1. Kiến thức: HS nắm được:
- Lý thuyết: Lợi ích, tác dụng của TDTT có tác dụng đến nhân cách HS như thế nào.
- Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số (từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2); Đứng nghiêm, nghỉ; quay phải (trái), quay đằng sau; Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp.
- Bài thể dục: 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực.
2. Kĩ năng: HS tạo được nếp sống vui tươi, lành mạnh và khoa học; Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số (từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2); Đứng nghiêm, nghỉ; quay phải (trái), quay đằng sau; Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp; thực hiện được 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực của bài thể dục.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác, kỷ luật trong tập luyện TDTT trên lớp và ở nhà.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề + Phân nhóm quay vòng.
TUẦN 1 Tiết theo PPCT: 1+2 Ngày soạn:................... Ngày dạy:.................... TÊN BÀI DẠY LÝ THUYẾT + ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ + BÀI THỂ DỤC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Lý thuyết: Lợi ích, tác dụng của TDTT có tác dụng đến nhân cách HS như thế nào. - Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số (từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2); Đứng nghiêm, nghỉ; quay phải (trái), quay đằng sau; Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp. - Bài thể dục: 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. 2. Kĩ năng: HS tạo được nếp sống vui tươi, lành mạnh và khoa học; Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số (từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2); Đứng nghiêm, nghỉ; quay phải (trái), quay đằng sau; Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp; thực hiện được 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực của bài thể dục. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác, kỷ luật trong tập luyện TDTT trên lớp và ở nhà. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề + Phân nhóm quay vòng. C. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: 01 còi, sách Thể dục 6 2. Hhọc sinh: Bàn ghế cho GV, vệ sinh sân bãi. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP - TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 4 phót 2' 2' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VLT ▲GV II. PHẦN CƠ BẢN: TIẾT 1 1. Học bài mới: & Lý thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (mục 1) * Yêu cầu: HS hiểu được TDTT góp phần giáo dục hình thành nhân cách như thế nào. - Cái quý nhất của con người là sức khoẻ và trí tuệ. TDTT giúp HS có sức khoẻ tốt => học tập và tham gia các hoạt động hiệu quả hơn => nâng cao chất lượng giáo dục, để các em trở thành người có ích cho XH. - Khi tham gia hoạt động TDTT đòi hỏi HS phải có tính kỉ luật, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong nhanh nhẹn, sự cố gắng, tính thật thà, trung thực - Tập luyện TDTT thường xuyên, có kế hoạch sẽ giúp các em có nếp sống lành mạnh, vui tươi, khoa học. Phòng chống, chữa bệnh và phát triển tố chất thể lực. 2. Củng cố bài dạy: Tác dụng của TDTT trong sự hình thành và phát triển nhân cách. TIẾT 2 3.æn ®Þnh tæ chøc - Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 4. Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn. - Xoay cổ tay, cổ chân, cổ, vai, hông, gối. - Tập các động tác: Tay cao, tay ngực, lườn, vặn mình, lưng bụng. - Ép dọc, ép ngang. * Yêu cầu: Nghiêm túc, nóng người. 6. Học bài mới: a) ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số (từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2); Đứng nghiêm, nghỉ; quay phải (trái), quay đằng sau; Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp. * Yêu cầu: Biết và thực hiện tương đối đúng, đều, đẹp theo khẩu lệnh, giữ vững cự ly đội hình. Biết cách chào, báo cáo và xin phép ra vào lớp. b) Bài thể dục: Học 3 động tác: -§éng t¸c v¬n thë NhÞp 5,6,7,8 ®æi ch©n víi bªn ngîc l¹i. - §éng t¸c tay. NhÞp 5,6,7,8 ®æi ch©n,®æi chiªu. NhÞp 5,6,7,8 ®æi ch©n ®æi chiªu. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. Biết và thực hiện các động tác tương đối chính xác về phương hướng, biên độ, nhịp điệu. 6. Củng cố bài dạy: + §øng nghiªm,nghØ + §éng t¸c tay,ngùc 7. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiªm túc. 81 phót 41' 38' 3' 40' 4' 2' 2' 5' 2l x 8 nhÞp 1 ®t 25' 12->13' 12->13' 15->17l©n 1 ®t 2' 1->2hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VLT ▲GV - Đội hình hàng ngang như trên. HS ngồi. GV đặt câu hỏi để trao đổi với HS: ? C¸i quý nhÊt cña con ngêi lµ g×. ? Khi tham gia trò chơi vận động, như vậy có phải lúc đó em đã tập TDTT không? ? Theo em, TDTT có tác dụng góp phần nâng cao chất lượng học tập các môn học hay không? Tại sao? ? Em cho một ví dụ TDTT có tác dụng góp phần giáo dục đạo đức? - GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, GV bổ sung, ghi điểm. - GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, GV bổ sung và củng cố bài dạy. ▲GV x x x x x x x x x xVLT x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Gv híng dÈn,®iÒu khiÓn. - Hs d¶n c¸ch 1 s¶i tay ®øng so le thùc hiÖn theo gv. - GV sử dụng phương pháp phân nhóm quay vòng. Các nhóm thực hiện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng. Nhóm 1: Học ĐHĐN x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VNT ▲GV Nhóm 2: Học mới Bài thể dục x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV - GV làm mẫu và điều khiển nhóm tập 3 động tác: vươn thở, tay, ngực. - Nhom 2 hs luyÖn tËp - GV quan sát, sữa sai kịp thời. Khoảng 12-13 phút đổi nội dung 2 nhóm. - Đội hình hàng ngang GV củng cố lại nội dung bài dạy. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB III. PHẦN KẾT THÚC: 1. Nhận xét: + Khả năng học tập. + Ý thức tổ chức kỉ luật. 2. Bài tập về nhà: Luyện tập ĐHĐN và bài thể dục PTC hàng ngày. 3. Dặn dò: Giờ sau học ĐHĐN, bài thể dục PTC và chạy bền. 5 phót 1' 3' 1' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV Tập trung lớp. GV nhận xét buổi học, giao bài tập về nhà và dặn dò HS. TuÇn:2 Ngày soạn:................... Tppct: 3 - 4 Ngày dạy:................... TÊN BÀI DẠY ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ + BÀI THỂ DỤC + CHẠY BỀN A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được: - ĐHĐN: Cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. Giậm chân tại chỗ, đi đều-đứng lại - Bài thể dục: Ôn 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực; Học 4 động tác: Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp. - Chạy bền: Chạy vòng số 8. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng; Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại. Thực hiện được các động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp của bài thể dục. Thực hiện được chạy vòng số 8 trong chạy bền. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác, kỷ luật trong tập luyện TDTT trên lớp và ở nhà. B. PHƯƠNG PHÁP: Phân nhóm quay vòng. C. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: 01 còi, 01 đồng hồ bấm giây, tranh thể dục. 2.Học sinh: Vệ sinh sân bãi. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP - TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 4 phót 2' 2' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VLT ▲GV II. PHẦN CƠ BẢN: TIẾT 1 1. Khởi động: a) Khởi động chung: - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn. - Xoay cổ tay, cổ chân, cổ, vai, hông, gối. - Tập các động tác: Tay cao, tay ngực, lườn, vặn mình, lưng bụng. - Ép dọc, ép ngang. * Yêu cầu: Nghiêm túc, nóng người. b) Khởi động chuyên môn: - Trò chơi: “MÌo ®uæi chuét". * Yêu cầu: Sôi nổi, tạo được hưng phấn. 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện động tác: Tay, Ngực của bài thể dục. * Yêu cầu: Tương đối chính xác về biên độ. 3. Học bài mới: a) ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. * Yêu cầu: Biết và thực hiện tương đối đúng, đều, đẹp theo khẩu lệnh, giữ vững cự ly đội hình. b) Bài thể dục: + Ôn 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. Yêu cầu: HS thực hiện các động tác tương đối đúng về phương hướng, biên độ, nhịp điệu. + Học 2 động tác: +§éng t¸c ch©n NhÞp 5,6,7,8 nh nhÞp 1,2,3,4 + §éng t¸c bông. NhÞp 5,6,7,8 ®æi ch©n,®æi chiªu. * Yêu cầu: Biết và thực hiện tương đối đúng 2 động tác học mới về phương hướng, biên độ, nhịp điệu. 4. Củng cố: + §éng t¸c ch©n,bông 5. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. TIẾT 2 6æn ®Þnh tæ chøc - Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 7. Động tác bổ trợ chuyên môn: Đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải, quay đằng sau. * Yêu cầu: Tư thế đúng, đội hình đẹp. 8. Học bài mới: a) ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại. * Yêu cầu: Biết và thực hiện tương đối đúng, đều, đẹp theo khẩu lệnh, giữ vững cự ly đội hình. b) Bài thể dục: + Ôn 5 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng. * Yêu cầu: HS thực hiện các động tác tương đối đúng về phương hướng, biên độ, nhịp điệu. + Học 2 động tác: Vặn mình. Phối hợp. * Yêu cầu: Biết và thực hiện các động tác tương đối đúng về phương hướng, biên độ, nhịp điệu. c) Chạy bền: Chạy vòng số 8 * Yêu cầu: Biết và thực hiện tương đối chính xác. Phối hợp nhịp nhàng. 10. Củng cố bài dạy: + §i ®Òu - ®øng l¹i. + Bài thể dục + Chạy bền 11. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. 81 phót 41' 8' 5' 2l x 8 nhÞp 1 ®t 3' 1' 1->2hs 28' 14' 14' 2l x 8 nhÞp 1®t 7->10lÇn 1®t 2' 3' 4l x 8nhÞp 1®t 40' 4' 2' 2' 3' 27' 11' 11' 4l x 8nhÞp 1®t 5->7lÇn 1®t 5' Nam 3' N÷ 2' 2' 1->2 hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t x x x x x x x x VTB x x x ▲GV x x x x x - TB điều khiển khởi động theo vòng tròn. Sau mỗi động tác đổi hướng thực hiện. - Đội hình vßng tron. GV điều khiển HS chơi. - GV gọi 1-2 HS lên thực hiện, HS khác nhận xét. GV bổ sung, ghi điểm. - GV sử dụng phương pháp phân nhóm quay vòng. Các nhóm thực hiện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng. Nhóm 1: ĐHĐN x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VNT Nhóm 2: Bài thể dục x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VNT - Gv lµm mÈu2->3lÇn/®t - Hs quan s¸t vµ cïng thùc hiÖn - GV quan sát, sữa sai kịp thời. Khoảng 14 phút đổi nội dung 2 nhóm. - Đội hình hàng ngang GV củng cố lại nội dung bài dạy. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB - Đội hình tập trung như Phần mở đầu. - Đội hình 4 hàng ngang. Trực ban điều khiển cả lớp thực hiện. - Phân nhóm quay vòng như Tiết 1. Các nhóm thực hiện dưới sự điều khiển của nhóm trưởng: Nhóm 1: ĐHĐN VNT x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV Nhóm 2: Bài thể dục x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VNT - ¤n ®éng t¸c v¬n thë, tay, ngùc, vÆn m×nh vµ ch©n. - GV quan sát, sữa sai kịp thời. Khoảng 10-11 phút đổi nội dung 2 nhóm. - GV hướng dẫn sau đó điều khiển HS chạy theo nhóm nam, nữ riêng. - Đội hình hàng ngang GV củng cố lại nội dung bài dạy. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB III. PHẦN KẾT THÚC: 1. Nhận xét: + Khả năng học tập. + Ý thức tổ chức kỉ luật. 2. Bài tập về nhà: Ôn lại những kĩ năng ĐHĐN, 07 động tác thể dục; luyện tập chạy bền hàng ngày. 3. Dặn dò: Giờ sau học ĐHĐN, bàiTD và chạy bền. 5 phót 1' 3' 20 - 30 lÇn 1' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ... CHUYỀN KIỂM TRA HỌC KÌ I: BÓNG CHUYỀN A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Bóng Chuyền: Tư thế chuẩn bị, đi bước trượt. Ôn luyện và đánh giá kỉ thiật và thành tích chuyền bóng cao tay bằng hai bàn tay;- Trò chơi "Chuyền và bắt bóng tiếp sức" 2. Kĩ năng: HS thực hiện tương đối chính xác,liên tục, nhịp nhàng các động tác; Chơi tích cực, đúng luật và khéo léo. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác, kỷ luật trong tập luyện TDTT trên lớp và ở nhà. B. PHƯƠNG PHÁP: Phân nhóm quay vòng + Đồng loạt.Kiểm tra. C. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: 01 còi, 01 đồng hồ bấm giây, nội dung kiểm tra. 2. Học sinh: Vệ sinh sân bãi. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP - TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 4 phót 2' 2' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VLT ▲GV II. PHẦN CƠ BẢN: TIẾT 1 1. Khởi động: a) Khởi động chung: - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn. - Xoay cổ tay, cổ chân, cổ, vai, hông, gối. - Tập các động tác: Tay cao, tay ngực, lườn, vặn mình, lưng bụng. - Ép dọc, ép ngang. * Yêu cầu: Nghiêm túc, nóng người. b) Khởi động chuyên môn: - Chạy bước nhỏ. - Chạy nâng cao đùi. - Chạy đạp sau. - Chạy tăng tốc. * Yêu cầu: Đều, đẹp, theo khẩu lệnh. 2. Bài cũ: Thực hiện kĩ thuật chuyền bóng cao tay. 3. Học bài mới: a)Bóng Chuyền: - Trò chơi: "Chuyền và bắt bóng tiếp sức" - Tư thế đứng chuẩn bị. - Đi bước thường,bước trượt. - Tung và bắt bóng theo nhóm hai người. - Chuyền bóng cao tay bằng hai tay trên đầu. 4. Củng cố bài dạy: + Tư thế chuẩn bị. 5. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. TIẾT 2 6. Ổn định tổ chức. - Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 7) Khởi động chuyên môn: - Chạy bước nhỏ. - Chạy nâng cao đùi. - Chạy đạp sau. - Chạy tăng tốc. 8. Học bài mới: a)Nội dung kiểm tra: Kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai bàn tay và thành tích. b) Phương pháp kiểm tra: - Kiểm tra theo nhiều nhóm nam, nữ riêng, mỗi hs thực hiện 1 lần thử và 5 lần chính thức liên tiếp chuyền bóng rơi vào ô vuông 3m x 3m. - HS đến lượt kiểm tra tự tung bóng hoặc do một hs khác tung bóng đến và thực hiện kĩ thuật chuyền bóng. - Trường hợp đặc biệt GV cho kiểm tra lần 2 điểm không quá 8. - Nhóm nam kiểm tra trước, nhóm nữ luyện tập ở ngoài. - Các hs khác quan sát và nhận xét. - HS ôn luyện. c) Cách cho điểm: - Điểm 9 - 10: Thực hiện đúng kĩ thuật; Thành tích đạt 4 lần bóng cầu vòng vào ô. - Điểm 7 - 8: Thực hiện tương đối đúng kĩ thuật; Thành tích đạt 3 lần bóng cầu vòng vào ô. - Điểm 5 - 6: Có một vài sai sót nhỏ nhưng cơ bản đúng kĩ thuật; Thành tích đạt 2 lần bóng cầu vòng vào ô hoặc đạt 5 lần nhưng kĩ thuật có nhiều sai sót. - Điểm dưới 5: Thực hiện sai kĩ thuật, thành tích kém. 9. Củng cố: - Kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai bàn tay. 10. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. 81 phót 41' 8' 5' 2l x 8 nhÞp 1 ®t 3' 1' 1->2hs 28' 14' 14' 2' 2hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t 40' 4' 2' 2' 3' 2 - 3 lần 1 đt 27' 2' 5' 5' 2' 1->2 hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t x x x x x x x x VTB x x x ▲GV x x x x x - TB điều khiển khởi động theo vòng tròn. Sau mỗi động tác đổi hướng thực hiện. XP 20m Đích x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV - GV gọi 1-2 HS lên thực hiện, HS khác nhận xét. GV bổ sung, ghi điểm. - Gv hướng dẩn ,tổ chức giống như trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức nhưng đội nào để bóng rơi là đội đó thua. - Hs 2 đội chơi. Nhóm 1. Gv hướng dẩn và điều khiển. x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV Nhóm 2. x x x x x x 3 - 5m x x x x x x - Sau 14 phút 2 nhóm đổi nội dung. - Đội hình hàng ngang GV củng cố lại nội dung bài dạy. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB - Đội hình tập trung như Phần mở đầu. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VNT x x x x x x x x ▲GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV - GV phân nhóm, giao nhiệm vụ. - GV nêu nội dung, hướng dẩn cách thực hiện. ▲GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV - Đội hình hàng ngang GV củng cố lại nội dung bài dạy. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB III. PHẦN KẾT THÚC: 1. Nhận xét: + Khả năng học tập. + Ý thức tổ chức kỉ luật. 2. Bài tập: Tiếp tục luyện tập chuyền bóng cao tay và chạy bền. 3. Dặn dò: Chuẩn bị sân tập, tiết tới kiểm tra tiêu chuẩn RLTT 5 phót 1' 3' 20 - 30 lÇn 1' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV Tập trung lớp. GV nhận xét buổi học, giao bài tập về nhà và dặn dò HS. E; RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TUẦN 20 Tiết theo PPCT: 35+36 Ngày soạn: 20/12/2007 Ngày dạy:....../12/2007 TÊN BÀI DẠY KIỂM TRA RÌN LUYÖN TH¢N THÓ: CH¹Y 3OM - N»M NG÷A GËP BôNG A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nhằm đánh giá qu¸ tr×nh luyÖn tËp søc kháe cña HS qua kÜ n¨ng vµ thµnh tÝch ch¹y 30m vµ n»m ng÷a gËp bông. 2. Kĩ năng: HS hoàn thiện và phối hợp kĩ thuật xuất phát cao chạy nhanh, gập được cơ bụng, động tác liên tục, dứt khoát. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác, kỷ luật trong học tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Đồng loạt + Kiểm tra. C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sổ điểm cá nhân, 01 còi, 02 đồng hồ bấm giây, 02 nệm 2. Chuẩn bị của học sinh: Vệ sinh sân bãi, bàn ghế cho GV. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP - TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 4 phót 2' 2' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VLT ▲GV II. PHẦN CƠ BẢN: 1. Khởi động: a) Khởi động chung: - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn trên địa hình tự nhiên. - Xoay cổ tay, cổ chân, cổ, vai, hông, gối. - Tập các động tác: Tay cao, tay ngực, lườn, vặn mình, lưng bụng. * Yêu cầu: Nghiêm túc, nóng người. b) Khởi động chuyên môn: - Chạy bước nhỏ. - Chạy nâng cao đùi - Chạy đạp sau. * Yêu cầu: Phối hợp nhịp nhàng. 2. Học bài mới: a) Nội dung kiểm tra: - Kiểm tra kĩ thuật và thành tích xuất phát cao chạy 30m. b) Phương pháp kiểm tra: - Kiểm tra thành nhiều đợt nam, nữ riêng. Mỗi đợt 2 HS, mỗi hs được chạy thử 1 lần và 1 lần chính thức. - GV nêu các mốc thành tích ở mức "Chưa Đạt" trên 6''40 7''40 "Đạt" 6''40 7''40 "Tốt" 5''40 6''40 nam nữ - Ôn luyện. c) Cách cho điểm: - Điểm 8 - 9 - 10: Thực hiện đúng kĩ thuật; thành tích đạt mức "Tốt". - Điểm 5 - 6 - 7: Thực hiện đúng kĩ thuật giai đoạn bước chạy; thành tích đạt mức "Đạt". - Điểm dưới 5: Thực hiện sai kĩ thuật bước chạy và thành tích chưa đến mức "Đạt" 3. Củng cố bài dạy: Kĩ thuật chạy nhanh, bước chạy. 4. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. TIẾT 2 5.Ổn định tổ chức. - Nhận lớp, kiểm tra sĩ số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 6. Động tác bổ trợ chuyên môn: - Chạy bước nhỏ. - Chạy nâng cao đùi - Chạy đạp sau. * Yêu cầu: Phối hợp nhịp nhàng. 7. Học bài mới. a) Nội dung kiểm tra: - Kiểm tra kĩ thuật và thành tích nằm ngữa gập bụng. b) Phương pháp kiểm tra: - Kiểm tra thành nhiều đợt nam, nữ riêng. Mỗi đợt 4 HS, mỗi hs thực hiện 1 lần. - GV nêu các mốc thành tích ở mức "Chưa Đạt" Dưới 10 lần 10 lần "Đạt" 10 lần 10 lần "Tốt" 15 lần 12 lần nam nữ - Ôn luyện. c) Cách cho điểm: - Điểm 8 - 9 - 10: Thực hiện đúng kĩ thuật; thành tích đạt mức "Tốt". - Điểm 5 - 6 - 7: Thực hiện đúng kĩ thuật liên tục; thành tích đạt mức "Đạt". - Điểm dưới 5: Thực hiện sai kĩ thuật chưa liên tục và thành tích chưa đến mức "Đạt" 8. Củng cố bài dạy: Luyện tập chạy nhanh, xuất phát cao.công bố kết quả. 9. Thả lỏng: + Hít thở sâu + Rũ mềm cơ thể. * Yêu cầu: Tích cực, nghiêm túc. 81 phót 8' 5' 2l x 8nhÞp 1 ®t 3' 3 -> 5 lÇn 1 ®t 28' 2' 5' 6' 2' 1 - 2hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t 40' 4' 2' 2' 3' 2 - 3 lÇn 1 ®t 27' 2' 5' 5' 2' 1 - 2hs 3' 4l x 8nhÞp 1®t x x x x x x x x VTB x x x ▲GV x x x x x - TB điều khiển khởi động theo vòng tròn. Sau mỗi động tác đổi hướng thực hiện. XP 20m Đích x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV - Gv phổ biến hướng dẩn, tổ chức kiểm tra. - Hs quan sát và thực hiện. GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + Đội hình kiểm tra: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV - Đội hình hàng ngang GV nhận xét và công bố kết quả kiểm tra. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB - Như nội dung tiết 1 XP 20m Đích x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV - GV phổ biến nội dung, giao nhiệm vụ. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x LT x x x x x x x x ▲GV - Đội hình hàng ngang GV nhận xét và công bố kết quả kiểm tra. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ▲GV VTB III. PHẦN KẾT THÚC: 1. Nhận xét: + Khả năng học tập. + Ý thức tổ chức kỉ luật. 2. Bài tập về nhà: Luyện tập chạy bền. Tập bật nhảy.Luyện tập chạy nhanh. 3. Dặn dò: Giờ sau học chạy nhanh, bật nhảy 5 phót 1' 3' 5 - 7 lÇn 1' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x VTB ▲GV Tập trung lớp. GV nhận xét buổi học, giao bài tập về nhà và dặn dò HS. E. RÚT KINH NGHIỆM. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: