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý, tính nhanh. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: chữa bài tập. Cho HS làm bài 75 Từ kết quả học sinh 2 ta điền ngay kết quả những ô nào. Nhờ sử dụng tính chất nào? Nêu nội dung tính chất đó? Cho HS làm bài 77 Em có mấy cách làm bài này. Em chọn cách nào? Vì sao? Nhờ tính chất nào? Phát biểu tính chất đó? Học sinh 1 điền vào các ô ở đường chéo. Học sinh 2 điền vào ô hàng ngang thứ hai. Học sinh lên bảng chữa: với Thay Thay 1. Chữa bài tập. Bài 75 SGK/39 Bài 77 SGK/39 với Thay Thay Hđ 2: luyện tập. Cho HS làm bài 80 Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm bài 83 Tóm tắt đầu bài. Xác định dạng toán. ? Tính quãng đường AB như thế nào? AB = AC + BC AC = VViệt x tViệt BC = VNam x tNam Hướng dẫn HS làm. Nhận xét bài làm của HS. HS lên bảng làm. a) b) Thời gian Việt đi từ A ® C là: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = Thời gian Nam đi từ B ® C là: 7h30’ – 7h10’ = 20’ = Độ dài quãng đường AC là: Độ dài quãng đường BC là: Độ dài quãng đường AC là: 10 + 4 = 14 (km) Đáp số: 14km 2. Luyện tập. Bài 80 SGK/40 a) b) Bài 83 SGK/41 Thời gian Việt đi từ A ® C là: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = Thời gian Nam đi từ B ® C là: 7h30’ – 7h10’ = 20’ = Độ dài quãng đường AC là: Độ dài quãng đường BC là: Độ dài quãng đường AC là: 10 + 4 = 14 (km) Đáp số: 14km 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Nắm chắc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - BTVN: 81, 82, SGK/41. ------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 30/03/20 Ngày giảng: 02/04/20 Tiết 86: PHÉP CHIA PHÂN SỐ. I. Mục tiêu. - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0. - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số. - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: số nghịch đảo. Cho HS làm Các thừa số trong phép chia có gì đặc biệt? Ta nói -8 là số nghịch đảo của là số nghịch đảo của -8 -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau Cho HS làm ? Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau. ? Số 0 có số nghịch đảo không Cho HS làm Học sinh lên bảng làm phép nhân HS trả lời HS phát biểu định nghĩa. HS làm bài. 1. Số nghịch đảo. Ta nói -8 là số nghịch đảo của là số nghịch đảo của -8 -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau Định nghĩa: SGK Nghịch đảo của là Hđ 2: phép chia phân số. Cho HS làm Vậy muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm như thê nào? Cho HS làm ? Nhận xét gì thực hiện phép chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0? Học sinh lên bảng Học sinh phát biểu quy tắc Þ Phát biểu thành lời a) b) c) d) 2. Phép chia phân số. Tính và so sánh và Qui tắc (SGK/42) Hoàn thành các phép tính sau: a) b) c) d) Nhận xét: SGK/42 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số? - HS nhắc lại. - Cho HS làm ; Bài 87 SGK/43 - HS làm bài. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Nắm chắc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số - BTVN: 84, 85, 88, 89, 90 SGK/43 -------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: