Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 20 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 20 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

I.MỤC TIÊU :

 HS nắm chắc quy tắc trừ hai số nguyên, nắm được phép trừ trong tập Z luôn thực hiện được.

II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ: quy tắc trừ hai số nguyên.

 HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

 

doc 1 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 20 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 22/12
Tiết 20
Bài 7 :	Phép trừ hai số nguyên
I.MỤC TIÊU : 
	@ HS nắm chắc quy tắc trừ hai số nguyên, nắm được phép trừ trong tập Z luôn thực hiện được.
II.CHUẨN BỊ :	@ GV: bảng phụ: quy tắc trừ hai số nguyên.
	@ HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra : 
	1) Tính và so sánh :
	a) 4 – 2 và 4 + (-2)	;b) 4 – 1 và 4 + (-1) 
	c) 4 – 4 và 4 + (-4) 	; d) 6 – 5 và 6 + (-5)
	2) Dựa vào kết quả so sánh ở câu 1 tính :
	a) 2 – 4 	; b) 3 – 4 	; c) 2 – (-2) 
ã Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
* Qua 2 bài tập vừa làm ở trên ta rút ra được kết luận gì về cách trừ hai số nguyên ? Muốn trừ hai số nguyên, ta làm như thế nào ?
* GV lấy câu 2 (phần kiểm tra) làm ví dụ minh hoạ
* Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng số a với số đối của b.
* HS đọc phần nhận xét / SGK.
1) Hiệu hai số nguyên :
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b:
a – b = a + (-b)
VD : Tính :
2 – 4 = 2 + (-4) = -2
b) 3 – 4 = 3 + (-4) = -1
5 – 1 = 5 + (-1) = 4
2 – (-2) = 2 + 2 = 4
* GV hướng dẫn nhanh phần ví dụ / SGK.
à Nhiệt độ hôn nay ở Sapa là bao nhiêu độ ?
* Qua đây ta thấy phép trừ các số nguyên có phải luôn luôn thực hiện được hay không ?
* Nhiệt độ ở Sapa hôm nay là -1oC
* Phép trừ các số nguyên luôn luôn thực hiện được.
* HS xem phần nhận xét / SGK
2) Ví dụ : ( SGK)
	ƒ Củng cố : 
	* Bài tập 47, 48, 49, 50 / SGK
 	„ Lời dặn : 
	e Học thuộc lòng quy tắc trừ hai số nguyên.
	e Làm bài tập phần luyện tập.
	e Xem trước bài học kế tiếp : “quy tắc dấu ngoặc”

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 50.doc