Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I/MỤC TIÊU:

 *Kiến thức.

 HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.

 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.

*Kĩ năng.

 Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số

*Thái độ.

 Rèn cho HS tính ham tìm hiểu ,yêu thích học toán ,thấy được lợi ích của việc vận dụng toán học trong cuộc sống.

II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS biết các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 .

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 5.

 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :7
Tiết : 20
NS: 05/09/10
ND:20/09/1000 
:
 §11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức.
HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.
*Kĩ năng.
Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số
*Thái độ.
Rèn cho HS tính ham tìm hiểu ,yêu thích học toán ,thấy được lợi ích của việc vận dụng toán học trong cuộc sống.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 5.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (6’)
Kiểm tra
HS1: Xét biểu thức 186+42 
1/Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không?
2/Tổng đó có chia hết cho 6 không? 
Y/C HSphát biểu tính chất tương ứng?
HS2:Xét biểu thức 186+42+15 . Cho biết tổng đó có chia hết cho 6 không?
Y/C HS phát biểu tính chất tương ứng?
HS1: 
1/186 6 và 42 6
2/186+42 6
Phát biểu tính chất 1.
HS2:
186+42+15 6
vì 186 6, 42 6 nhưng 15 6
Phát biểu tính chất 2.
Hoạt động 2: (5’)
1/. Nhận xét mở đầu.
+ Hãy viết các số 90; 610; 1240 dưới dạng tích của 2 số trong đó có 1 thừa số tròn chục?
- Sau đó viết tiếp, thừa số tròn chục thành tích của 2 thừa số 2 và 5
- Các số này có chia hết cho 2, cho 5 không?
- Tìm ra điểm chung của các số đã cho?
Qua đó các số có chữ số tận cùng là 0 sẽ ntn với 2 và 5?
- Quan sát
- Suy nghĩ
90=9. 10= 9.2.5
610=61. 10 =61.2.5
1240 =124.10 =124.2.5
- 2 HS trả lời.
- Quan sát, trao đổi 
1 HS trả lời, nhận xét 
- 2 HS trả lời.
+ Quan sát
- Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
VD: SGK
Hoạt động 3:(10’)
2/.Dấu hiệu chia hết cho 2.
* Ta xét số n 
Xét tổng 430+*
-Thay dấu * bằng chữ số nào thì n sẽ chia hết cho 2? 
-Rút ra kết luận 1
-Thay dấu * bằng chữ số nào thì n sẽ không chia hết cho 
+ Lưu ý: cần phân biệt số lẻ, số chẵn, chữ số lẻ, chữ số chẵn.
- Qua đó hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2.
-GV Y/C HS cho biết trường hợp số không chia hết cho 2.
-Y/C HS nhận xét.
GV chốt lại vấn đề Y/C 3 HS đọc lại phần kết luận.
* Làm ?1 
gọi 1 HS đọc tr.37
- 2 HS trả lời
-Y/C HS nhận xét.
+ Quan sát
- Trao đổi nhóm.
- 1 HS trả lời(0,2,4,6,8)
- Trao đổi nhóm,
+ Quan sát.
 - Trao đổi nhóm
- 1 HS trả lời(1,3,5,7,9)
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
HS trả lời
HS nhận xét.
Ghi vở
- 1 HS đọc ?1 tr.37
- Cả lớp làm vào bảng con 2 HStrả lời (328,1234).
-HS nhận xét.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Hoạt động 4:(10’)
+ Trở lại n = 43*, ta phải thay * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5?
- Thay * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5?
- Qua đó hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5?
GV chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5
* Làm ?2 tr.38.
Gọi 1HS đọc. Cho HS làm vào bảng con.
Đại diện trình bài câu trả lời.
Y/C HS nhận xét.
Hoạt động 5: (10’) 
* Qua 2 dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, hãy cho biết 1 số ntn thì chia hết cho 2 và 5
 -Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét chung.
+ Quan sát, trao đổi nhóm.
- 2 HS trả lời *= 0 hoặc 5, nhận xét.
+ Trao đổi nhóm.
2 HS trả lời (*=1,2,3,4,6,7,8,9)
HS nhận xét.
- 6 HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Ghi vở
- 1 HS đọc ?2 tr.38
- Cả lớp làm vào bảng con (370; 375)
-Nhận xét
Củng cố
* Quan sát, trao đổi 
-2 HS trả lời :Số có chữ số tận cùng là 0.
-HS nhận xét.
3/. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
* Laøm BT91 tr.38 SGK
-GV goïi 1 HS ñoïc ñeà.
-GVgoïi 2 HS traû lôøi, nhaän xeùt.
* Laøm BT91 tr.38 SGK
1 HS ñoïc ñeà
- Soá chia heát cho 2 laø 652; 850; 1546
- Soá chia heát cho 5 laø 850;785
* Laøm BT 93 tr.38 SGK
- Goïi 1 HS ñoïc ñeà.
-Cho HS thaûo luaän nhoùm 
 Moãi nhoùm laøm 1 caâu .
-GV cho caùc nhoùm nhaän xeùt,gv choát laïi caâu traû lôøi ñuùng.
* Laøm BT 93 tr.38 SGK 
HS thaûo luaän trình baøy caâu traû lôøi. 
b/ 625 2 vaø 450 2
=> (625 + 450) 2
c/ (1.2.3.4.5.6) 2 vaø 42 2
=> (1.2.3.4.5.6 + 42) 
HS nhaän xeùt.
a/ 136 2 ; 420 2
=> (136 + 420) 2
 d/ 1.2.3.4.5.6 2 và 35 2
 1.2.3.4.5.6 2
 35 2 và 1.2.3.4.5.6 2
 (1.2.3.4.5.6 – 35) 2
1.2.3.4.5.6 5 và 35 5
*BT 94 tr38 SGK.
Y/C HS ñöùng taïi choã traû lôøi BT 94
HS ñoïc ñeà BT 94.
a/ *laø 0,2,4,6,8
b/*laø 0,5
HS nhaän xeùt.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3’)
+ Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
+ Làm bài tập 92; 94; 95 SGK
+Hướng dẫn BT 97:
Từ ba chữ số : 4, 0, 5 ghép thành
1/ Số chia hết cho 2 (450,504,540, )
2/ Số chia hết cho 5 (450,405, 540)
 +Xem trước phần luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET20).doc