- HS được ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
- HS được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp.
- Hs hiểu được một số khái niệm: lũy thừa, số nguyên tố và hợp số, ước và bội, ước chung và bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
PHẦN I. SỐ HỌC CHƯƠNG I: SỐ NGUYÊN MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. HS được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp. Hs hiểu được một số khái niệm: lũy thừa, số nguyên tố và hợp số, ước và bội, ước chung và bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Kỹ năng: Thực hiện dúng các phép tính đối với các biểu thức không phức tạp. biết vận dụng tính chất của phép tính của phép tính để tính nhanh, tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. Nhận biết được một số có chia hết cho 2, cho 3û, cho 5, cho 9 hay không và áp dụng các dấu hiệu chia hết vào phân tích một hợp số ra thừa số nguyên tố. Nhận biết được bội và ước của một số. Tìm được ước chung lớn nhất và ước chung, bội chung nhỏ nhất và bội chung của hai hoặc ba số trong những trường hợp đơn giản. Thái độ: Bước dầu vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán lời văn. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn kết quả thích hợp, chọn lựa giải pháp hợp lý khi giải toán. KẾ HOẠCH CỤ THỂ: TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỒ DÙNG CẦN THIẾT GHI CHÚ 1 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thểhay một tập hợp cho trước - Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng - Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻâ viết tập hợp SGK 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên - HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . - HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử dụng các kí hiệu ; ,biết viết số tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự nhiên Sgk, thước thẳng. 3 §3. Ghi số tự nhiên - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp, gtrị của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vị trí - Hs biết đọc và viết các số La Ma õkhông quá 30 - Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và tính toán Sgk, thước thng83, bảng phụ số La Ma từ 1 đến 30. 2 4 §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. - Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử Cũng có thể không có ptử nào, hiểu được k/n t/h ợp con và k/n 2 t/h bằng nhau - Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h con hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết viết 1 vài t/h con của 1 t/h cho trước - Biết sử dụng đúng các ký hiệu và - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu Sgk. 5 Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về t/h - Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập - Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu Sgk, Bảng phụ bài tập, bảng nhóm. 6 §5. Phép cộng và phép nhân - Hs nắm vững các t/c gh, kh của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên t/c p2 của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tq các t/c - Hs biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, tính nhanh. - Hs biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán. Sgk, Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng, phép nhân, bảng nhóm. 3 7 Luyện tập - Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. - Rèn luyện kỹ năng tính toán và sử dụng t/c vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý. Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 8 §6. Phép trừ và phép chia - Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1 số t/n ketá quả của 1 phép chia là 1 số t/n -Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết ,chia có dư -Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế Sgk, thước thắng, phấn màụ, bảng nhóm. 9 Luyện tập - Khắc sâu cho hs khi nào ketá quả 1phép trừ là 1 số t/n ketá qủa của 1 phép chia là 1 số t/n - Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia có dư - Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư trong bài tập Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 4 10 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số - Hs nắm được đ/n lũythừa, phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số - Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thsố bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính gtrị các lũy thừa , biết nhân 2 lũy thừa cúng cơ số - Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa Sgk, bảng phụ ghi lũy thừa bậc 2, 3 của các số tự nhiên từ 1 đến 10, bảng nhóm. 11 Luyện tập - Hs khắc sâu được đ/n lũy thừa, công thức lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. - Rèn luyện k/n tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau vào bài tập. Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 12 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Hs nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số – qui ước a0 = 1 (a ¹ 0) - Hs biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Sgk, bảng nhóm. 5 13 Luyện tập - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của bt. - Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của bt. - Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Sgk, Bảng phụ ghi các quy tắc, bảng nhóm. 15 Luyện tập - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của bt. - Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 6 16 Ôn tập - Oân tập cho hs các kt đã học ở đầu chương cho đến thực hiện phép tính. - Hs ôn tập vận dụng các kt trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết. Sgk, Bảng phụ các bài tập, bảng nhóm. 17 Kiểm tra 45’ - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng - Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng các kí hiệu M, M. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. Sgk, bảng nhóm. 7 19 20 Luyện tập - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học. - Rèn kỹ năng phán đoán chính xác để vận dụng các tính chất trên khi nhận biết 1 tổng hay 1 hiệu có chia hết cho 1 số hay không? Sgk, bảng nhóm. 21 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Hs nắm vững dh M 2; 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó - Hs biết vdụng các dh M 2; 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu hay không chia hết cho 2; 5 - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5. Sgk, bảng phụ ghi các dấu hiệu, bảng nhóm. 8 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Học sinh nắmvững dấu hiệu M 3, M 9 - Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu M 3, M 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9 - Rèn luyện kỹ năng cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9. Sgk, bảng phụ ghi các dấu hiệu, bảng nhóm. 23 Luyện tập - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3 - Vận dụng thành thạo dấu hiệu M 3,M 9 - Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác Sgk, Bảng phu ghi các bài tập, bảng nhóm. 24 §13. Ước và bội Hs nắm được đ/n ước và bội của 1 số , ký hiệu tập hợp các ước và các bội của1 số Hs biết ktra 1số có hay không là ước hoặc là bội của 1 số cho trước và biết tìm bội và ước của 1 sốcho trước trong các trường hợp đơn giãn Hs biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản Sgk, bảng nhóm. 9 25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố Hs nắm được đ/n số ngtố , hợp số Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên . Hiểu cách lập bảng ngtố Hs biết vận dụng hợp lý các kt về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số Sgk, bảng số nguyên tố, ợp số từ 2 đến 100. 26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Hs hiểu được thế nào là ptích 1 số ra thsố ngtố Hs biết ptích 1 số ra thsố ngtố trong các trường hợp mà sự ptích không phức tạp , biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng ptích Hs vận dụng các dh chia hết đã học để ptích 1 số ra thsố ngtố, biết vận dụng linh hoạt ptích 1 số ra thsố ngtố Sgk, Bảng phụ ghi các số nguyên tố nhỏ hơn 100, bảng nhóm. 27 Luyện tập Khắc sâu kt về ptích 1 số ra thsố ngtố Vận dụng vào bt 1 cách thành thạo K/n vdụng các dh chia hết để ptích 1 số ra thsố ngtố thành thạo Sgk, bảng phụ ghi phấn “có thể em chua biết” 10 28 §16. Ước chung và bộ ... ố kiến thức trọng tâm của chương I, II, III. 110-111 Kiểm tra HKII (Cả Số học và hình học) - Các kiến thức đã học Đề kiểm tra 37 PHẦN II. HÌNH HỌC CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận biết và hiểu được các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, độ dày đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Kĩ năng: Sử dụng tốt các dụng cụ vẽ, đo, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm, qua 3 điểm thẳng hàng. Biết được độ dài của một đoạn thẳng cho trước, vé độ dài đoạn thẳng cho trước. Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. Thái độ: Bước đầu làm quen với hoạt động hình học, biết cách tự học hình, học theo SGK. Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ: TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỒ DÙNG CẦN THIẾT GHI CHÚ Chương I : Đoạn thẳng 1 1 §1. Điểm . Đường thẳng Hiểu điểm là gì ?Đường thẳng là gì ? Hiểu điểm thuộc đường thẳng ( không thuộc ) đường thẳng là gì ? Biết vẽ điểm , đường thẳng . Biết đặt tên cho điểm , đường thẳng. Biết kí hiệu điểm ,đường thẳng . Biết sử dụng kí hiệu Ỵ , Ï. Sgk và bảng phụ vẽ quan hệ giữa điểm, đường thẳng. 2 2 §2. Ba đđiểm thẳng hàng. Ba điểm thẳng hàng. Điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng . Sử dụng được các thuật ngữ :nằm cùng phía , nằm khác phía , nằm giữa. Sgk, bảng phụ vẽ ba điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng. 3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai đđiểm Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng . Vẽ cẩn thận , chính xác đường thẳng đi qua hai điểm A,B. Sgk, bảng phụ vẽ hình các bài tập. 4-5 4-5 §4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng. Củng cố kiến thứcđã học về 3 điểm thẳng hàng. Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào giải quyết các vấn đề trong thực tế: trồng cây thẳng hàng. Giáo dục tính cẩn thận , chính xác , tác phong làm việc khoahọc , ngăn nắp. - B Ba cọc tiêu dài 1,5m. -Một dây dọi. 6 6 §5. Tia Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau . Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết vẽ tia , biết viết tên và biết đọc tên một tia . Biết phân loại 2 tia chung gốc . Biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề toán học . Thông qua các ví dụ và phản ví dụ , rèn luyện tính chính xác trong nhận dạng 1 khái niệm. Sgk, Thước thẳng, bảng phụ các cặp tia phân biệt, bảng nhóm. 7 7 Luyện tập Củng cố các kiến thức đã học : Tia , tia đối nhau , tia trùng nhau , điểm nằm giữa 2 điểm Biết vẽ tia , vẽ điểm thuộc tia , biết vẽ 2 tia đối Biết phân biệt 2 tia đối nhau khác với 2 tia trùng nhau , biết phát biểu gẫy gọn các mệnh đề toán học . Sgk, Thước thẳng, bảng phụ ghi đề các bài tập, bảng nhóm. 8 8 §6. Đoạn thẳng Biết định nghĩa đoạn thẳng Vẽ đoạn thẳng . Biết nhân dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt đường thẳng , cắt tia . Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau Vẽ hình cẩn thận , chính xác . Sgk, Thước thẳng, bảng phụ vẽ hình các trường hợp cắt nhau của đoạn thẳng, bảng nhóm. 9 9 §7. Độ dài đoạn thẳng HS biết được độ dài đoạn thẳng là gì? HS biét sử dụng thước thẳng có chia vạch để đo độ dài đoạn thẳng và biết so sánh hai đoạn thẳng. Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong khi đo. Sgk, Thước thẳng có chia khoảng, thước gấp, thước xích, thước dây. 10 10 §8. Khi nào thì AM + MB = AB Kiến thức cơ bản :Nếu M nằm giữa A và B thì AM+MB =AB. HS nhận biết được 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác . Bước đầu HS tập suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biếùt hai trong 3 số a , b , c thì suy ra số thứ ba”. Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi đo độ dài các đoạn thẳng và cộng các đoạn thẳng. Sgk, thước có chia khảng, thước dây. 11 11 §9. Vẽ đđoạn thẳng cho biết đđộ dài HS nắm kiến thức cơ bản “Trên tia 0x ,có một và chỉ một điểm M sao cho 0M = m (đơn vị dài)(m>0)” HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . Sgk, Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề các bài tập. 12 12 §10. Trung đđiểm của đoạn thẳng Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn hai tính chất . Nếu thiếu một trong hai tính chất thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng . Cẩn thận , chính xác khi đo ,vẽ , gấp giấy. Sgk, sợi dây, compa, thanh gỗ, giấy trong. 13 13 Ôn tập chương I Nắm vững các khái niệm hình học : Điểm , đường thẳng , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng . Nhận biết , phân biệt và vẽ thành thạo các hình hình học đã có trong chương . Cụ thể từ “lời “ học sinh vẽ ra được “ hình “và ngược lại . Từ những khái niệm đầu tiên về hình học , học sinh làm quen dần với tư duy hình học , gây được hứng thú học môn hình học . Sgk, bảng phụ hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia. thước có chia khoảng, compa. 14 14 Kiểm tra 45’ Nắm vững các khái niệm hình học : Điểm , đường thẳng , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng . Nhận biết , phân biệt và vẽ thành thạo các hình hình học đã có trong chương . Cụ thể từ “lời “ học sinh vẽ ra được “ hình “và ngược lại . Đề kiểm tra. CHƯƠNG II: GÓC I. MỤC TIÊU Kiến thức: Nhận biết và hiểu được các khái niệm mặt phẳng, nửa mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác Kĩ năng: Sử dụng các công cụ vẽ, đo có kĩ năng đo góc, vẽ góc có số đo cho trước, so sánh các góc, phân biệt góc nhọn, góc nông, góc tu, góc bẹt, nhận biết 2 góc phụ nhau kề nhau, 2 góc bù nhau, 2 góc kề bù. Thái độ: Làm quen với các hoạt động hình học. Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ: 20 15 §1. Nửa mặt phẳng Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm . Sgk, bảng phụ hình vẽ sgk, thước thẳng, phấn màu. 21 16 §2. Góc HS biết thế nào là góc?Góc bẹt là gì ? Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà kí hiệu góc . Nhận biết được các điểm nằm trong góc , nằm ngoài góc. Sgk, bảng phụ hình vẽ 4; 5; 6 sgk, thước đo góc, phấn màu. 22 17 §3. Số đđo góc Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định . Số đo của góc bẹt là 1800 . Biết định nghĩa góc vuông ,góc nhọn., góc tù. Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh 2 góc . Đo góc cẩn thận , chính xác. Sgk, đồng hồ có kim, bảng phụ hình vẽ 117, thước đo góc, phấn màu. 23 18 Luyện tập Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh 2 góc . Biết vẽ các loại góc. Đo góc cẩn thận , chính xác. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, bảng nhóm. 24 19 §4. Khi nào xOy + yOz = xOz HS nhận biết và hiểu được khi nào thì Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù . Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em. Sgk, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ bài tập về nhận biết hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù. 25 20 Luyện tập Vẽ được 2 góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù . Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, phấn màu. 26 21 §5. Vẽ góc cho biết số đđo Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 ( 00 < m <1800 ) Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước và thước đo góc. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, phấn màu. 27 22 §6. Tia phân giác của góc Hiểu tia phân giác của góc là gì ? hiểu đường phân giác của góc là gì ? Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của góc. Tư duy :Biết phân tích tia phân giác của góc thỏa mãn 2 tính chất , nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là tia phân giác của góc. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, compa, bảng phụ vẽ hình tia phân giác, đường phân giác của góc. 28-29 23-24 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất HS biết cách đo góc trên mặt đất: được thực hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn kỹ thuật ngắm đường thẳng , HS làm quen với cách tổ chức công việc thực hành ; giáo dục tính kỉ luật , cẩn thận -Phiếu thực hành { mỗi nhóm 1 phiếu} -Một giác kế, 2 cọc tiêu. -1 dây dọi dài, có đầu quả dọi. 30 25 §8. Đường tròn Hiểu đường tròn là gì ? hình tròn là gì ? Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính . Sử dụng compa thành thạo. Biết giư õ nguyên độ mở của compa. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa , vẽ hình Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, compa. 31 26 §9. Tam giác ĐN được tam giác. Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ? Biết vẽ tam giác . Biết gọi tên và kí hiệu tam giác Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm ngoài tam giác. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, compa, bảng phụ, bảng nhóm, mô hình tam giác. 32 27 Ơn tập chương II Hệ thống hóa các kiến thức về góc . Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc , đường tròn , tam giác. Bước đầu tập suy luận đơn giản. Sgk, Thước thẳng, thước đo độ, compa, bảng phụ, bảng nhóm. 33 28 Luyện tập 34 29 Kiểm tra 45’ - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: