I. Mục tiêu.
- Củng cố qui tắc chuyển về đổi dấu, qui tắc dấu ngoặc
- Kỹ năng cộng trừ các số nguyên
- Học sinh biết vận dụng thành thạo các qui tắc này vào bài tập
II. Chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ.
- HS: Học bài cũ
Tuần 20: Tiết 59 + 60 +61 Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 12/01/20 Tiết 59: LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu. - Củng cố qui tắc chuyển về đổi dấu, qui tắc dấu ngoặc - Kỹ năng cộng trừ các số nguyên - Học sinh biết vận dụng thành thạo các qui tắc này vào bài tập II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. HS: Học bài cũ III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Cho HS làm bài 67 GV hướng dẫn HS làm Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên? Cho HS làm tiếp bài 70 GV hướng dẫn HS làm Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên? Cho HS làm tiếp bài 66. Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên? (-37) + (-112) = -149 - 42 + 52 = 10 14 - 24 - 12 = -22 - 25 + 30 - 15 = -10 13 - 31 = -18 HS: Quy tắc cộng hai số nguên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, phép trừ hai số nguyên. 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23 – 15) = -1 + 8 = 7 21 + 22 + 23 + 24 -11 – 12 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 -12) + (23 -13) + (24 – 14) = 40 -2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 200) + 1999 = 1999 HS: Trả lời a. 4 – (27 – 3) = x (13 – 4) Þ 4 – 24 = x – 9 Þ -20 = x – 9 Þ x = 9 – 20 = -11 b. 9 – x = 6 + (-7) -x = -1 – 9 = -10 -x = -10 c. |x – 2| = 4 x – 2 = ± 4 Nếu x – 2 = 4 x – 2 = - 4 x = 6 x = -2 HS: Quy tắc chuyển vế, cộng, trừ các số nguyên 1. Chữa bài tập. Bài 67 SGK. Tính: (-37) + (-112) = -149 - 42 + 52 = 10 14 - 24 - 12 = -22 - 25 + 30 - 15 = -10 13 - 31 = -18 Bài 67 SGK.Tính hợp lý: 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23 – 15) = -1 + 8 = 7 21 + 22 + 23 + 24 -11 – 12 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 -12) + (23 -13) + (24 – 14) = 40 -2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 200) + 1999 = 1999 2. Luyện tập Bài 66 SGK. Tìm x: a. 4 – (27 – 3) = x (13 – 4) Þ 4 – 24 = x – 9 Þ -20 = x – 9 Þ x = 9 – 20 = -11 b. 9 – x = 6 + (-7) -x = -1 – 9 = -10 -x = -10 c. |x – 2| = 4 x – 2 = ± 4 Nếu x – 2 = 4 x – 2 = - 4 x = 6 x = -2 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế. - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức. - Đọc trước bài mới. -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 13/01/20 Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên trái dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Nhận xét mở đầu. hãy viết các tổng sau thành tích rồi tính kết quả Điền số thích hợp vào ô trống Em có nhận xét gì về || và về dấu của tích hai số nguyên trái dấu Þ Dự đoán quy tắc HS: HS:Dự đoán quy tắc 1. Nhận xét mở đầu. Điền số thích hợp vào ô trống hđ 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Yêu cầu HS đọc quy tắc. Cho HS làm ví dụ Nhận xét gì về kết quả phép nhân 2 số nguyên trái dấu (kết quả là số âm) Bất kỳ số nguyên âm nào ta đều có thể viết nó thành tích 2 số nguyên trái dấu được không Học sinh đọc SGK HS tính HS: Trả lời 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. SGK/88 Ví dụ: Tính -5.7; 4.(-13); 2.(-19); -4.6 Chú ý: a.0 = 0 Ví dụ bài toán thực tế Lương của công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000 + 10(-10000) = 700000 (đồng) 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - HS nhắc lại. Bài 75 (89) Cho a, b . Nhận xét gì về a và b biết 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - BTVN: 73, 74, 76 SGK/89. -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 15/01/20 Tiết 61: NHÂN HAI SỐ CÙNG DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Nhân hai số nguyên dương. Số nguyên dương chính là số tự nhiên Þ Nhân 2 số nguyên dương Þ Nhân 2 số tự nhiên 6.3 = 18 4 . 9 = 36 1. Nhân hai số nguyên dương. 6.3 = 18 4 . 9 = 36 hđ 2: Nhân hai số nguyên âm. Cho HS làm GV treo bảng phụ. Þ Qui tắc nhân 2 số nguyên âm Tích 2 số nguyên âm là số nào? Tích 2 số nguyên dương là số nào? Tích 2 số nguyên cùng dấu là số nào? HS làm Tích 2 số nguyên âm ® nguyên dương Tích 2 số nguyên dương ® nguyên dương Þ Tích 2 số nguyên cùng dấu® nguyên dương 2. Nhân hai số nguyên âm. Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 3. (-4) = 12 2. (-4) = - 8 1 . (-4) = -4 0. (-4) = 0 -1 . (-4) = ? -2 . (-4) = ? -2 . (-4) = 8 = |-2| . |-4| Qui tắc (SGK) Ví dụ: (-3) . (-7) = (-4) . (-9) = (-11) . (-5) = Nhận xét: Hđ 3: kết luận. GV giới thiệu kết luận ? Em có thể viết -7 thành tích 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu Em có thể viết 5 thành tích 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu GV giới thiệu chú ý HS đọc kết luận HS trả lời 3. kết luận a . 0 = 0 . a = 0 a,b cùng dấu a.b = |a|.|b| a,b khác dấu a.b = -(|a|.|b|) Chú ý 1: (+) . (+) ® (+) (+) . (-) ® (-) (-) . (+) ® (-) (-) . (-) ® (+) Chú ý 2: a . b = 0 Þ Chú ý 3: - ab = (-a) .b = b . (-a) 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. - Cho HS làm - HS làm 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: 78, 79, 80 SGK/91. --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: