Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 89 - 91

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 89 - 91

- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 SGK<42>, bài 84.

 

doc 5 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 89 - 91", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/03/09 Tiết 89: phép chia phân số
Ngày giảng:30/03/09 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 SGK, bài 84.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân 2 phân số.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1)Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:
2) Tính:
a) -8. b) c) 
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- HS1 lên bảng:
+ )Quy tắc.
+ )
= = .
HS2: a) -8. = 1 b) = 1 
c) = 1 
Hoạt động 2
1. số nghịch đảo (10 ph)
- GV: Chỉ vào bài kiểm tra miệng và giới thiệu: Ta nói là số nghịch đảo của 
?2
- 8 và ngược lại; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm 
? Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo?
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm 
?3
- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của : 
HS: Nghe giới thiệu.
?2
 là số nghịch đảo của .
 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
HS: Nêu Đ/N: SGK/42.
?3
?3. Số nghịch đảo của là = 7.
 của -5 là ; của là .
Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, 
b ạ 0) là .
Hoạt động 3
2. phép chia phân số (14 ph)
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện:
Nhóm 1) Nhóm 2) 
Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Nêu nhận xét.
- Làm tiếp: 6 : 
- 6 có thể viết dưới dạng phân số không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
?5
- Cho HS làm 
Bổ sung: 
- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát.
?6
- Yêu cầu làm 
Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.
HS: 1) 2) 
HS: 6 = .nên 6 : 
* Quy tắc : SGK/42.
TQ: ;a :
(a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0).
?5
 a) .
b) 
c) 
d) 
HS: ... giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên đó.
 (b, c ạ 0).
?6
 a) 
b) -7 : .
c) 
Hoạt động 4
3. luyện tập (14 ph)
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 87 SGK/43.
- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau.
- Phát biểu quy tắc chia phân số.
Hai đội chơi.
 (bài 84).
HS: Làm BT 87 SGK và rút ra NX: 
-Khi chia 1 số cho 1 thì thương bằng số bị chia; chia cho 1 số lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia; chia một số nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.
- Làm bài tập: 86, 87, 88 SGK. Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT .
- HS ôn tập dần để tiết 91 kiểm tra 1 tiết giữa chương III.
Ngày soạn: 27/03/09 Tiết 90: luyện tập
Ngày giảng:01/04/09 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 85, 86, 88 SGK.
HS1: Chữa bài 85 SGK/43
= 
HS2: Chữa bài 86.
a) b) 
x = x = 
x = x = 
HS3: Chữa bài 88 SGK.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).
Hoạt động 2
Luyện tập (20 ph)
- Cho HS làm bài 90 SGK.
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92.
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.
Bài 90.
a) x. ; b) x : 
x = x = 
 c) d) 
x = 
x = ; 
x = x = 
 x = 
e) g) 
 ; 
 x = x = 
x = x = 
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- HS làm theo nhóm bài 93.
a) 
b) = 
= 
Hoạt động 3
Củng cố (8 ph)
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:
A. -12 ; B: 12 ; C . ; D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm bài tập: 89, 91 SGK; 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT.
- Ôn tập các kiến thức từ đầu chương III đến tiết 90.
- Giờ sau kiểm tra một tiết.
Ngày soạn: ../03/09 Tiết 91: kiểm tra viết
Ngày giảng:../04/09 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 89-91.doc