A . MỤC TIÊU :
-Kiến thức : ôn lại các kiến thức bội và ước , các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu ,khác dấu
- Kỹ năng : tìm BC,BCNN,ƯC,ƯCLN một cách thàh thạo .
- Thái độ : cẩn thận .
B.CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ
HS : bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ngày soạn :7.12.2008 Ngày dạy : 12.12.2008 Tuần : 16 Tiết : 50 Bài soạn : ÔN TẬP HỌC KÌ I A . MỤC TIÊU : -Kiến thức : ôn lại các kiến thức bội và ước , các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu ,khác dấu - Kỹ năng : tìm BC,BCNN,ƯC,ƯCLN một cách thàh thạo . - Thái độ : cẩn thận . B.CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ HS : bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I.Ổn định lớp : ( 1 phút ) Kiểm tra sỉ số . II. Kiểm tra : (5 phút ) GV: Gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại các quytắc tìm BCNN, ƯCLN ? 2 HS lần lượt nhắc lại GV chỉnh sửa nếu cần . III.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay ta ôn kiến thức ước và bội : ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾP THEO ) 2. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: ước và bội ( 19 phút ) GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm ước và bội GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN GV cho HS làm bài tập 1 và 2 GV quan sát và gợi ý khi cần thiết . GV nhận xét và chỉnh sửa HS nhắc lại cách tìm ước và bội HS nhắc lại cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN HS nhắc lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN HS làm bài tập 1 và 2 HS khác nhận xét bài làm của bạn V.Ước và bội : 1)Tìm số tự nhiên x ,biết 84x và 180 x và 3<x<5 Giải : Theo đề bài ta có : x ƯC (84,180) và 3 <x<5 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN(84,180)=22.3 = 12 ƯC(84,180)=Ư(12) ={1;2;3;4;6;12} Vì 3 <x<5 nên x=4 2) Tìm số tự nhiên x ,biết x40 và x 45 và 700x800 Giải : Theo đề bài ta có : x BC (40,45) và700x800 40 = 23.5 45= 32.5 BCNN(40,45)=23.32.5 = 360 BC(40,45)=B(360) ={0;360;720;1080;} Vì 700x800 nên x= 720 * Hoạt động 2: phép cộng các số nguyên ( 15 phút ) Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự trong N,Z Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc cộng hai số nguyên Yêu cầu HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên GV cho HS thảo luận nhóm theo bàn bài tập 2 trong 2 phút GV nhận xét và chỉnh sửa Gv cho HS thảo luận 6 nhóm trong 2 phút bài tập 3 GV kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa HS nhắc lại thứ tự trong N,Z HS nhắc lại các quy tắc cộng hai số nguyên HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên HS thảo luận nhóm theo bàn bài tập 2 trong 2 phút cho HS thảo luận 6 nhóm trong 2 phút bài tập 3 VI.Phép cộng các số nguyên: 1) Tính : a) (-5) +(-15) = -20 b) |-5| +|+8| = 13 c) |-7| + (-8) = -1 d) ( -10)+11 = 1 2) Tính giá trị biểu thức x + (-1) biết x = -19 Giải : Với x = -19 ta có : x+(-1) = (-19)+ (-1) = -20 Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng -20 3) Điền kí hiệu > ,<,= thích hợp vào ô vuông < > -7 9 ; 8 5 = < -2 -1 ; |-1| |+1| < < |+7| |-8| ; -100 0 IV. Củng cố : ( 3 phút ) GV HS Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc tìm BCNN, ƯCLN , BC , ƯC Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu . HS nhắc lại các quy tắc tìm BCNN, ƯCLN , BC , ƯC HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu . V. Dặn dò : ( 2 phút ) - Về ôn lại các lý thuyết đã học - Xem lại các bài tập đã giải - Chuẩn bị tiết sau thi kiểm tra học kỳ I - GV nhận xét và đánh giá tiết dạy.
Tài liệu đính kèm: