I.MỤC TIÊU :
Hs hiểu được thế nào là BCNN; biết cách tìm BCNN, phân biệt với cách tìm ƯCLN.
II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ: đn BCNN, cách tìm BCNN, cách tìm BC thông qua BCNN.
HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Thế nào là BC của các số đã cho ?
Ngày soạn: 19/11/2004 Tiết 35 Bài 18: I.MỤC TIÊU : @ Hs hiểu được thế nào là BCNN; biết cách tìm BCNN, phân biệt với cách tìm ƯCLN. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ: đn BCNN, cách tìm BCNN, cách tìm BC thông qua BCNN. Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Thế nào là BC của các số đã cho ? + Tìm BC(4;6). ã Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Số nào là bội của tất cả các số ? à Từ đây về sau khi nói tìm BCNN là phải tìm BCNN khác 0. * Trong tập hợp BC(4;6) BCNN khác 0 là mấy? à đn BCNN. * Sốù 0 * BCNN khác 0 là số 12. 1) Bội chung nhỏ nhất ( BCNN ) : BCNN của các số đã cho là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC của các số đó. Vd1: Tìm BCNN của 4 và 6 Giải: BC(4;6) = {0 , 12 , 24 , 36 , } BCNN(4;6) = 12 * Gv giới thiệu cách tìm BCNN theo ba bước như SGK. * Cả ba số 8,18,30 có bao nhiêu ước nguyên tố khác nhau ? à Đó là các thừa số chung và riêng. * Hs xem SGK * 3 hs lên phân tích các số 8, 18, 30 ra thừa số nguyên tố. * Có ba ước nguyên tố khác nhau là 2,3,5 * Hs xem phần chú ý/SGK 2) Cách tìm BCNN : Muốn tìm BCNN của các số lớn hơn 1, ta thức hiện 3 bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số đã cho ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số chung và riêng đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó (Tích đó là BCNN cần tìm). Vd2 : Tìm BCNN của 8 , 18 và 30 Giải: 8 = 23 ; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 Các thừa số chung và riêng là: 2, 3, 5 BCNN(8;18;30) = 23.32.5 = 360 O Chú ý: (SGK) Củng cố : Ä Bài tập 149ab , 150ab , 151 / SGK Lời dặn : e Học thuộc lòng đn, cách tìm BCNN của các số đã cho. e Bài tập phần luyện tập 1 / SGK. e Xem trước mục 3: Cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
Tài liệu đính kèm: