- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài:13 /8 / 2010 Ngày dạy: 16 / 8 / 2010 TiÕt:1 TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Môc tiªu: - HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu . - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II. ChuÈn bÞ: GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài củng cố. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Ổn định: 2 .kiểm tra : 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 15’ 23’ *Hoạt động 1: Các ví dụ GV: Cho HS quan sát (H1) SGK - Cho biết trên bàn gồm các đồ vật gì? => Ta nói tập hợp các đồ vật đặt trên bàn. - Hãy ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 4? => Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. - Cho thêm các ví dụ SGK. -Yêu cầu HS tìm một số vd về tập hợp. HS: Thực hiện theo các yêu cầu *Hoạt động 2: Cách viết - Các ký hiệu GV: Giới thiệu cách viết một tập hợp - Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tên cho tập hợp. Vd: A= {0;1;2;3} hay A = {3; 2; 0; 1} - Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của A Btcủng cố: Viết tập hợp các chữ cái a, b, c và cho biết các phần tử của tập hợp đó. HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a} a, b, c là các phần tử của tập hợp B GV: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không? => Ta nói 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1 A. GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A không? => Ta nói 5 không thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng SGK) HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK). GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên. GV:Vậy,ta có thể viết tập hợp A theo 2 cách: - Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tính chất đặc trưng là tính chất nhờ đó ta nhận biết được các phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp ) HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng khép kín và biểu diễn tập hợp A như SGK. GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?2 GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần; thứ tự tùy ý. 1. Các ví dụ: - Tập hợp các đồ vật trên bàn - Tập hợp các học sinh lớp 6A - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. - Tập hợp các chữ cái a, b, c 2. Cách viết - các kí hiệu:(sgk) Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X, Y để đặt tên cho tập hợp. Vd: A= {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} - Các số 0; 1 ; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A. Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “không thuộc” hoặc “không là phần tử của” Vd: 1 A ; 5 A *Chú ý: + Có 2 cách viết tập hợp : - Liệt kê các phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 + ?1; ?2. 4. Củng cố:(3’) - Viết các tập hợp sau bằng 2 cách: a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7. b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. 5. Hướng dẫn về nhà: Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: 16/8 / 2010 Ngày dạy: 18 /8 / 2010 TiÕt:2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ³ biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị : GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và các bài tập củng cố. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:(3’) 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 17’ 20’ * Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N* GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N. - Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các phần tử của tập hợp đó? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Các số 0;1; 2; 3... là các phần tử của tập hợp N GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số. => Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} Hoạt động2:Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên GV: So sánh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV:Giới thiệu mục a Sgk HS: Đọc mục (a) Sgk. GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. Bài tập củng cố ? Sgk ; 9/8 Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao? HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó. GV: => mục (d) Sgk. GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử? HS: Có vô số phần tử. GV: => mục (e) Sgk 1. Tập hợp N và tập hợp N*: a/ Tập hợp các số tự nhiên. Ký hiệu: N N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần tử của tập hợp N. 0 1 2 3 4 - Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký hiệu: N* N* = { 1; 2; 3; .....} Hoặc : {x N/ x 0} 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thì a < c c) (Sgk) d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất Không có số tự nhiên lớn nhất. e) Tập hợp N có vô số phần tử 4. Củng cố:(3’) Bài 8/8 SGK : A = { x N / x 5 } A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK. - Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: 17 /8/ 2010 Ngày dạy: 19/ 8/ 2010 TiÕt:3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Môc tiªu: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán . II. ChuÈn bÞ: GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mã / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:(3’) Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT . 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 15’ 15’ 7’ * Hoạt động 1: Số và chữ số GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ. - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 có thể ghi được mọi số tự nhiên. GV: Từ các ví dụ của HS => Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba . chữ số. GV: Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a) SGK. - Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên có 5 chữ số trở lên ta tách riêng ba chữ số từ phải sang trái cho dễ đọc. GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK. Cho biết chữ số hàng chục,số chục, chữ số hàng trăm,số trăm của số 3895? Bài 11/ 10 SGK. * Hoạt động 2: Hệ thập phân GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK. Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị. Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thân chữ số đó, vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho. GV: Cho ví dụ số 235. Hãy viết số 235 dưới dạng tổng? HS: 235 = 200 + 30 + 5 GV: Theo cách viết trên hãy viết các số sau: 222; ab; abc; abcd. - Làm ? SGK. * Hoạt động 3: Chú ý GV: Cho HS đọc 12 số la mã trên mặt đồng hồ SGK. - Giới thiệu các chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cách đọc, cách viết các số La mã không vượt quá 30 như SGK. - Mỗi số La mã có giá trị bằng tổng các chữ số của nó (ngoài hai số đặc biệt IV; IX) Vd: VIII = V +I +I + I = 5 +1 +1 +1 = 8 1. Số và chữ số: - Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 có thể ghi được mọi số tự nhiên. - Một số tự nhiên có thể có một, hai. ba. .chữ số. Vd : 7 25 329 Chú ý : (Sgk) 2. Hệ thập phân : Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước. ? 3.Chú ý : (Sgk) Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X = 10. IV = 4 ; IX = 9 * Cách ghi số trong hệ La mã không thuận tiện bằng cách ghi số trong hệ thập phân 4. Củng cố:(3’) Bài 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 . Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần ) 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) * Bài 14;15/10 SGK Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: 20/8 / 2010 Ngày dạy: 23/8 / 2010 TiÕt:4 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON I. Mục tiêu: - HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm hai tập hợp bằng nhau. - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu và f - Rèn luyện HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , , . II. Chủân bị: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:(2’) Làm bài tập 19/5 SBT. 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 20’ 18’ Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp. GV: Nêu các ví dụ về tập hợp như SGK. ?. Hãy cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? =>Các tập hợp trên lần lượt có 1 phần tử, 2 phần tử, có 100 phần tử, có vô số phần tử - Làm ?1 ; ?2 - Bài ?2 Không có số tự nhiên nào mà: x + 5 = 2 GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 =2 thì A là tập hợp không có phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy: Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng? HS: Trả lời như SGK. GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f HS: Đọc chú ý SGK. GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? HS: Trả lời như phần đóng khung/12 SGK. GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đóng khung in đậm SG Hoạt động 2: Tập hợp con GV:Cho hai tập hợp A = {x, y};B = {x, y, c, d} Hỏi: Các phần tử của tập hợp A có thuộc tập hợp B không? HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B. GV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp B. Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? HS: Trả lời như phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như SGK. GV: cho HS Làm ?3 HS: M A ... bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập ? và củng cố. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Làm bài 70/30 SGK. HS2: Làm bài 97/14 SBT. 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 17’ 18’ Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức GV: Cho các ví dụ:5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2Và giới thiệu biểu thức như SGK. GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chú ý mục a. GV: Từ biểu thức 60 - (13 - 24 ) Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính => Chú ý mục b SGK. GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HS: Đọc chú ý. Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? HS: Trả lời. a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc ý 1 mục a. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện. Củng cố: Làm ?1a b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc nội dung SGK - Gọi lên bảng trình bày và nêu các bước HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Củng cố: Làm ?1b và ?2 SGK. GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung. HS: Đọc phần đóng khung SGK. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: a/ 2. 52 = 102 b/ 62 : 4 . 3 = 62 Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép tính đúng hay sai? Vì sao? 1. Nhắc lại về biểu thức: Ví dụ : a/ 5 + 3 - 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 - (13 - 24 ) d/ 4 2 là các biểu thức *Chú ý:(sgk) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. ( Sgk) Vd: a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b/ 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : (Sgk) Vd: a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 - Làm ?1 , ?2 (Học thuộc lòng phần in đậm SGK) 4. Củng cố: 4’ - Làm bài tập: 73a, d ; 74a, d ; 75/32 SGK 5. Hướng dẫn về nhà:3’ - Học thuộc phần đóng khung - Bài tập : 77, 78, 79, 80 /33 SGK . Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: 26/9 / 2010 Ngày dạy: 27/9 / 2010 TiÕt:16 LUYỆN TẬP 1 I. Môc tiªu: - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước. - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. ChuÈn bÞ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 74b, c / 32 Sgk. HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? - Làm bài 104b, d, e/15 SBT. TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng 20’ 15’ Hoạt động 1: Tính giá trị của các biểu thức. Bài 73/32 Sgk : GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức? - Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét.Ghi điểm Bài 77/32 Sgk: GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức. HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b. Bài 78/33 Sgk: GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức? HS: Trả lời. GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? HS: Từ trái sang phải. Bài 79/33 Sgk: GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời. HS: Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá 1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800.2:3 = 1200đ/ một quyển. GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu? (HS: 2400đ.) Bài 80/33 Sgk: Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 81/33 Sgk: GV: Vẽ sẵn khung cảu bài 81/33 Sgk. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK. - Yêu cầu HS lên tính. Bài 82/33 Sgk: GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi. HS: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. Bài 73/32 Sgk : Thực hiện các phép tính : 33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 ) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 Bài77/32 Sgk: Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] } = 12 : {390 : [500 - 370] } = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Bài 78/33 Sgk: Tính giá trị của các biểu thức: 12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài 79/33 Sgk: a/ 1500 b/ 1800 Bài 80/33 Sgk: Điền vào ô vuông các dấu thích hợp: (1 +2)2 > 12 + 22 ; (2 +3)2 > 22 + 32 Các câu còn lại đều điền dấu “=” Bài 81/33 Sgk: Tính a/ (274 + 318) . 6 = 3552 b/ 34.29 – 14.35 = 1476 c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406 Bài 82/33 Sgk: 34 - 33 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc 4. Củng cố:- 3’ Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. 5. Hướng dẫn về nhà: 4’ - Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGh Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài:28/9 / 2010 Ngày dạy: 29/9 / 2010 TiÕt:17 LUYỆN TẬP 2 I. Môc tiªu: - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước . - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo . - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II. ChuÈn bÞ: GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 35 . 55 + 45 . 35 - 15 3. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lý thuyết.12’ GV: Hỏi: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu GV. GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. HS: Trả lời. GV: Hỏi: 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? HS: Trả lời. Hoạt động 2: Bài tập 26’ GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 27 +28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 3. 31 . 12 + 4 . 9. 41 + 6 . 27 . 6 GV: Cho HS hoạt động nhóm. Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] GV: Nêu thứ tự thực hiện HS: Hoạt động theo nhóm làm bài. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 35) - 65 = 0 b/ (x – 36) : 3 = 12 c/ 2x = 16 d/ x50 = x HS: Thảo luận theo nhóm. Bài 4: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A HS: Lên bảng trình bày. Bµi 5. §Ó ®ªm sè h¹ng cña 1 d·y sè mµ 2 sè h¹ng liªn tiÕp cña d·y c¸ch nhau cïng 1 sè ®¬n vÞ ta dïng c«ng thøc : Sè sè h¹ng = (sè cuèi – sè ®Çu): (kho¶ng c¸ch gi÷a 2 sè ) + 1 ? H·y tÝnh sè h¹ng cña d·y: 8;12;16;20;24;.....100 Bµi 6. §Ó tÝnh tæng c¸c sè h¹ng cña 1 d·y sè mµ 2 sè h¹ng liªn tiÕp c¸ch nhau cïng 1 sè ®¬n vÞ ta dïng c«ng thøc: Tæng =(Sè ®Çu + sè cuèi).(Sè sè h¹ng):2 ? TÝnh tæng: a)A =12 + 15 + 18 + ... + 90 b)B = 8 + 12 + 16 + 20 + ... +100 I. Lý thuyết: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? II/ Bài tập: Bài 1: Tính nhanh: a/ (3600 – 24) : 12 = 3600 : 12 – 24 : 12 = 300 – 2 = 298 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 . 4 = 236 c/ 3. 31.12 + 4 . 9. 41 + 9 .27.9 = 36 . 31 + 36 . 42 + 36 . 27 = 36 . (31 + 42 + 27) = 36 . 100 = 3600 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 35) – 65 = 0 => x = 100 b/ (x – 36) : 3 = 12 = > x = 72 c/ 2x = 16 => x = 4 d/ x50 = x => x = 0; 1 Bài 4: a/ A = {10; 11; 12} A = {x N / 9 < x < 13} b/ 9 A {9; 10} A 12 A Bµi 5. Sè sè h¹ng cña d·y b»ng: (100 – 8) : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 Bµi 6 a) Sè sè h¹ng cña tæng : (90 – 12) : 3 + 1 = 27 A = (90 + 12) . 27 :2 = 1377 b) Sè sè h¹ng cña tæng (100 – 8) : 4 + 1 = 24 B = (100 + 8) . 24 : 2 = 4 . Cñng cè : - Nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n , phÐp chia hai lòy thõa cïng c¬ sè - Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong phÐp to¸n 5 . Híng dÉn vÒ nhµ. - Häc c¸c kiÕn thøc lý thuyÕt cña ch¬ng 1 - Xem l¹i c¸ch gi¶i cña c¸c bµi tËp ®· lµm, chuÈn bÞ kiÓm tra 1 tiÕt. Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày soạn bài: / 2010 Ngày dạy: / 2010 TiÕt: TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Ngày tháng năm 2010 kÝ duyÖt cña BGH
Tài liệu đính kèm: