Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 51 - 58

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 51 - 58

- Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc).

 + HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số.

- Kĩ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.

- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.

 

doc 15 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 51 - 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/12/08 Tiết 51: quy tắc dấu ngoặc
Ngày giảng:6B;C:17/12/08 
 6A: 18/12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc).
 + HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số. 
- Kĩ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- GV: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 86 (c, d)SBT.
+ Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
 Chữa bài tập 84 SBT.
- GV: Tính giá trị biểu thức:
 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)
Nêu cách làm ?
GVĐVĐ vào bài.
- Hai HS lên bảng.
 Bài 86:
c) a - m + 7 - 8 + m
= 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25)
= 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (- 8) = 60.
d) = - 25.
-HS2: Bài 84:
a) 3 + x = 7
 x = 7 - 3
 x = 7 + (- 3)
 x = 4.
b) x = - 5. c) x = - 7.
HS: Thực hiện phép tính trong ngoặc rồi thực hiện tính từ trái sang phải.
Hoạt động 2
1. quy tắc dấu ngoặc (20 ph)
?1
- Yêu cầu HS làm 
- Tương tự : So sánh số đối của tổng 
(- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của các số hạng.
- Qua ví dụ rút ra nhận xét.
?2
- Yêu cầu HS làm 
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK.
?3
- Yêu cầu HS làm theo nhóm.
?1
 . a) Số đối của 2 là (- 2).
 Số đối của (- 5) là 5 .
 Số đối của tổng [2 + (- 5)] 
là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3.
b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là:
 (- 2) + 5 = 3.
NX:Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng.
HS: - (- 3 + 4 + 5) = - 6.
 3 + (- 5) + (- 4) = - 6.
Vậy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4).
* Nhận xét: Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng 
?2
 a) 7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1.
 7 + 5 + (- 13) = - 1.
ị 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13).
Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyên.
b) 12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (- 6)]
= 12 - (- 2) = 14.
12 - 4 + 6 = 14
ị 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6.
Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
*Quy tắc: SGK/84.
- HS đọc quy tắc.
?3
VD: SGK/84
 HS hoạt động theo nhóm.
a) (768 - 39) - 768 = 768 - 39 - 768 
= (768 - 768) -39 = - 39.
b) = - 1579 - 12 + 1579
 =(-1579 + 1579) - 12 = -12.
Hoạt động 3
2. tổng đại số (10 ph)
- GV giới thiệu phần này trong SGK.
- Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc.
- Yêu cầu HS thực hiện VD
 GV giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số:
- GV nêu chú ý SGK.
HS:Ghi bài: Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
VD: 5 + (- 3) - (- 6) - (+7)
 = 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7)
 = 5 - 3 + 6 - 7 = (5 +6) - (3+ 7)
 = 11 - 10 = 1.
Trong tổng đại số ta có thể:
+ Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu . Chú ý nếu đăt dấu "-" đằng trước phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (7 ph)
- Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu ngoặc và phép biến đổi tổng đại số.
- Làm bài tập 57 ; 59 SGK .
HS: Phát biểu quy tắc và làm bài tập.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc quy tắc.
- BTVN: 58, 60 SGK; 89 đến 92 SBT.
Ngày soạn:14/12/08 Tiết 52: luyện tập
Ngày giảng:6B;C:18/12/08 
 6A: 19/12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu ngoặc).
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu gọn biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
 Chữa bài tập 58 SGK.
- GV nhận xét chốt lại.
Bài 58:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (52 + 22) + (- 14)
= x + [74 + (- 14)]
= x + 60.
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100
= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100]
= - p.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Bài 60 SGK. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 89 SBT/65(4 nhóm)
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS làm bài 92 SBT/65
Cho 2 HS lên bảng.
GV: Cho HS làm bài 91 SBT/65 
GV: Cho2 HS làm bài 90 SBT 
GV: Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?
(HS: Ta thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính)
Dạng 1: Tính; tính nhanh:
Bài 60 SGK/85:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.
Bài 89 SBT/65:
a) (- 24) + 6 +10 +24
= [(-24) + 24] +(6 +10) 
= 0 + 16 = 16
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
= [23 + (-23)] + [15 + (-25)]
= 0 + (-10) = -10
c) (-3) + (-350) + (- 7) + 350
= [(-350) + 350] - (3 +7) = 0 - 10 = -10
d) (-9) + (-11) + 21 + (-1)
= -9 -11 + 21 - 1 = 21 - (9 + 11 + 1)
= 21 - 21 = 0
Bài 92 SBT/65
a) (18 + 29) + (158 -18 - 29)
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29
=(18 - 18) + (29 - 29) + 158 = 158
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 - 135 + 49 - 13 - 49
= (13 - 13) + (49 - 49) - 135 = - 135
Bài 91 SBT/65. Tính nhanh :
a) (5674 -97) - 5674
= 5674 - 97 - 5674 = -97
b) (- 1075) -(29 - 1075)
= (-1075 ) - 29 + 1075 = -29
Dạng 2: Đơn giản biểu thức:
Bài 90 SBT/ 65:
a) x + 25 + (-17) + 63
= x + 8 + 63 = x + 71
b) (-75) - (p + 20) + 95
= -75 - p - 20 + 95
=95 - (75 + 20 ) - p = 95 - 95 -p = -p
Bài 93 SBT/65: Tính giá trị biểu thức:
x + b + c biết:
a) x = -3; b = - 4; c = 2
(- 3) + (- 4) + 2 = - 7 + 2 = -5
b) x = 0; b = 7; c = -8
0 + 7 + (- 8) = -1
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 94 SBT/65.
- Đọc trước bài " Quy tắc chuyển vế"
Ngày soạn:14/12/08 Tiết 53: Quy tắc chuyển vế
Ngày giảng:6B;C:19/12/08 
 6A: 20/12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
 Nếu a = b thì b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
 Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh: 
C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (5 ph )
- GV yêu cầu:
 Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số.
Thực hiện phép tính:
 12 + (16 - 12 +56) -(3 + 56 +16)
 HS lên bảng trả lời và làm bài tập.
= - 3
Hoạt động 2
1. tính chất của đẳng thức (10 ph)
- GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK.
- GV: Tương tự đối với đẳng thức 
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được:
 a = b ị a + c = b + c.
Nếu bớt 1 số ở 2 vế của 1 đẳng thức ta được
a + c = b + c ị a = b
VT = VP ị VP = VT.
Hoạt động 3
2. ví dụ (7 ph)
Tìm số nguyên x biết:
 x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gọn các vế .
?2
- Yêu cầu HS làm 
- Thêm vào hai vế (+2):
 x - 2 + 2 = - 3 + 2
 x + 0 = - 3 + 2
 x = - 1.
?2
 Tìm x biết:
 x + 4 = - 2
 x + 4 - 4 = - 2 - 4
 x + 0 = - 2 - 4
 x = - 6.
Hoạt động 4
3. quy tắc chuyển vế (12 ph)
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
 x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
- GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86).
- Cho HS làm VD.
?3
- Yêu cầu HS làm 
- GV ĐVĐ giới thiệu: 
a - b = a + (-b)
(a - b) + b = a + (- b) + b = a + 0 = a
Vậy hiệu a - b là 1 số mà khi cộng với b ta được số a. Nên phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
- HS thảo luận và rút ra nhận xét:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
* Quy tắc: SGK/86
VD:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
 x = - 6 + 2 x + 4 = 1
 x = - 4 x = 1 - 4
?3
 x = - 3.
 x + 8 = - 5 + 4
 x = - 5 + 4- 8
 x = - 9.
HS: Nghe giới thiệu và ghi nhận phép trừ là phép tính ngược của phép cộng
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (9 ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 .
- HS phát biểu tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Bài 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7) b) x - 8 = (-3) -8
 7 - x = 8 + 7 x = -3 
 - x = 8
 x = - 8.
Bài 63 SGK/87
3 + (- 2) + x = 5
 x = 5 - 3 + 2
 x = 2 + 2
 x = 4
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 62, 63, 64, 65; 66 SGK.
 95- 98 SBT/65-66.
Ngày soạn:19/12/08 Tiết 54: luyện tập
Ngày giảng:22 /12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế để tính nhanh hợp lý và làm bài toán tìm x.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (8 ph )
GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế và làm bài tập 96 SBT/65.
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc và làm bài tập 95 SBT/65 
GV: Cho HS NX ; đánh giá và cho điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc.
Bài 96 SBT:
a) 2 - x = 17 - (-5) b) x-12 = (-9)-15
 - x = 17 + 5 -2 x = -9-15 +12
 - x = 20 x = -24 +12
 x = -20 x = -12
HS2: Phát biểu quy tắc 
Bài 95SBT:
11 - (15 +11) = x - ( 25 - 9)
11 - 15 -11 = x - 16
 - 15 = x - 16 
 -15 + 16 = x
Vậy x = 1
Hoạt động 2
Luyện tập(35 ph)
GV: Cho HS làm bài 70 SGK
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập; các HS khác làm vào v ... . Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, phấn màu, thước có chia độ.
- Học sinh: Vẽ một trục số, thước kẻ có chia khoảng.
 C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
 1. ôn tập về tập hợp (8 ph )
a) Cách viết tập hợp - kí hiệu:
- GV: Để viết một tập hợp người ta dùng những cách nào ?
- Ví dụ.
b) Số phần tử của một tập hợp:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Cho VD ?
c) Tập hợp con:
- GV: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Cho VD ?
- Thế nào là hai tập hợ bằng nhau ?
d) Giao của hai tập hợp:
- Giao của hai tập hợp là gì ? Cho VD.
HS:- Để viết một tập hợp, dùng hai cách:
 + Liệt kê các phần tử của tập hợp.
 + Chỉ ra tính chất đặc trưng.
VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }.
Hoặc A = {x ẻ N/ x < 4}.
HS:- Một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào .
 VD: A = {3}.
 B = {- 2; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}.
 N = {0 ; 1; 2 ; 3 ; .....}.
 C = ặ.
VD: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x + 5 = 3.
HS: Khi mọi pt của A đều thuộc tập B.
 A è B.
VD: K = {0 ; ± 1 ; ± 2}.
 H = {0 ; 1}
 H è K.
HS: A è B ; B è A ị A = B.
HS:- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Hoạt động 2
2. Tập N , tập Z (15 ph)
a) Khái niệm về tập N, tập Z:
- GV: Thế nào là tập N; N*; Z.
Biểu diễn các tập hợp đó.
- GV đưa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
- GV đưa sơ đồ lên bảng.
Z
N
N*
- Tạo sao lại cần mở rộng tập N thành
 tập Z.
b) Thứ tự trong N, trong Z.
- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn trên trục số: 3; 0 ; - 3 ; - 2 ; 1.
- Tìm số liền trước và số liền sau của số 0 ; (- 2).
- Nêu các quy tắc so sánh hai số nguyên ?
- GV đưa quy tắc so sánh lên bảng phụ.
- GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ; 0.
 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
 - 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.
+ Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên.
 N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}.
+ Tập N* = {1 ; 2 ; 3 ...}.
+ Z = { ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; ....}.
+ N* è N è Z.
- Để phép trừ luôn thực hiện được.
- HS nêu thứ tự trong tập Z.
- HS lên bảng biểu diễn trên trục số.
 . . . . . . . .
 -3 -2 0 1 3 
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 
số 0.
- Mọi số nguyên dương đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương.
- HS làm bài tập:
a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
Hoạt động 3
3- ôn Tập các phép tính trong tập N , tập Z (20 ph)
- Nêu Đ/ N luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số khác 0? Quy tắc nhân; chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Nêu tính chất cơ bản của phép cộng các số tự nhiên? Thứ tự thực hiện phép tính của biểu thức?
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập:
Thực hiện phép tính:
a) (52 + 12) - 9 . 3 c) 55:52- 22. 23
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
- GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 .
 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
GV: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? Các phép biến đổi trong tổng đại số?
BT: Thực hiện phép tính:
a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
c)5467 + [(-24) + (- 5467)] - [20 -(-4)]
? Phát biểu quy tắc chuyển vế của đẳng thức? Làm bài tập:
Tìm số nguyên x biết:
a) 14 + x = 46 -(-34)
b) 38 - x = 65 - (74 - 38) 
c) 20 + 5 .|x| = 2(34 - 1)
GV: Gọi 3 HS lên bảng.
HS: an = a . a . ... . a
 n thừa số. 
an . am = an + m ; an : am = an - m
- HS nêu t/c và thứ tự thực hiện phép tính.
Bài tập:
a) = (25 + 12) - 27 = 37 - 27 = 10
b) = 80 - ( 4 . 25 - 3 . 8)
= 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4 
c) = 53 - 25 = 125 - 32 = 93.
HS1: | a| = a nếu a 0
 - a nếu a < 0
Bài 29:
a) |- 6| - |- 2| = 6 - 2 = 4.
b) |- 5|. |- 4| = 5 . 4 = 20.
c) |20| : |- 5| = 20 : 5 = 4.
d) |247| + |- 47| = 247 + 47 = 294.
HS2: Trả lời và làm tập:
a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004
= 2004.
b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300) = - 900.
c) = 5467 + (- 24) +(- 5467) - 20 - 4
=[5467+ (-5467)] - (24 + 20 + 4)
= 0 - 48 = - 48 
HS: Trả lời quy tắc :
Bài tập:
a) 14 + x = 46 -(-34)
 14 + x = 46 + 34
 x = 46 + 34 - 14
 x = 66
b) 38 - x = 65 - (74 - 38) 
 38 - x = 65 - 74 + 38
 - x = 65 - 74
 - x = - 9
 x = 9
c) 20 + 5 .|x| = 2(34 - 1)
 20 + 5. |x| = 2 (81 - 1)
 20 + 5. |x| = 2. 80
 5. |x| = 160 - 20
 5. |x| = 140
 |x| = 140 : 5
 |x| = 28
 x = 28 hoặc x = - 28. 
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại kiến thức đã học:Ôn các dấu hiệu chia hết cho 2; 3 ; 5; 9.
- Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, số NT , hợp số; ƯC; BC; ƯCLN ; BCNN; 2 số nguyên tố cùng nhau.
- BTVN: Bài 1: Tìm x biết:
 a) 3(x + 8) = 18
 b) (x + 13): 5 = 2
 c) 2|x| + (-5) = 7.
 BT : 207 - 214 SBT/27. 
Ngày soạn:21/12/08 Tiết 56: ôn tập học kỳ i(Tiếp theo)
Ngày giảng:25 /12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3; cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số; kĩ năng áp dụng vào giải các bài toán đố.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ :"dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài tập.
- Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.
C. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (6 ph )
GV: Cho 3 HS lên bảng làm bài tập tìm x
3 HS : lên bảng trình bày.
KQ: a) x = -2
 b) x = -3
 c) x = 6 hoặc x = -6. 
Hoạt động 2
1. ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,
số nguyên tố và hợp số (15 ph)
GV: ? Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Bài 1: Cho các số : 160 ; 534 ; 2511; 48309 ; 3825.
 Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.
e) Số nào chia hết cho 2 và 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.
b) *46* chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9.
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp
 là một số chia hết cho 3.
b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11.
GV gợi ý để HS làm.
Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ?
a) a = 717.
b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
HS: Trả lời.
a) 160; 534.
b) 534; 2 511; 48 309; 3 825;
c) 2 511; 3 825.
d) 160.
e) 160.
f) không có số nào.
- Hai HS lên bảng làm bài 2:
a) 1755 ; 1350.
b) 8460.
Bài 3:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n + (n + 1) + (n + 2) 
= 3n + 3 = 3 (n + 1) 3.
b) abcabc = abc000 + abc
 = abc . 1000 + abc
 = abc . (1000 +1)
 = 1001 . abc
 mà 1001 . abc 11
 Vậy abcabc 11.
Bài 4:
a) a = 717 là hợp số vì 717 3.
b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì 
 3 (10 + 93) 3.
c) c = 3 (40 - 39) = 3 là số nguyên tố.
Hoạt động 3
2. ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (22 ph)
Bài 5: Cho 2 số 90 và 252.
Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.
- Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.
- Muốn biết BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu lần ta làm thế nào ?
- Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào ?
- Tìm BC (90; 252) ta làm như thế nào? Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).
Bài 6:Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 HS. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 HS. Tính số HS đó?
GV: Cho HS lên bảng làm bài tập?
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
 90 = 2.32. 5
 252 = 22. 32 . 7
ƯCLN (90 ; 252) = 2. 32 = 18.
BCNN (90 ; 252) = 22 . 32. 5 . 7 = 1260
BCNN (90; 252) gấp 70 lần 
ƯCLN (90; 252)
- Ta phải tìm tất cả các Ư của ƯCLN.
Các ước của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
Vậy ƯC (90; 252) = {1;2;3;6;9;18}.
Ba bội chung của (90; 252) là:
 1260 ; 2520 ; 3780.
Bài 6:
Gọi số HS khối 6 là a (a N*)
Ta có: a - 5 12; 
 a - 5 15;
 a - 5 18 
Nên a - 5 BC(12; 15; 18)
 Và 200 < a < 400195 < a-5 < 395
Mà 12 = 22 . 3
 15 = 3 . 5
 18 = 2 . 32
BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180
BC(12; 15; 18) = {0; 180; 360;540; ...}
Vì 195 < a-5 < 395 nên a - 5 = 360
 a = 365. Vậy khối 6 có 365 HS.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các kiến thức của 2 tiết ôn tập vừa qua; các kiến thức đã học; ôn toàn bộ chương I hình học để giờ sau kiểm tra học kỳ 2 tiết cả số và hình.
- Xem lại tất cả các bài tập đã chữa cả số học và hình học.
- Mang đủ đồ dùng để chuẩn bị kiểm tra.
Ngày soạn:..1/12/08 Tiết 57: kiểm tra viết Học kỳ i(cả số và hình)
Ngày giảng:.. /12/08 
Ngày soạn:28/12/08 Tiết 58: trả bài kiểm tra học kỳ i(Phần số học) 
Ngày giảng:31 /12/08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình và kết quả của từng cá nhân.
 + Nắm được những ưu điểm đã đạt được, những sai lầm mắc phải.
- Kĩ năng: + Được củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.
 + Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
 b. Tiến trình dạy học:
*Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:
Chữa bài kiểm tra:
- Yêu cầu HS khá lên bảng chữa bài.
- GV viết lại đề bài lên bảng.
- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài.
- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài.
- Các HS khác theo dõi , nhận xét bài trên bảng.
Hoạt động 2
Nhận xét bài kiểm tra:
+ GV: Nhận xét bài kiểm tra:
 - Về ưu điểm.:Đa số HS nắm được dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Biết cộng hai số nguyên; cách tìm UWCLN và BCNN; cách tìm x.
 - Nhược điểm.: Trong quá trình tính còn sai dấu do áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc chưa tốt; chưa học kỹ cách trình bày bài toán đố
 - Cách trình bày: Nhiều em chưa biết cách trình bày bài khoa học.
+ Thông báo kết quả chung: Số bài giỏi: 13, khá: 19, trung bình: 28, yếu- kém : 24.
HS: Nghe GV NX.
Hoạt động 3:
Trả bài kiểm tra:
- GV trả bài kiểm tra cho HS.
- HS đối chiếu lại bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng.
- Chữa bài kiểm tra vào vở.
Hoạt động4
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc.
- Xem trước bài : Nhân hai số nguyên khác dấu.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 51 - 58.doc