A) Mục tiêu:
- HS nắm vững hơn về TH, TH con.
- Có kĩ năng tính được số phần tử của TH nhiều phần tử, biểu thi TH con.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Đong Nam Á.
- Học sinh: Bảng phụ.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án số học 6 Tiết 5 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS nắm vững hơn về TH, TH con. Có kĩ năng tính được số phần tử của TH nhiều phần tử, biểu thi TH con. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Đong Nam Á. Học sinh: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Sửa BT17/13/SGK. HS2: Sửa BT20/13/SGK. 3) Bài mới (34’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(5’): GV cho nhóm 1 làm BT21/14/SGK. GV nhận xét và kiểm tra KQ. Hoạt động 2(6’): GV yêu cầu nhóm 2 trình bày. GV cho HS nhận xét. Hoạt động 3(7’): GV cho cả lớp đọc BT23/14/SGK. Trong 2’, GV HD HS cách làm. GV cho 2 HS lên bảng. Hoạt động 4(8’): GV tiến hành như ttrên với các câun hỏi: -Kể các số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Hãy kể các số chẵn? GV cho HS so sánh từng cặp: A và N, B và N, N và N* theo qui tắc và định nghĩa TH con. Hoạt động 5(8’): GV cho cả lớp quan sát bảng trong 2’ và nhóm 4 lên trình bày. GV cho nhận xét. Nhóm 1 cử 1 HS lên bảng, HS còn lại theo dõi và nhận xét. Nhóm 2 cử 1 HS lên làm, HS còn lại theo dõi và nhận xét. HS đọc đề kĩ và theo dõi cách làm của BT. HS trình bày vào vở. HS tiến hành như trên, trả lời câu hỏi của GV rồi làm vào ngay. HS quan sát từng TH và xem lại TH N. 1 HS định nghĩa TH con. Nhóm 4 cử 1 HS làm, HS còn lại nhận xét. HS tự trình bày vào vở. BT21/14/SGK: Số phần tử của TH B là: 99-10+1=90 (phần tử). BT22/14/SGK: a) b) c) d) BT23/14/SGK: D có (99-21):2+1=40 (phần tử). E có 33 phần tử. a) b) c) ; . Gọi A là TH 4 nước có diện tích lớn nhất: Gọi B là TH các nước có diện tích bé nhất. 4) Củng cố (2’): - Viết TH các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20. Tính số phần tử của TH đod. Dung KH để thể hiện quan hệ TH trên với TH N. 5) Dặn dò (1’): Học bài xem BT đã giải. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: