Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 31 - Tiết 92: Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 31 - Tiết 92: Luyện tập

Về kiến thức:HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phân số và số thập phân.

- Về kĩ năng: Biết vận dụng linh hoạt các tính chất và kết quả các phép tính để tìm kết quả mà không cần thực hiện phép tính.

- Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập môn toán và tính độc lập khi làm bài tập

II. Phương tiện dạy học.

 GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập

 HS: Học và nắm các khái niệm, quy tắc.

III. Tiến trình dạy học

 

doc 12 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 31 - Tiết 92: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 92: luyện tập 
I. Mục tiêu
- Về kiến thức:HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phân số và số thập phân.
- Về kĩ năng: Biết vận dụng linh hoạt các tính chất và kết quả các phép tính để tìm kết quả mà không cần thực hiện phép tính. 
- Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập môn toán và tính độc lập khi làm bài tập
II. Phương tiện dạy học.
	GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
	HS: Học và nắm các khái niệm, quy tắc. 
III. Tiến trình dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập cũ
HS1. Tính 
HS 2. Tím số nghịch đảo của 
HS 3. Tìm x, biết
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập
!GV đưa bài tập 112 lên màn hình
!GV y/c hs hđ nhóm thực hiện 
!Gọi hs đại diện nhóm trình bày cách làm
! GV nhận xét đánh giá các nhóm
!GV đưa đề bài 113 lên bảng
!Y/c hs thực hiện tương tự bài 112
!GV hoàn chỉnh bài
?Để thực hiện phép tính ta thực hiện ntn
!Y/c hs thực hiện nháp 
!Gọi HS lên bảng chữa
!GV nhận xét đánh giá
!GV hoà chỉnh bài
?Em có nhận xét ntn các số trong biểu thức
!Ta sử dụng các t/c để tính nhanh
? Tạ sao viết được như vậy
!Ta đưa các phân số về dạng hiệu, tổng các phân số để tính.
Hoạt động 3: Củng cố :
Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm các bài tập trên.
HS lên bảng làm ít phút
HS ở dướiquan sát và nhận xét
-HS quan sát và nghiên cứu
-HS thảo luận nhóm
-HS điền vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm trả lời
-Hs nhận xét bổ sung
-HS ghi nhận và khắc sâu
-HS đọc đề quan sát và nghiên cứu
-HS thực hiện
-3 hs lên bảng thực hiện và giải thích rõ
-HS nhận xét 
-HS ghi bài
-HS trả lời: Đưa về phân số sau đó thực hiện theo thứ tự
-HS làm nháp
-1 hs lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
-HS ghi bài
-HS trả lời
I. Chữa bài tạp cũ
1) Tính 
2) Tìm số nghịch đảo 
3) Tìm x biết:
II. Bài tập luyện tập
Bài 112 tr 49 SGK
(36,05 + 2678,2) + 126 
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2( theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05)+13,214
= 175,264
(678,27+14,02)+2819,1
=3511,39
3497,37-678,27=2819,1
Bài 113 tr 49 SGK
(3,1.47).39 = 5682,3
(15,6.5.2).7.0,2 = 569,4624
5682,3:(3,1.47)=39
Bài 114 tr 50 SGK
Bài tập, Tính
* Hướng dẫn về nhà 
+ Xem lại các bài tập đã làm, Học các quy tắc , khái niệm của chương 3
	(Xem bài tập: 114, 94,95 SBT) 
+ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 93 Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Kiểm tra và hệ thống lại kiến thức về các phép tính về phân số cách làm các bài tập về phép tính về phân số
- Về kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng và tư duy sáng tạo lhi làm bài tập
- Về thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm toán
II. Phương tiện dạy học
Gv: soạn bài và nghiên cứu ra đề kiểm tra
Học sinh : Học bài ở nhà và nghiên cứu nội dung ôn tập
III. Tiến trình dạy học
1) Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Đ ề bài:
A.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) b) 
c) d) 
Câu 2: Điền dấu , = thích hợp vào ô vuông:
a) b) - 
 c) 3 d) 
Câu 3: Đánh dấu X vào cột Đúng cho phát biểu đúng và cột Sai cho phát biểu sai.
Câu
Đúng
Sai
a) Số đối của là 
b) Số đối của là 
c) Số nghịch đảo của là 
d) Số nghịch đảo của là 
B. Tự luận
Câu 4: Rút gọn
 a) = 
 b) = 
 c) =
Câu 5: Tìm x biết
a) b) c) x-25% = 
Câu 6: Tính
Câu 1:
a) 15
b) -13
c) -2,3,7,-9
Câu 2: 
<
= 
=
<
Câu 3:
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Câu 4:
a) 
b) 
c) 
Câu 5
x= 
x=
x= 
Câu 6
Câu 1:
Mỗi ý a,b,c,dđúng 0,25 đ
Câu 2: 
Mỗi ý a,b,c,d đúng 0,25 đ
Câu 3:
Mỗi ý a,b,c,d đúng 0,25 đ
Câu 4:
Mỗi ý a,b,c,d đúng 1 đ
Câu 5
Mỗi ý a,b,c,d đúng 1 đ
Câu 6: 1 đ
2) Phất đề, chép đề hoặc chiếu đề lên màn hình.
3) Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 94 : Tìm giá trị phân số của
một số cho trước
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS hiểu và biết quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Về kĩ năng: Có kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Về thái độ: Có kỷ năng vận dụng quy tắc giải bài toán thực tế. 
II. Phương tiện dạy học
	GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
	HS: Học và nắm các khái niệm, quy tắc. 
III. Tiến trình dạy - học
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1. Ví dụ
!Gọi hs đọc ví dụ sgk
? Bài toán cho biết gì
!GVbiểu diển trên hình
? 45 hs chia làm 3 phần thì 1 phần ?
! Nhìn vào hình vẽ cho biết của 45 là bao nhiêu?
? Để tính số hs thích bóng đá của lớp 6A ta làm ntn?
! GV ghi bảng
!Y/c hs thực hiện ?1
!Nhận xét bổ sung
! GV giới thiệu cách làm trên là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
? Vậy cách tìm như thế nào?
HĐ 2 . Quy tắc ( ph)
? Phát biểu quy tắc 
! Gọi hs nhắc lại
? Đâu số cho trước , đâu phân số 
! GV đưa ví dụ SGK
Số cho trước?
Phân số ?
!Y/c hs thực hiện ?3
? của 76 ?
!Y/c hs nhận xét 
! GV hoàn chỉn
!GV nhắc lại quy tắc
HĐ 3. Luyện tập
!Y/c hs làm bài tập 115 lên bảng nhóm
!GV phát bảng nhóm
!GVthu một vài nhóm chữa
!HS theo dõi nhận xét
! GV đánh giá các nhóm
!Y/c hs tính 25.16% và 16.25%
? Nhận xét kết quả
!Dựa vào kết quả hãy tính 
a) 84% của 25
b) 48% của 50
!GV hd hs dùng máy tính bỏ túi như sgk
!áp dụng hãy thực hiện bấm mát tính 
a) 3,7% của 13,5
b) 6,5% của 52,61
c) 17%, 29%, 47% của 2534
d) 48% của 164,395,1836
! Hs đọc ví dụ 
! HS trả lời
! Hs trả lời: 15
! HS trả lời: 30
- Hs trả lời
-HSghi bài
-HS lên bảng thực hiện ?1
-HS nhận xét
-HS trả lời
- HS nêu quy tắc SGK
- 2 HS nhắc lại
-HS trả lời
-HS ghi bài
-3 hs lên bảng thực hiện
-HS lớp làm vào vở
-HS nhận xét
-HS theo dõi và ghi bài
-HS nhắc lại
-HS nhận bảng và làm 
N1. 
N2. 
N3. 
N4. 
N5. 
N6. 
- HS đứng tại chổ trả lời
-HS nhận xét
25.16% = 16.25%
-2hs lên bảng tính
-HS lớplàm vào vỡ
-HS theo dõi và thực hiện theo các bước
-HS bấm máy và đọc kết quả
1. Ví dụ
Giải.
Số hs lớp 6A thích bóng đá.
Số hs lớp 6A thích đá cầu.
2. Quy tắc
Ví dụ: 
 của 14 là 
?2 
Bài 115 tr 51 SGK
Bài 116 tr 51SGK
Bài 120 tr 52 SGK
a)0,4995
b)3,41965
c)430,78; 734,86; 1190,98
d)550; 189,6; 881,28
*Hướng dẫn về nhà 
+ Học và nắm quy tắc
+ Bài tập:	117,118,119,121 tr 52 SGK
 121,122,123,124125,126,127 tr 24 SBT
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Giáo án đủ tuần 31
Kí duyệt của BGH
Tuần 32
Ngaứy soaùn: Ngaứy daùy: 
Tieỏt 95: Luyện tập
 I. Muùc tieõu 
- Veà kieỏn thửực: Qua baứi hoùc sinh hieồu vaứ naộm ủửụùc caựch tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực.
- Veà kú naờng: Reứn cho hoùc sinh kú naờng tử duy saựng taùo vaọn duùng linh hoaùt caực kieỏ thửực ủaừ hoùc vaứo laứm toỏt caực baứi taọp.
- Veà thaựi ủoọ: Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi laứm toaựn.
 II. Phửụng tieọn daùy hoùc
- Gv : Soaùn baứi vaứ nghieõn cửựu baứi daùy.
 Phieỏu hoùc taọp giaỏy trong baỷng phuù
- HS: Laứm toỏt caực baứi taọp ụỷ nhaứ
III. Tieỏn trỡnh daùy hoùc
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Noọi dung ghi baỷng
Hoạt động 1: Chữa bàì tập cũ
Cho học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
Làm bài tập 117 SGK
Bài tập 118SGK
Hoạt động 2: Bài luyện tập tại lớp 
GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 119
Gv phát phiếu học tập cho học sinh
Nội dung 
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3)của 4800
4) 4 của
5)của 4%
a) 16
b) 
c) 4000
d)1,8
e)25
GV nhận xét chung.
Gv cho học sinh làm bài tập 119SGK 
GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 121 SGK 
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập
GV nhận xét và đánh giá
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
Gv nhắc nhở học sinh cách làm một số bài tập trên.
Giúp cho học sinh hiểu rỗ quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
HS1 lên bảng trả lời và làm bài tập 117
13,21. = (13,21.3):5 =39,63: 5 =7,926
7,926. = (7,926.5):3 = 39,63:3 = 13,21
HS 2 lên bảng làm bài tập 118 
Dũng được Tuấn cho 21. = 9 (viên bi)
Số bi của Tuấn còn lại là 21- 9 = 12 (viên bi)
Bài 119
Gv cho học sinh lên bảng làm ít phút 
Học sinh ở dưới làm ra vở
 . : = . : 
= 1. =
HS nhận phiếu làm ít phút
HS trả lời
a
e
c
d
b
Học sinh nhận xét lẫn nhau.
Học sinh nhận xét và cho điểm.
HS lên bảng làm ít phút
HS nhận xét và đánh giá
Học sinh đọc bài và suy nghĩ làm ít phút
Học sinh lên bảng làm ít phút.
Bài 121 SGK
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là 102. = 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là 102 – 61,2 = 40,8 (km)
1) Chữa bàì tập cũ 
Bài 117 SGK
13,21. = (13,21.3):5 =39,63: 5 =7,926
7,926. = (7,926.5):3 = 39,63:3 = 13,21
Bài tập 118 SGK
Dũng được Tuấn cho 21. = 9 (viên bi)
Số bi của Tuấn còn lại là 21- 9 = 12 (viên bi)
2) Bài luyện tập tại lớp
Bài 119
 . : = . : 
= 1. =
Bai tập
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3)của 4800
4) 4 của
5)của 4%
a) 16
b) 
c) 4000
d)1,8
e)25
Bài 121 SGK
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là 102. = 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là 102 – 61,2 = 40,8 (km)
* Hửụựng daón veà nhaứ
Học và nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước một số 
làm bài tập: 122, 123 SGK
125,126 SBT
IV. Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn
.	
Ngaứy soaùn: Ngaứy daùy: 
Tiết 96: Luyện tập
 I. Mục tiêu
- Veà kieỏn thửực:Qua bài học sinh nắm được và củng cố, khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Veà kú naờng: Học sinh có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của mọt số cho trước.Vân dung linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. 
- Veà thaựi ủoọ: Từ đó giáo dục ý thức học tập của học sinh
 II. Phương tiện dạy học
- Gv: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy 
 Bảng phụ giấy trong , phiếu học tập có nội dung.
- HS: học bài và làm tốt các bài tập ở nhà. 
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bàì tập cũ 
Gv kiểm tra hai em lên bảng làm bài tập 
HS 1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Chữa bài 122 SGK – 52
HS 2: Chữa bài tập 125SBT 
Hoạt động 2:
Bài luyện tập tại lớp
GV: cho học sinh làm bài tập123
GV hườn dẫn cho học sinh làm bài 120 (có sử dụng máy tính bỏ túi
Nội dung bài 120 ghi ra bảng phụ 
GV đánh giá và kết luận chung.
Gv cho học sinh làm bài tập 124 SGK Với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi
 Gv cho học sinh tính lại các giá ở bài 123
GV: Nhận xét
Sử dụng máy tính đơn giản và nhanh hơn
GV cho học sinh làm bài 125 SGK
HS thảo luận theo nhóm
Gv nhấn mạnh cho học sinh cách làm các bài tập trên
Lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc sai lầm 
HS 1 Trả lời như SGK
Bài tập 122
Theo bài ra 5% của 2 kg hành là 2.5% = 0,1 kg (hành)
Số kg đường là 2. = 0,002 kg đường
Số lượng muối là 2. = 0,15 kg muối
35000
33000
120000
108000
70000
60300
450000
420000
240000
216000
A
C
D
E
B
Học sinh quan sát chú ý nghe
Học thực hiên trên máy tính bỏ túi
Học sinh trả lời và nhận xét
Bìa 124 SGK
Học sinh tính trong ít phút và nhân xét
 Sử dụng máy tính đơn giản và nhanh hơn
Học sinh thảo luận theo nhóm
HS Trả lời .....
Các nhóm nhận xét
 1) Chữa bàì tập cũ 
Bài tập 122
Theo bài ra 5% của 2 kg hành là 2.5% = 0,1 kg (hành)
Số kg đường là 2. = 0,002 kg đường
Số lượng muối là 2. = 0,15 kg muối
Bài 125 SBT
2) Bài luyện tập tại lớp
Bài 123
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng theo giá mới
Các mạt hàng còn lại bán với giá đúng là
A = 31500
D = 405000
Bài 124 SGK
Một quyể sách giá 8000 đồng tìm giá mới sau khi giảm 15 % 
Giá mới của quyển sách là 8000.15 % = 6800 đồng
Bài 125 SGK
* Hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài cũ và làm tốt các bài tập 127. 128 , 129 SBT 
Nghiên cứu bài mới ở nhà.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
..	
..	
Ngaứy soaùn: Ngaứy daùy: 
Tiết 97: tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu
- Veà kieỏn thửực: Qua bài học sinh nắm được và hiểu được quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Veà kú naờng: Rèn cho học sinh có kĩ năng vận dung quy tắc để làm tố các bài tập về dạng bài tập trên. 
- Veà thaựi ủoọ: Học sinh biét vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn.
 II. Phương tiện dạy hoc
- GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài mới ở nhà 
 Bảng phụ phiếu học tập có nội dung
- HS: Học bài cũ và nghiên cứu bài mới ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV cho học sinh nhắc lại quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho trước và viết dạng tổng quát của nó? Làm bài tập 127 SBT
 Ví dụ
Gv cho học sinh đọc ví dụ SGK
số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27 ta đã lấy 27 chia cho 
 Qua ví dụ trên muốn tìm một số biết giá trị phân số của a ta làm như thế nào
GV cho 2 HS đọc quy tắc SGK
 Gv cho học sinh làm ?1
GV kết luận chung
GV cho học sinh lên bang làm ?2
Gv cho HS đọc và nghiên cứu cách làm trong ít phút 
GV cho HS thảo luận
GV cho học sinh làm bài tập theo phiếu học tập với nội dung
1) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn tìm của số a cho trước ta tính...... với x,y N và y 0
b) Muốn tìm ..... ta lấy số đó nhân với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính .....
d) Muốn tìm ..... ta lấy c: ( a, bN*)
GV cho học sinh làm bài tập127 SGK
Gv cho HS đọc bài 127 SGK
Học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập
HS nhận xét và đánh giá
HS Đọc ví dụ SGK
 Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là x 
Theo bài ra ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có
x. =27
x = 27 : = 45 (học sinh)
Vậy số học sinh của lớp 6A là 45 học sinh.
HS trả lời như SGK
Học sinh đọc quy tắc SGK
HS làm ít phút
Học sinh lên bảng chữa
HS quan sát và nhận xét
Học sinh đọc và suy nghĩ
HS thảo luận ít phút 
 HS báo cáo 
?2 
Sau khi dùng 350 lít nước thì số phần nước đã dùng là 1- = (phần bể)
Vậy số nước chứa trong bể là 350 : + 1000 (lít)
HS làm ít phút 
Hs trả lời và nhận xét
a. 
Giá trị phân sốcủa một số cho trước
a: (n,m N*)
Một số biết củanó bằng c
HS Đọc bài và suy nghĩ làm ít phút
1) Ví dụ
Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là x 
Theo bài ra ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có
x. =27
x = 27 : = 45 (học sinh)
Vậy số học sinh của lớp 6A là 45 học sinh
2)Quy tắc : 
Muốn tìm một số biết giá trị phân số của nó bằng a ta tính a: ( m,n N*)
?1
?2
Sau khi dùng 350 lít nước thì số phần nước đã dùng là 1- = (phần bể)
Vậy số nước chứa trong bể là 350 : + 1000 (lít)
Bài tập
1) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn tìm của số a cho trước ta tính a. 
 với x,y N và y 0
b) Muốn tìm Giá trị phân sốcủa một số cho trước
 ta lấy số đó nhân với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: (n,m N*)
d) Muốn tìm Một số biết củanó bằng c ta lấy c: ( a, bN*)
* Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm tốt các bài tập126, 128, 129, 130 SGK
IV. Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án
Học sinh ôn lại kiến thức của tiểu học vê cách tìm một số biết giá trị của phân số của nó.
Soạn đủ tuần 32
Ký duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGAn So Hoc 6 Tuan 31.doc