Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 19 năm học 2009

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 19 năm học 2009

A. Mục tiêu:

- HS hiểu và vdụng đúng các tc: Nếu a = b thì a+c = b+c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a.

- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

B. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ ghi t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên .

- HS: Giấy nháp .

C. Hoạt động dạy học:

 

doc 91 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 19 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/ 1/ 2009 Tiết 59/ Tuần 19
Giảng: 6A, 6B, 6C: 12/ 1/ 2009
 Quy tắc chuyển vế
A. Mục tiêu:
- HS hiểu và vdụng đúng các tc: Nếu a = b thì a+c = b+c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên .
- HS: Giấy nháp .
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: ..... ; 6B: ....... ; 6C: ...
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính chất như SGK.
- Khi cận thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng.
1. Tính chất của đẳng thức
(SGK-T 86)
Hoạt động 2: Ví dụ.
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào bảng nhóm ?2
- Yêu cầu một số nhóm trình bày.
- Yc nhận xét chéo giữa các nhóm.
- Quan sát trình bày ví dụ của GV 
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 trên bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và bổ xung (nếu có).
2. Ví dụ 
Tìm số nguyên x, biết : 
x – 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x, biết: 
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x = - 2 + (- 4)
x = -6
Hoạt động 3:Quy tắc chuyển vế.
- Từ các VD trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. Khi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập
?3 theo nhóm vàẳc đại diện lên bảng trình bày 
- Với x + b = a thì tìm x như thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì ?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK và trình bày vào vở.
- Theo dõi và thảo luận thống nhất cách trình bày: Chuyển các số hạng về cùng một dấu
- Đại diện các nhóm lên trình bày và nhận xét chéo giữa các nhóm
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
3. Quy tắc chuyển vế:
* Quy tắc: (SGK- T86)
Ví dụ: SGK
a. x – 2 = - 6
 x = - 6 + 2 
 x = - 4
b. x – ( - 4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 – 4
 x = - 3
?3. 
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
Nhận xét: (SGK-T 86)
4. Củng cố:
 - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào ?
 - Làm bài tập 61. SGK
	a. x = - 8	b. x = - 3
5. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Học kỹ lý thuyết.
 - Làm BT còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65 
Soạn: 11/ 1/ 2009 Tiết 60/ Tuần 19
Giảng: 6A, 6C: 13/ 1/ 2009
6B: 14/ 1/ 2009 
Nhân hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hieồu qui taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu .
- Tớnh ủuựng tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu .
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác.
- HS: Giấy nháp.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: ... ; 6B: .... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập.
Tớnh toồng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu.
- Tớnh toồng:
(-3)+(-3)+(-3)+(-3)+(-3)
- GV : Trong taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn ta ủaừ bieỏt toồng cuỷa nhieàu soỏ haùng baống nhau chớnh laứ nhaõn soỏ haùng ủoự cho soỏ laàn cuỷa soỏ haùng . Tớnh chaỏt ủoự aựp duùng cho soỏ nguyeõn nhử theỏ naứo
- Hoùc sinh : 
a) 3+3+3+3+3 = 3. 5 = 15 
 b) (-3)+(-3)+(-3)+(-3)+(-3)
 = - 3 – 3 – 3 – 3 – 3 
 = - 15 
- Hoùc sinh laứm ?1
 (-3).4 =(-3)+(-3)+(-3)+(-3) 
 = -12
- Hoùc sinh laứm ?2
 (-5) . 3 = - 15 
 2 . (-6) = -12
1. Nhaọn xeựt mụỷ ủaàu:
(-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3)
 = -12
Nhử vaọy ta cuừng coự 
 (-5) . 3 = - 15 
 2 . (-6) = -12
Nhaọn xeựt : Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ tớch hai giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa chuựng vaứ ghi daỏu “-“ ủaống trửụực .
Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Hoùc sinh nhaọn xeựt vaứ ủoùc qui taộc ụỷ SGK 
- Tớch cuỷa moọt soỏ nguyeõn vụựi soỏ 0 baống ?
- Hoùc sinh laứm ?3
Nhaọn xeựt veỏ giaự trũ tuyeọt ủoỏi vaứ veà daỏu cuỷa tớch vửứa tỡm ủửụùc 
 Vaứi hoùc sinh ủoùc laùi qui taộc theo Saựch Giaựo Khoa
- Hoùc sinh laứm caực vớ duù 
- Hoùc sinh laứm ?4 
5 . (-14) = 70
(-25) . 12 = - 300
2. Qui taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu :
 Muoỏn nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu ,ta nhaõn hai giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa chuựng roài ủaởt daỏu “ – “ trửụực keỏt quaỷ nhaọn ủửụùc 
Vớ duù : 
 15 . (-20) = - 300 
 (- 25) . 4 = - 100
 0 . (-27) = 0
 15 . 0 = 0
Chuự yự: Tớch cuỷa moọt soỏ nguyeõn a vụựi 0 baống 0
4. Củng cố:
 - Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ moọt soỏ nguyeõn dửụng hay soỏ nguyeõn aõm ?
 - Nhaỏn maùnh vaứ khaộc saõu: Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ moọt soỏ nguyeõn aõm .
 - Baứi taọp 73 SGK 
a) (-5) . 6 = -30 b) 9. (-3) = -27 c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600
 - Baứi taọp 74 SGK
a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500 
 - Baứi taọp 76 SGK 
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x . y
-35
-180
-180
-1000
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
 - Baứi taọp veà nhaứ 75; 77 SGK trang 89.
 - Xem trửụực baứi: Nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu. 
Soạn: 12/ 1/ 2009 Tiết 61/ Tuần 19
Giảng: 6A: 14/ 1/ 2009
 6B, 6C: 14/ 1/ 2009 
Nhân hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
- Hieồu qui taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn .
- Bieỏt vaọn duùng qui taộc daỏu ủeồ tớnh tớch caực soỏ nguyeõn .
B. Chuẩn bị:
- Saựch Giaựo khoa . 
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: ... ; 6B: .... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập.
- Hoùc sinh laứm caực baứi taọp ủaừ cho veà nhaứ 75 / 89
 a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7
 Hoùc sinh caàn chuự yự: Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn khaực daỏu laứ moọt soỏ aõm .
 Khi nhaõn moọt soỏ aõm cho moọt soỏ dửụng thỡ tớch nhoỷ hụn soỏ ủoự.	
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên dương.
- GV : Nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng chớnh laứ nhaõn hai soỏ tửù nhieõn
- Yc HS laứm ?1.
- HS chuự yự laộng nghe.
- Hoùc sinh laứm ?1 sau ủoự 2HS leõn baỷng trỡnh baứy.
1. Nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng :
 Nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng chớnh laứ nhaõn hai soỏ tửù nhieõn khaực 0 . 
?1 a) 12 . 3 = 36
 b) 5 . 120 = 600
	Hoạt động 3: Nhân hai số nguyên aõm.
- Nhaọn xeựt khi nhaõn (-4) vụựi laàn lửụùt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giaỷm 1 ủụn vũ) thỡ tớch nhaọn ủửụùc laàn lửụùt taờng 4 ủụn vũ . vaọy ta coự theồ suy ra keỏt quaỷ cuỷa (-1) . (- 4) vaứ (-2) . (- 4) 
- Tửứ ủoự suy ra qui taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm 
- GV neõu VD vaứ yc HS thửùc hieọn.
- Yc HS laứm ?3.
- Hoùc sinh laứm ?2
- Hoùc sinh phaựt bieồu qui taộc 
- Vaứi hoùc sinh khaực laọp laùi 
- Hoùc sinh laứm vớ duù
- Hoùc sinh laứm ?3 
2. Nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm :
?2
 3 . (- 4) = -12
 taờng 4
 2 . (- 4) = -8
 taờng 4
 1 . (- 4) = -4 
 taờng 4
 0 . (- 4) = 0
 taờng 4
 (-1) . (- 4) = 4 
 taờng 4
 (-2) . (- 4) = 8
Qui taộc : 
Muoỏn nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm ,ta nhaõn hai Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa chuựng . 
Vớ duù :
 (- 4) . (-25) = 4 . 25 = 100
Nhaọn xeựt : SGK-T90
Hoạt động 4: Keỏt luaọn.
- GV nêu KL.
- Yc HS nghiên cứu SGK sau đó trả lời cách nhận biết dấu của tích.
- GV: Khi ủoồi daỏu moọt thửứa soỏ thỡ tớch ủoồi daỏu .Khi ủoồi daỏu hai thửứa soỏ thỡ tớch khoõng thay ủoồi .
- Yc HS làm ?4.
- HS chú ý lắng nghe.
- Caựch nhaọn bieỏt daỏu cuỷa tớch: 
 ( + ) . ( + ) đ ( + ) 
 ( - ) . ( - ) đ ( + )
 ( + ) . ( - ) đ ( - )
 ( - ) . ( + ) đ ( - )
(x –1) . (x + 2) = 0
thỡ x – 1 = 0 
 x = 0 + 1 = 0
hoaởc x + 2 = 0
 x = 0 – 2 = -2 Vaọy x = 1 hay x = -2
- Hoùc sinh laứm ?4 sau đó lần lượt 2HS đứng tại chỗ trả lời. 
3. Keỏt luaọn :
a . 0 = 0 . a = 0
Neỏu a ,b cuứng daỏu thỡ a.b= | a|.| b|
Neỏu a, b khaực daỏu thỡ a.b=-(| a| | b|)
Chuự yự :
- Caựch nhaọn bieỏt daỏu cuỷa tớch 
 ( + ) . ( + ) đ ( + ) 
 ( - ) . ( - ) đ ( + )
 ( + ) . ( - ) đ ( - )
 ( - ) . ( + ) đ ( - )
a . b = 0 thỡ hoaởc a = 0 hoaởc b = 0
Khi ủoồi daỏu moọt thửứa soỏ thỡ tớch ủoồi daỏu .Khi ủoồi daỏu hai thửứa soỏ thỡ tớch khoõng thay ủoồi .
?4
4. Củng cố:
 - Nhaõn soỏ nguyeõn vụựi 0 ?
 - Phaựt bieồu qui taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu , hai soỏ nguyeõn khaực daỏu. 
 - Tỡm x bieỏt (x –1) . (x + 2) = 0.
 - Baứi taọp 78 SGK-T91.
5. Hướng dẫn học ở nhà: - Baứi taọp veà nhaứ 79; 80; 81 SGK trang 91.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Soạn: 17/ 1/ 2009 Tiết 62/ Tuần 20
Giảng: 6A, 6B, 6C: 19/ 1/ 2009 
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố cá quy tắc nhân hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi BT 84 SGK, các dạng BT.
- HS: Giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: ... ; 6B: .... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập.
	HS1. 	Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
	Làm bài tập 80. SGK
	ĐS: 	a) b là số âm	b) b là số nguyên dương
	HS1: 	Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
	Làm bài tập 82a, b. SGK
	ĐS: 	a) lớn hơn 0	b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Luyện tập.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm vào bảng nhóm sau đó cử đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu làm việc nhóm vào bảng nhóm.
- Yc các nhóm cử đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
- Một số HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở.
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả, các nhóm khác chú ý và nhận xét.
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phươ ... 5/ Tuần 34
Giảng: 6A, 6C: 5/ 5/ 2009
6B: 6/ 5/ 2009
ôn tập chương iii (Tiếp)
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
- Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ. 
- HS: học và làm bài tập đã cho, Ôn tập qui tắc chuển vế, qui tắc nhân của đẳng thức số, đọc trước bài mới.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: . ; 6B: ... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
Hoại động 1: Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập.
- Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Chữa bài 162b(SGK- 65)
Tìm x biết
(4,5 – 2x ) .1
Đáp án
(4,5 – 2x ) .
4,5.
x = 2
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Ôn tập.
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài 164
- Đọc và tóm tắt đầu bài.
- Để tính số tiền Oanh trả , trước hết ta cần tìm gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
- Đây là bài toán dạng nào?
- HS: Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài 165
- Đọc và tóm tắt đầu bài.
- 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
- GV: Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh.
Học kỳ I
Học kì II:
 Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào?
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm
a.Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b.Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
- Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào?
- Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào?
 I.Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 164(SGK- 65)
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
tính số tiền Oanh trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165(SGK- 65)
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là:
10 000 000 .
Sau 6 tháng , số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Bài 166(SGK- 65)
Bài giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = 2/7 số Hs còn lại = 2/9 số HS cả lớp.
 Học kỳ II , số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 số HS cả lớp
Số HS cả lớp là :
8:
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
45.
Bài tập:
Tóm tắt:
Khoảng cách thực tế:
105km = 10500000cm
Khoảng cách bản đồ :10,5 cm
a.Tìm tỉ lệ xích
b.Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải
a.T=
b.b= == 72km
4/ Củng cố: 
 - Yc HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT trong bài hôm nay.
5/ Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
 - Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết.
Soạn: 4/ 5/ 2009 Tiết 106/ Tuần 34
Giảng: 6A: 6/ 5/ 2009
 6B, 6C: 7/ 5/ 2009
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168,170.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: . ; 6B: ... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập.
- Đọc các kí hiệu : 
- HS: thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng.
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?
- GV: Yêu cầu học sinh làm bài 168 (SGK- 66)
Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông.
 ă Z ; 0 ă N ; 3,275 ă N; 
 N ă Z = N ; N ă Z
- GV:Yêu cầu HS phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2,5,3,9? Cho ví dụ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a.6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b.*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c.*7* chia hết cho 15
- Thế nào là số nguyên tố . Hợp số?
- Số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào?
- ƯCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì?
- Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong bảng vf so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? 
- GV: yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a.70 x; 84 x và x >8
b.x 12; x 25 và 0<x <500
 I.Ôn tập về tập hợp:
1. Đọc các kí hiệu 
Bài tập 168(SGK- 66)
Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
Bài 170(SGK- 66)
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.
Giải:
C L = 
II.Dấu hiệu chia hết:
Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.
Bài tập 1:
a.6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b.*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c.*7* chia hết cho 15
giải:
a.642;672
b.1530
c.*7* 15 => *7* 3 , 5 
375,675,975,270,570,870
III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung 
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
PT các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Bài tập:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a.70 x; 84 x và x >8
b.x 12; x 25 và 0<x <500
Kết quả:
a.x ƯC (70,84) và x > 8
=> x = 14
b.x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
=> x = 300
4/ Củng cố: 
 - Yc HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT trong bài hôm nay.
5/ Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng , trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số, rút gọn, so sánh phân số.
 - Làm các bài tập 169,171,172,174(SGK- 66,67).
 - Trả lời các câu hỏi 2-> 5.
Soạn: 5/ 5/ 2009 Tiết 107/ Tuần 34
Giảng: 6A: 7/ 5/ 2009
 6B, 6C: 9/ 5/ 2009
ôn tập cuối năm (Tiếp)
A. Mục tiêu:
 - Ôn tập các qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số.ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên ,phân số.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh, tính hợp lý.
- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ. 
- HS: Học và làm bài tập phần ôn tập cuối năm.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: . ; 6B: ... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập.
- Gv:muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Bài tập 1:
Rút gọn phấn số sau:
a. b.
c. d.
- GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa?
- Thế nào là phân số tối giản?
Bài 2:So sánh các phân số:
a.
b.
c.
d.
- So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- GV:Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán?
- HS:để tính nhanh , tính hợp lí giá trị biểu thức.
Bài 171(SGK- 67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
B = -377- ( 98 – 277) 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17:0,1
- GV:yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài 169(SGK- 66)
Điền vào chỗ trống
a.Với a,n N 
an = a.a.a với .
Với a 0 thì a0 = 
b.Với a,m,n N 
am.an = .
am : an = .. với .
- GV: Yêu cầu học sinh làm bài 172 
Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C thì còn dư 13 chiếc .Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh?
 I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
Muốn rút gọn phân số ,ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng
Bài 1:
 a. = b.=
c. = d.=2
Bài 2:So sánh các phân số:
a.
b.
c.
d.
II.Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán.
Các tính chất:
giao hoán
Kết hợp
Phân phối của phép nhân đối với phép công.
Bài 171(SGK- 67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 
= ( 27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- ( 98 – 277) = 
(- 377 + 277) – 98 
= - 100- 98 = - 198 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17:0,1
= - 1,7 ( 2,3 + 3,7 + 3 + 1) 
= - 1,7 .10 = - 17
Bài 169(SGK- 66)
Điền vào chỗ trống
a.Với a,n N 
an = a.a.a với n0
Với a 0 thì a0 =1 
b.Với a,m,n N 
am.an = am+n
am : an = am-n với a 0 ; m n
Bài 172(SGK- 67)
Bài giải:
Gọi số HS lớp 6C là x(HS)
Số kẹo đã chia là :
60 – 13 = 47 ( chiếc)
=> x Ư(47) và x > 13
=> x = 47 
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS
4/ Củng cố: 
 - Yc HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT trong bài hôm nay.
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập các phép tính phân số:quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 (SGK- 67)
- Bài 86 (17) 
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Soạn: 9/ 5/ 2009 Tiết 108/ Tuần 35
Giảng: 6A, 6B, 6C: 11/ 5/ 2009
ôn tập cuối năm (Tiếp)
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức.
- Luyện tập dạng toán tìm x.
- Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ. 
- HS: học và làm bài tập đã cho
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 6A: . ; 6B: ... ; 6C: .
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
- GV:cho học sinh luyện tập bài 91(SBT)
tính nhanh:
Q = (
- em có nhận xét gì về biểu thức Q? 
- Vậy Q bằng bao nhiêu?vì sao?
HS:vì trong tích có 1 thừa số bằng o thì tích sẽ bằng 0.
Bài 2: tính giá trị của biểu thức:
a.A = 
- Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B= 0,25.1
?Hãy đổi số thập phân , hỗn số, ra phân số.
- Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
- GV: yêu cầu làm bài tập 2
x – 25% x = 
- Tương tự làm bài tập 3 
(50% + 2
- Ta cần xét phép tính nào trước?
- HS: Xét phép nhân trước 
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
- Sau xét tiếp phép cộngtừ đó tìm x.
GV:Gọi một học sinh lên bảng làm.
 I.Luyện tập thực hiện phép tính:
Bài 1(Bài 91 – SBT 19)
Tính nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a.A = 
= 
B= 0,25.1 = 
= 
II. Toán tìm x
Bài 1: tìm x biết
Bài 2: 
x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
Bài 3:
(50% + 2
(
x = - 13
4/ Củng cố: 
 - Yc HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT trong bài hôm nay.
5/ Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán , đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
 - Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III)
+ tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
+ tìm 1 số biết gía trị phân số của nó.
+ tìm tỉ số của 2 số a và b.

Tài liệu đính kèm:

  • docSo 6 (Ki II) - Ha Soan - Cuc Chuan.doc