Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 116 - 20

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 116 - 20

- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

 + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính; tìm x trong biểu thức .

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ;MTBT

- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.

 

doc 11 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 116 - 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/ 09/ 08 Tiết 16: luyện tập
Ngày giảng : 01/ 10/ 08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính; tìm x trong biểu thức .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ;MTBT
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV: Nêu các câu hỏi kiểm tra:
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
 - Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
HS: Trả lời các câu hỏi và ghi tóm tắt 
T/C cơ bản của phép cộng và phép nhân; Đ/N luỹ thừa ; nhân;chia hai luỹ thừa cùng cơ số và phép chia a cho b
Hoạt động 2
Luyện tập (31 ph)
- GV đưa bảng phụ: Tính số phần tử của tập hợp:
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}.
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}.
c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}.
 Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào ?
GV: Đưa bài 2 và gọi 2 HS lên bảng : 
 Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 2 . 31 . 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 3. 52 - 16 : 22
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
d) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
e)12000 - (1500.2 + 1800.3 +1800.2:3)
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 5 HS lên bảng.
Bài 4: Tìm x biết:
a) 541 + (218 - x) = 735
b) (x - 47) - 115 = 0
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
d) (x - 36) : 18 = 12
e) 2x = 16
f) x50 = x.
Bài 1: 
(số đầu - số cuối): khoảng cách + 1
a) Số phần tử của tập hợp A là:
 (100 - 40): 1 + 1 = 61 (phần tử).
b) Số phần tử của tập hợp B là:
 (98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử).
c) Số phần tử của tập hợp C là:
 (105 - 35): 2 + 1 = 36 (phần tử).
Bài 2:
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98.
b) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= 24. 31 + 24. 42 + 24. 27
= 24 (31 + 42 + 27) 
= 24. 100 = 2400.
Bài 3:
a) 3. 52 - 16 : 22 = 3. 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71.
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
= 42 (39 - 37) : 42 = 42 . 2 : 42 = 2.
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
= 2448 : 102 = 24.
d) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130} = 12 : 3 = 4.
e)12000 - (1500.2 + 1800.3 +1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
Bài 4:
a) 541 + (218 - x) = 735
 218 - x = 735 - 541
 x = 218 - 194
 x = 24.
b) (x - 47) - 115 = 0
 x - 47 = 115 + 0
 x = 117 + 47
 x = 162.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
 3 (x + 1) = 96 - 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 - 3
 x = 51 : 3
 x = 17.
d) (x - 36) : 18 = 12
 x - 36 = 12 . 18
 x = 216 + 36 
 x = 252.
e) 2x = 16 ị 2x = 24 ị x = 4.
f) x50 = x ị x ẻ {0 ; 1}.
Hoạt động 3
Củng cố (4 ph)
- Nhắc lại cách viết một tập hợp, thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc). 
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà
 Ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: ../../ 08 Tiết 17: kiểm tra một tiết
Ngày giảng : ../../ 08 
Ngày soạn: 03/ 10/ 08 Tiết 18: tính chất chia hết của một tổng 
Ngày giảng : 06/ 10/ 08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
 + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
 + Biết sử dụng kí hiệu: ; .
- Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86.
- Học sinh: 
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
a b (b ạ 0)
đ nếu có số tự nhiên k sao cho:
 a = b . k
a b (b ạ 0)
 nếu a = b . q + r
(q, r ẻ N và 0 < r < b).
Hoạt động 2
1. nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu.
a chia hết cho b là : a b
a không chia hết cho b là: a b
Hoạt động 3
2. tính chất 1 (15 ph)
?11
- GV cho HS làm 
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giới thiệu kí hiệu "ị" và lấy VD:
VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6.
21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7.
? Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?
?Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
- Xét xem 72 - 15
 36 - 15
 15 + 36 + 72 
Có chia hết cho 3 không?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK /34.
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
 BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77.
?11
 a) 18 6
 24 6.Tổng 18 + 24 = 42 6.
 6 6
 36 6 Tổng 6 + 36 = 42 6.
 30 6
 24 6 Tổng 30 + 24 = 54 6.
b) 21 7
 35 7 Tổng 21 + 35 = 56 7.
HS:
* Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
HS: a m và b m ị (a + b) m.
HS: 15; 36; 72 
HS 2: 72 - 15 = 57 3
 36 - 15 = 21 3
 15 + 36 + 72 = 123 3.
* Nhận xét:
 - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
 - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
 a m ị (a - b) m
 b m với ( a ³ b)
 a m
 b m ị (a + b + c) m.
 c m
điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0.
HS: Đọc lại chú ý SGK/34
* Tính chất 1: SGK/34 .
HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng.
Hoạt động 4
3. tính chất 2 (15 ph)
?2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
và thông báo KQ
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho các hiệu: (35 - 7) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ?
- Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ?
 Hãy viết tổng quát.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3.
- Nêu nhận xét từ VD trên.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
GV: Nếu trong một tổng có 2 số hạng không chia hết cho 1 số ;số còn lại chia hết cho số đó thì tổng có chia hết cho số đó không? Cho ví dụ minh hoạ?
GV: Nhấn mạnh lại T/C và cho HS đọc lại T/C 2
?2 
 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5.
 17 4 ; 16 4
 17 + 16 4.
* Nhận xét: SGK.
TQ: a m 
 b m ị a + b m.
 35 - 7 = 28 5.
35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5.
TQ: a m
 b m ị a - b m.
 (a > b ; m ạ 0).
VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3
 14 + 6 + 12 = 32 3.
a m ; b m ; c m
ị (a + b + c) m (m ạ 0).
* Tính chất 2: SGK.
HS: Nếu .... thì chưa thể kết luận tổng có chia hết cho số đó hay không.
VD: 6 5; 4 5; 15 5
Nhưng 6 + 4 + 15 = 25 5
HS: Nhắc lại T/C 2
Hoạt động 5
Củng cố (6 ph)
?3
- Yêu cầu HS làm 
?4
GV: Y/ C HS làm 
GV: Cho HS nhắc lại T/ C chia hết của 1 tổng
GV: Treo bảng phụ bài 86 SGK/ 36 và cho HS trả lời miệng 
?3
 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8.
 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8.
80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
80 - 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và
 24 8.
32 + 40 + 12 8 vì 32 8 ; 40 8 và
?4
 12 8.
VD: a = 5 ; b = 4 thì 5 3 ;4 3 
Nhưng 5 + 4 = 9 3 
HS: Nhắc lại T/ C chia hết của 1 tổng 
HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất.
- Làm bài tập 83, 84, 85 SGK/35, 36.
- BT 114 , 115 , 116 SBT/17 .
Ngày soạn: 05/ 10/ 08 Tiết 19: luyện tập
Ngày giảng : 08/ 10/ 08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS vận dụng thành thạo các T/ C chia hết của một tổng, một hiệu 
- Kĩ năng: HS nhận biết thành thạo một tổng của 2 hay nhiều số ; một hiệu của 2 số có hay không chia hết cho 1 số mà không cần tính giá trị của tổng hay hiệu đó.Biết cách sử dụng các kí hiệu chia hết và không chia hết.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm; các bài tập
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV: Nêu các câu hỏi kiểm tra:
- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất 1.Chữa bài 85 a;b SGK/36 ?
- Phát biểu T/ C 2 - T / C chia hết của 1 tổng? Chữa bài tập 114 SBT/ 17?
HS1: Trả lời câu hỏi và viết CT tổng quát.
Bài 85a;b SGK/36 
a) 35 + 49 + 210 7
vì 35 7 ; 49 7 ; 210 7
b) 42 + 50 + 140 7
vì 42 7; 140 7 nhưng 50 7
HS2: Phát biểu T/ C 2
Bài 114 SBT/ 17 
c) 120 + 48 + 20 6
vì 120 6; 48 6 nhưng 20 6
d) 60 + 15 + 3 6
Vì 60 6 và 15 + 3 6
Hoạt động 2
Luyện tập (30 ph)
GV: Cho HS đọc bài tập 87 SGK/ 36
- Gợi ý: A = 12 + 14 + 16 + x với x N
Muốn A 2 thì x cần có ĐK gì? vì sao?
Tương tự với A 2
GV: Cho HS làm bài 88 SGK/ 36
- Gợi ý : Viết CT tính a? Từ CT hãy giải thích a có hay không chia hết cho 4; 6?
GV: Tương tự khi chia STN b cho 24 dư 10 ;hỏi b có chia hết cho 2 không?cho 4 không?
GV: Đưa bảng phụ bài 89 SGK/ 36
Gọi 4 HS trả lời 
GV: Cho HS làm bài 90 SGK/ 36
GV: Đưa bài tập :
Chứng tỏ rằng :
a) Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2
b) Trong 3 số tự nhiên liên tiếp chỉ có một số chia hết cho 3.
GV: Cho HS hoạt động nhóm 
(Có thể gợi ý : 2 STN liên tiếp a; a + 1)
Bài 87 SGK / 36
A = 12 + 14 + 16 + x với x N
a) Để A 2 thì x 2 vì trong tổng có 3 số hạng đã chia hết cho 2. Theo T / C chhia hết của 1 tổng thì A 2
b) A 2 khi x 2 
Bài 88 SGK/ 36:
a = q . 12 + 8 (q N)
Ta thấy a 4 vì q . 12 4; 8 4
 a 6 vì q . 12 6 nhưng 8 6
HS: Làm tương tự bài 88
b = q . 24 + 10 (q N)
b 2 vì q.24 2 và 10 2
b 4 vì q.24 4 nhưng 10 4
HS : Trả lời : a) Đúng
b) Sai c) Đúng d) Đúng
HS: Đọc 
Bài 90 SGK/36
a) a 3; b 3 thì a + b 3
b) a 2 ; b 4 thì a + b 2
c) a 6; b 9 thì a + b 3 
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập :
KQ: a) 2 STN liên tiếp là a; a + 1
- Nếu a 2 thì a + 1 2
- Nếu a 2 thì a chia cho 2 dư 1 nên 
a = 2. q + 1 nên a + 1 = (2. q + 1)+1
 = 2.q + 2 2
Vậy 2 STN liên tiếp chỉ có 1 số chia hết cho 2
b) 3 STN liên tiếp là : a; a + 1; a + 2
- Nếu a 3 thì bài toán đã được giải
- Nếu a 3 thì a chia cho 3 dư 1 hoặc dư 2.
+) a : 3 dư 1 thì a = 3k + 1
Khi đó a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k +3 3
+) a : 3 dư 2 thì a = 3k + 2
Khi đó a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
Vậy trong 3 STN liên tiếp chỉ có 1 số chia hết cho 3.
Hoạt động 3
củnG cố (5 ph)
GV: Gọi 2 HS phát biểu lại 2 T/C chia hết của 1 tổng 
- Nếu trong 1 tổng 2 nhiều số hạng có 2 số hạng không chia hết cho 1 số nào đó các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. Kết luận này đúng hay sai?
HS: Phát biểu lại 2 T/ C 
HS2: Kết luận trên không đúng vì tổng đó có thể chia hết
VD: 5 + 3 + 12 + 16 4
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- BTVN: 119; 120 SBT/ 17
- Ôn tập lại dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 đã học ở tiểu học
- Đọc trước bài : Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5.
Ngày soạn: 05/ 10/ 08 Tiết 20: dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
Ngày giảng : 09/ 10/ 08 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
 + HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2,
cho 5.
- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài tập về tìm số dư, ghép số...
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh: Phiếu nhóm 
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
	 6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Xét bài tập:
a) 246 + 30 . Không làm tính cho biết tổng có chia hết cho 6 không ?
Phát biểu tính chất tương ứng.
b) 246 + 30 + 15 . Không làm phép cộng, cho biết tổng có chia hết cho 6 không ? 
Phát biểu tính chất tương ứng.
HS: a) 246 + 30 6 vì 246 6 ; 30 6
b) 246 + 30 + 15 6 
vì 246 6 ; 30 6 nhưng 15 6
HS: phát biểu T/C
Hoạt động 2
1. nhận xét mở đầu (5 ph)
- GV chia hai dãy trong 1 lớp tìm ví dụ chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS đưa ra nhận xét.
HS
VD:
20 = 2. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5.
210 = 21 . 10 = 21. 2. 5 chia hết cho 2, cho 5.
Nhận xét: 
 Các số có chữ số tậ cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chí hết cho 5.
Hoạt động 3
2. dấu hiệu chia hết cho 2 (10 ph)
- Trong các số có một chữ số, số nào chia hết cho 2.
- Xét số n = 43ã
 Thay dấu ã bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2.
- Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
- Thay dấu ã bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ị KL 2.
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
?1
- Củng cố: Cho HS làm .
VD: Xét n = 43ã
 n = 430 + ã
n 2 khi ã 2
- có thể là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 0 (các số chẵn).
* Kết luận1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
HS: Thay bởi các chữ số lẻ thì n 2
* Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
?1
* Dấu hiệu: SGK/37.
328 ; 1234 chia hết cho 2.
1437 ; 895 không chia hết cho 2.
Hoạt động 4
3. dấu hiệu chia hết cho 5 (10 ph)
- GV hỏi tương tự như đối với dấu hiệu chia hết cho 2.
?2
- Yêu cầu HS làm 
- Một HS trả lời miệng.
VD: Xét số:
 N = 43*
43* = 430 + *.
Thay dấu * bởi 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
* KL1: Số có chữ số tận cùng là 0 
hoặc 5 thì chia hết cho 5.
 Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5.
* KL2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
?2
* Dấu hiệu : SGK.
 370 ; 375.
Hoạt động 5
Củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 91.
- Bài 92 .
- Bài 127 .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 93 (a, b)
- Nêu cách làm.
Bài 92:
a) 234 c) 4620
b) 1345 d) 2141 và 234.
Bài 127:
a) 650, 560, 506.
b) 650, 560, 605.
Bài 93:
a) Chia hết cho 2, không chia hết cho 5.
b) Chia hết cho 5, không chia hết cho 2.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Học bài.
- Làm bài tập 94, 95, 97.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 16 - 20.doc