Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 38, 39: Ôn tập chương I

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 38, 39: Ôn tập chương I

I.MỤC TIÊU :

 Củng cố các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa; tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9; số nguyên tố, hợp số.

II.CHUẨN BỊ : GV: một số bảng hệ thốngcác kiến thức/ SGK.

 HS: xem lại LT đã dặn tiết trước và Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 38, 39: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/11
Tiết 38-39
Ôn Tập Chương I
I.MỤC TIÊU : 
@ Củng cố các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa; tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9; số nguyên tố, hợp số.
II.CHUẨN BỊ :	@ GV: một số bảng hệ thốngcác kiến thức/ SGK.
	@ HS: xem lại LT đã dặn tiết trước và Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 
â Kiểm tra : 
ã Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
1)* GV treo bảng phụ dạng tổng quát các tính chất gh, kh của phép cộng, nhân, tính chất pp của phép nhân đv phép cộng.
2) Luỹ thừa bậc n của a là gì?
3) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
5) Phát biểu và viết công thức dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.
Ä Tiết 38: 
I. Ôn lý thuyết: từ câu 1 à 5
* HS xem từng công thức phát biểu bằng lời, đồng thời làm b-t áp dụng do GV cho. + b.t 159/SGK.
* 1 hs : phát biểu và viết CT.
* 1 hs : an.am = an+m ; 
 an:am = an – m 
* Phép chia a : b gọi là phép chia hết nếu có số tự nhiên q sao cho a = bq.
* 2 HS 
II. Bài tập :
* Bài tập 160 / SGK
 a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7
 = 120 + 36 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 8 . 4 = 125 + 32 = 157
d) 164. 53 + 47.164 = 164.(53 + 47) 
 = 164. 100 = 16400
* Bài tập 161 / SGK
 a) 219 – 7.(x + 1) = 100
 7.(x + 1) = 219 – 100 
 7.(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7 = 17
 x = 16 
b) (3x – 6).3 = 34 
 3x – 6 = 81 : 3 
 3x = 27 + 6 = 33 
 x = 11
* GV treo bảng 2/62 SGK.
6) GV lần lượt gọi HS phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 
7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? cho vd. 
8) Thế nào gọi là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho vd.
9) ƯCLN của các số đã cho là gì? Nêu cách tìm. ( Bảng 3/62 SGK)
10) BCNN của các số đã cho là gì? Nêu cách tìm. ( Bảng 3/62 SGK)
Ä Tiết 39: 
I. Ôn lý thuyết từ câu 6 à 10 :
* 4 HS.
* 1 HS.
* Hai số có ƯCLN = 1 gọi hai số nguyên tố cùng nhau.
* 1 HS. 
* 1 HS.
a) HS có thể xem bảng số nguyên tố để trả lời
b, c, d) HS sử dụng các dấu hiệu chia hết để làm.
II. Bài tập :
* Bài tập 165 / SGK
 a) 747 P ; 235 P ; 97 P 
 b) a chia hết cho 3 => a P 
 c b có tận cùng bằng 6 => b P 
 d) c = 2 => c P
* GV hướng dẫn HS lập biểu thức và gọi 1 HS lên bảng làm, các HS còn lại làm tại chổ.
* Bài tập 162 / SGK
(3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 = 28
 3x = 36
 x = 36 : 3 
 x = 12
* 1 HS
* Bài tập 163 / SGK
ƒ Củng cố : 	
	„ Lời dặn : 
	e Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
	e Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập còn lại.
	e Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38-39.doc