MỤC TIÊU
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
+ Nếu a = b thì b = a.
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyêbr vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
II. CHUẨN BỊ
Tuần: 21 Ngày soạn: 01/ 01/ 2010 Tiết: 59 Ngày dạy: 04/ 01/ 2010 §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: + Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại + Nếu a = b thì b = a. - HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyêbr vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, phấn màu. * Học sinh: Thực hiện hướng dẫn về nhà III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của đẳng thức. GV: Giới thiệu cho HS thực hiện như hình 50/85 (SGK). Có một cân đĩa, đặt trên hai đĩa cân 2 nhóm đồ vật sao cho cân thăng bằng. Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân một quả cân 1kg, hãy rút ra nhận xét. HS: Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng. GV: Ngược lại:Đồng thời bỏ từ hai đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau, rút ra nhận xét. HS: Ngược lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẵn thăng bằng. GV: Tương tự như đĩa cân, nếu ban đầu ta có hai số bằng nhau, kỳ hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái “=”, vế phải là biểu thức ở bên phải “=”. GV: Từ phần thực hành trên đĩa cân, em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức? HS: Nêu phần đóng khung SGK GV: Nhắc lại các tính chất của đẳng thức. Hoạt động 2: Aùp dụng GV: Đưa VD trên bảng yêu cầu HS thực hiện HS: Thực hiện VD trên bảng GV: Yêu câu HS làm ?2 HS: Đọc và trình bày ?2 trên bảng GV: Nhận xét. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế GV: Giớ thiệu quy tắc chuyển vế trang 86 SGK. Và yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. GV: Cho HS làm VD (SGK). HS: Thực hiện VD trên bảng. GV: Tổng kết. GV: Yêu cầu HS làm ?3 HS: Thực hiện ?3 trên bảng. GV: Nhận xét. GV: Ta đã học phép cộng và phép trừ các số nguyên. Ta hãy xét xem hai phép toán này quan hệ với nhau như thế nào? GV: Trình bày trên bảng. GV: Vậy hiệu (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. 1. Tính chất của đẳng thức. ?1 Nhận xét - Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng. - Ngưuợc lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẵn thăng bằng. * Tính chất: Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau: Nếu a = b thì a+c = b+c Nếu a+c = b+c thì a = b Nếu a = b thì b = a. 2. Ví dụ Tìm số tự nhiên x, biết: x – 2 = -3 Giải: x – 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2 Giải: x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 -4 x + 0 = -2 – 4 x = -6 3. Quy tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = -6 b. x – (-4) = 1 x = -6 + 2 x + 4 = 1 x = -4 x = 1 – 4 x = -3 ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4 Giải: x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9 Mở rộng: Gọi x là hiệu của a và b Ta có: x = a – b Áp dụng quy tắc chuển vế: x + b = a Ngược lại nếu có: x + b = a theo quy tắc chuyển vế thì: x = a – b 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại quy tắc chuyển vế. – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 61 trang 87 SGK 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 62; 63; 64; 65 trang SGK; – Chuẩn bị bài “NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU”. Tuần: 21 Ngày soạn: 02/ 01/ 2010 Tiết: 60 Ngày dạy: 05/ 01/ 2010 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. MỤC TIÊU - Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân thành phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. - HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc chuyển vế. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu GV: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. Hôm nay ta sẽ học tiếp phé nhân hai số nguyên. Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả ở ?1và ?2 HS: Lần lượt lên bảng trình bày ?1 và ?2 GV: Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhân xeta gì về giá trị tuyệt đối của tích? Về dấu của tích? HS: Nhận xét, GV: Tổng kết trên bảng. GV: Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng cách khác. GV: Đưa ví dụ lên bảng. GV: Hãy giải thích các bước làm? HS: Giải thích: Thay phép nhân bằng phép cộng Cho các số hạng vào trong ngoặc thành phép nhân. Nhận xét về tích. GV: Tổng kết. Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu HS: Nêu quy tắc (SGK)/88 GV: Hãy phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu rồi so sánh với quy tắc phép nhân? HS: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: - Trừ hai giá trị tuyệt đối. - Dấu là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn (có thể “+”, có thể “-“). GV: Nêu chú ý (SGK) và cho ví dụ trên bảng. HS: Làm ví dụ GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu HS đọc đề VD SGK/89 và tóm tắc đề bài. GV: Hướng dẫn HS giải VD HS: Trình bày VD trên bảng GV: Còn có cách giải nào khác nữa hay không? HS: Có và trình bày cách 2 trên bảng GV: Nhận xét: GV: Yêu cầu HS làm ?4 HS: Trình bày ?4 trên bảng GV: Tổng kết. 1. Nhận xét mở đầu ?1 Hướng dẫn (-3) . 4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = - 12 ?2 Hướng dẫn (-5).3 = (-5)+(-5)+(-5) = -15 2.(-6) = (-6)+(-6) = -12 ?3 Hướng dẫn Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có: + Giá trị tuyệt đối bằng tích các gí trị tuyệt đối. + Dấu là dấu “-”. Ví dụ: (-5).3 = (-5)+(-5)+(-5) = - (5+5+5) = -5.3 = -15 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Quy tắc: (SGK) u Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. thì a . 0 = 0 Ví dụ: Tính: 15 . 0 và (-15).0 15 . 0 = 0 (-15) . 0 = 0 Tóm tắt baì toán: 1 sản phẩm đúng quy cách: +20000đ 1 sản phẩm sai quy cách: -10000đ Một tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách Tính lương tháng? Giải: Cách 1: Lương công nhân A tháng vừa quả là: 40 . 20000 + 10 . (-10000) = 800000 + (-100000) = 700000đ. Cách 2:(Tổng số tiền được nhận trừ đi tổng số tiền bị phạt). 40 . 20000 – 10 . (10000) = 800000 – 100000 = 700000. ?4 Hướng dẫn 5 . (-14) = -70 b. (-25) . 12 = -300 4. Củng cố – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 73 trang 89 SGK a. (-5).6 = -30 c. (-10).11 = -110 b. 9.(-3) = -27 d. 150.(-4) = -600 – GV nhấn mạnh lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 74; 75; 76; 77 SGK – Chuẩn bị bài mới. “NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU” IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 21 Ngày soạn: 03/ 01/ 2010 Tiết: 61 Ngày dạy: 06/ 01/ 2010 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU - HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. - Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu phép nhân hai số nguyên dương GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. GV: Cho HS làm ?1 HS: Làm ?2 trên bảng GV: Nhận xét. Hoạt động 2:Nhân hai số nguyên âm. GV: Cho HS làm ?2 GV: Viết trên bảng đề bài và yêu cầu HS lên điền kết quả HS: Điền kết quả trên bảng và nhận xét kết quả. GV: Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số (-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị, em thấy các tích như thế nào? HS: Trả lời, GV: Tổng kết trên bảng. GV: Theo quy luật đó, em hãy dự đoán kết quả hai tích cuối. GV: Khẳng định (-1).(-4) = 4; (-2).(-4) = 8 là đúng, vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào? HS: Phát biểu quy tắc (SGK)/90 GV: Đưa ví dụ lên bảng, yêu cầu HS trình bày bài giải trên bảng. GV: Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào? HS: tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. GV: Muốn nhân hai số nguyên dương ta làm thế nào? HS: Muốn nhân hai so ... ểu như SGK. GV: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ? HS: Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. GV: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ? HS: Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. Bài tập: GV: Nêu đề bài yêu cầu học sinh đọc và phân tích. HS: Làm theo yêu cầu GV: Gợi ý cho HS viết số cĩ hai chữ số là ab= 10a + b. Vậy số gồm hai chữ số đĩ viết theo thứ tự ngược lại là gì? HS: Lập tổng hai số rồi biến đổi Hoạt động 3: Ơn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung. GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 8 phần ơn tập cuối năm. HS: trả lời câu hỏi GV tổng kết trên bản. GV: Ước chung lớn nhất của 2 hai nhiều số là gì và bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gì ? HS: Trả lời như SGK GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 70 x, 84x và x>8 b) x12; x25; x30 và 0<x<500 GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm HS: hoạt động theo yêu cầu GV: Quan sát, hướng dẫn. HS: đại diện 2 em lên bảng trình bày câu a và câu b, các học sinh cịn lại làm vào vở và nhận xét bài làm của bản. I. Ơn tập về tập hợp Câu 1: a) : thuộc : khơng thuộc : tập hợp con : tập hợp rỗng : giao b) Ví dụ: 5N; -3 N; N Z; N Z = N Cho A là tập hợp các số nguyên x sao cho: x . 0 = 4; A = . Bài tập 168/66 (SGK) II. Ơn tập về dấu hiệu chai hết: Câu 7: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9: (SGK) - Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. Ví dụ: 10, 50, 90 - Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. Ví dụ: 270, 4230 Bài tập: a) Chứng tỏ rằng: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. b) Chứng tỏ rằng tổng của một số cĩ hai chữ số và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11. Bài giải : Số cĩ hai chữ số đã cho là: ab = 10a + b Số viết theo thứ tự ngược lại là ba = 10b + a Tổng hai số: ab + ba = 10a + b + 10b + a= 11a + 11b = 11(a+b) 11 III./ Ơn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung. Câu 8: Số nguyên tố và hợp số giống nhau là: đều là các số tự nhiên lớn hơn 1 Khác nhau: Số nguyên tố chỉ cĩ hai ước là 1 và chính nĩ Hợp số cĩ nhiều hơn hai ước. Tích của hai số nguyên tố là hợp số: Ước chung lớn nhất và BCNN của hai hay nhiều số: SGK Bài tập 4: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a.) 70 x, 84x và x>8 x UC ( 70, 84) và x> 8 x = 14 b) x12; x25; x30 và 0<x<500 x BC(12,25; 30) và 0<x<500 x = 300 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: Ngày soạn : Tiết: 107 Ngày dạy: ƠN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU II. CHUẨN BỊ * Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Ơn tập rút gọn phân số, so sánh phân số 1. Rút gọn phân số GV: Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? HS: Nêu như SGK GV: Nêu bài tập và ghi đề bài tập trên bảng GV: Yêu cầu HS lên bảng rút gọn HS: Lần lượt 4 em lên bảng rút gọn HS: Nhận xét bài trên bảng. GV: Các phân số rút gọn đã là tối giản chưa? HS: Đã tối giản rồi GV: Vậy phân số tối giản là gì? HS: Nêu quy tắc như SGK. 2. So sánh phân số GV: Muốn so sánh hai phân số với nhau ta làm như thế nào? HS: Nêu quy tắc so sánh như SGK GV: Đưa bài tập trên bảng và yêu cầu HS lên bảng làm HS: Lần lượt 4 HS lên làm 4 câu trên bảng GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn HS: Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Ơn tập quy tắc và tính chất các phép tốn. GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trong phần ơn tập cuối năm. HS: Nêu các tính chất GV: Ghi trên bảng GV: Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân cĩ ứng dụng gì trong tính tốn HS: Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân cĩ ứng dụng để tính nhanh, tính hợp lý giá trị biểu thức. GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 171/65 (SGK) HS: Lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài tập 171 SGK GV: Nhận xét I. Ơn tập rút gọn phân số, so sánh phân số 1. Rút gọn phân số a) Quy tắc: SGK b) Bài tập: Rút gọn các phân số sau” 2. So sánh phân số: a) Quy tắc: SGK b) Bài tập: So sánh các phân số sau: và b) và c) và d) và II. Ơn tập quy tắc và tính chất các phép tốn. Câu 3: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số đều cĩ các tính chất: Giáo hốn Kết hợp Phân phối của phép nhân với phép cộng. Khác nhau: a + 0 = a ; a . 1 = a ; a . 0 = 0 Phép cộng số nguyên và phân số cĩn cĩ tính chất cộng với số đối a + (-a) = 0 Bài tập 171/65 (SGK) Tính giá trị các biểu thức 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 37 Ngày soạn : Tiết: 108 + 109 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU II. CHUẨN BỊ * Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài. 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 37 Ngày soạn : Tiết: 110 +111 Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA I. MỤC TIÊU II. CHUẨN BỊ * Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài. 4. Củng cố – GV . – . 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: