Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 16 - Tiết 49: Ôn tập học kì I

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 16 - Tiết 49: Ôn tập học kì I

A.MỤC TIÊU :

 -Kiến thức :Ôn lại các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,nâng lên luỹ thừa , các dấu hiệu chia hết , thứ tự thực hiện các phép tính , dạng tìm x , tập hợp .

 - Kỹ năng : tính toán nhanh , chính xác .

 - Thái độ : cẩn thận

 B. CHUẨN BỊ :

 GV : bảng phụ , phiếu học tập

 HS : bảng nhóm

 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 16 - Tiết 49: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16
Tiết : 49
Ngày soạn : 7.12.2008
Ngày dạy : 11.12.2008
	Bài soạn :
	ÔN TẬP HỌC KÌ I
	A.MỤC TIÊU : 
	-Kiến thức :Ôn lại các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,nâng lên luỹ thừa , các dấu hiệu chia hết , thứ tự thực hiện các phép tính , dạng tìm x , tập hợp .
	- Kỹ năng : tính toán nhanh , chính xác .
	- Thái độ : cẩn thận 
	B. CHUẨN BỊ :
	GV : bảng phụ , phiếu học tập
	HS : bảng nhóm 
	C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	I. Ổn định lớp : (1 phút )
	Kiểm tra sỉ số 
	II. Kiểm tra : bỏ qua 
	III. Bài mới :
	1. Giới thiệu bài : Để hệ thống hoá các kiến thức đã học ta sang phần :
ÔN TẬP HỌC KÌ I
	2.Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
 * Hoạt động 1 : Tập hợp ( 10 phút )
N , N* là kí hiệu của tập hợp nào ?
GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết tập hợp ?
GV phát phiếu học tập cho HS các nhóm thảo luận trong 3 phút .
GV kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa
N là tập hợp các số tự nhiên
N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
HS nhắc lại
A có 38-11+1 =28 phần tử
B có (99-3):2+1=49 phần tử
Ccó vô số phần tử 
D có 4 phần tử
I. TẬP HỢP :
1) Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = {xỴN| 6< x< 14}
B = {xỴN*| x< 6}
C = {xỴZ| -3£ x£ 3}
Bài làm :
A = { 7; 8; 9; 10}
B = {1;2;3;4;5 }
C = {-3;-2;-1;0;1;2;3 }
2)Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
A = {11;12;13;;37;38 }
B = {3;5;7;;97;99 }
C = {6;7;8;}
D = {cam, quýt ,chanh,táo }
Bài làm :
A có 38-11+1 =28 phần tử
B có (99-3):2+1=49 phần tử
Ccó vô số phần tử 
D có 4 phần tử 
 * Hoạt động 2 : Các dấu hiệu chia hết ( 7 phút )
GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
GVchỉnh sửa
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất chia hết của một tổng
GV gọi HS thực hiện 
GV nhận xét và chỉnh sửa
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
HS nhắc lại tính chất chia hết của một tổng
HS thực hiện 
HS khác nhận xét 
II. Các dấu hiệu chia hết :
1) Trong các số sau số nnào chia hết cho cả 2,3,5,9 :
180 ; 2175 ; 1380 ; 762
Đáp án : số 180
2) Các tổng nào sau đây chia hết cho 2 : 
a) 3715 + 268 
b) 24 + 158
c) 18 + 234 + 52 
Bài làm :
a) 3715 + 268 2
b) 24 + 158 2
c) 18 + 234 + 52 2
 * Hoạt động 3 : Luỹ thừa ( 8 phút )
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa 
Yêu cầu HS nhắc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
 GV gọi HS lên bảng thực hiện 
 GV nhận xét và chỉnh sửa
HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa 
HS nhắc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
HS lên bảng thực hiện 
HS khác nhận xét 
III. Luỹ thừa :
1) Tính :
a) 23=2.2.2= 8
b)43=4.4.4.= 64
c)52=5.5=25
d) 34 =3.3.3.3= 81
2) Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa :
 a)108 :102 =106
 b) 75.7=76
 c) 83: 83 = 1
 d) 53.54 = 57
 * Hoạt động 4: Thứ tự thực hiện các phép tính (14 phút )
Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc và không chứa dấu ngoặc .
Gv yêu cầu HS lần lượt thực hiện các bài tập GV đưa ra. 
GV nhận xét và chỉnh sửa
GV yêu cầu HS nêu cách làm hai câu a) và b)
 GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 
GV nhận xét và chỉnh sửa
HS nhắc lại 
HS lần lượt lên bảng thực hiện 
HS khác lần lượt thực hiện 
HS :
a) Để tìm x ta cần tìm 3x
 Để tìm 3x ta cần tìm 3x-9
b) Để tìm x ta cần tìm 5x trước .
2 HS lên bảng thực hiện 
HS khác nhận xét 
IV. Thứ tự thực hiện các phép tính :
1) Tính:
a)81+ 243 + 19 
= ( 81+19)+243
= 100+243= 343
b)104- 12: 3 
= 104-4=100
c)27.53 +47.27
=27.(53+47)
=27.100=2700
d)100-{72:[52-(12-8)2]}
=100-{72:[52-42]}
=100-{72:[52-16]}
=100-{72:36}
=100-2=98
2)Tìm số nguyên x biết :
a)(3x-9).3=35
 3x-9 =35:3=34=81
 3x = 81+9
 3x =90
 x = 90:3=30
b) 5x-123 = 52
 5x = 52 +123
 5x = 175 
 x = 175 :5
 x = 35
	IV .Củng cố : (3 phút)
GV
HS
GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc và không chứa dấu ngoặc .
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
HS lần lượt nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc và không chứa dấu ngoặc
	V.Dặn dò: ( 2 phút )
	- Học lại llý thuyết và xem các bài tập đã giải và các bài tập dạng tương tự 
	- Ôn lại các quy tắc tìm ƯCLN, BCNN ,BC,ƯC .
	- GV nhận xét và đánh giá tiết dạy . 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 49.doc