Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 12 - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 12 - Tiết 36: Luyện tập

A.MỤC TIÊU :

 - Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN .

- Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể .

 HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .

 - Thái độ : cẩn thận

 B. CHUẨN BỊ :

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 12 - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 . Tiết : 36
Ngày soạn :4.11 .2009
Ngày soạn : 13.11.2009
 Bài soạn : LUYỆN TẬP 
	A.MỤC TIÊU :
 - Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN .
Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể .
	 HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản . 
	 - Thái độ : cẩn thận 
	B. CHUẨN BỊ :
	 GV: bảng phụ , phấn màu
	 HS : bảng nhóm 
	C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	I. Ổn định lớp : (1 phút )
	Kiểm tra sỉ số 
	II. Kiểm tra : ( 5 phút )
	GV: Hãy nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 
Tìm BCNN (24 ,40,168 ) 
HS : phát biểu 
	 24 = 23 
	40 = 23 . 5
	168 = 23 . 3 . 7 
	BCNN ( 24 , 40 , 168 ) = 23 . 3 . 5 .7 = 840 
GV nhận xét và cho điểm 
 III. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài : Để tiếp tục củng cố kiến thức bài 18 ta sang phần :
LUYỆN TẬP 2
 2. Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động1: Dạng tìm x (15 phút )
GV : Cho HS đọc đề bài 156 SGK .
GV : x 12 , x 21 , x 28 . Như vậy x quan hệ như thế nào với 12 , 21 ,28 ?
GV :Muốn tìm BC(12,21,28 ) em làm thế nào ?
GV : Kết quả bài toán phải thoả mãn điều kiện gì ?
GV : Gọi HS các nhóm nhận xét sửa chữa 
GV nhận xét và chỉnh sửa
*Hoạt động2: dạng toán đố (20 phút )
GV : Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 157 và gọi HS đọc đề 
GV : Gạch chân phần đề bài cho và hỏi bằng phấn màu .
GV : Gọi a là số ngày ít nhất mà hai bạn An và Bách lại cùng trực nhật , vậy a quan hệ như thế nào với 10 và 12 .
GV : Cho HS hoạt động 6 nhóm trên bảng nhóm trong 3 phút 
GV kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa
GV yêu cầu HS giải bài tập trang 158 SGK
Hướng dẫn : có thể gọi số cây phải trồng là a (aỴN)
GV nhận xét và chỉnh sửa
HS : x BC (12 , 21 ,28 )
 HS : tìm BCNN (12 , 21 ,28 ) rồi tìm BC (12, 21, 28 )
HS : 150 < x < 300 
HS :6 nhóm HS làm việc trên bảng nhóm .
Bài 156 SGK ( trang 60 )
x 12 , x 21 , x 28 
=> x BC (12 , 21 ,28 ) 
và 150 < x < 300 
12 = 23. 3
21 = 3 .7
28 = 22 . 7 
BCNN(12,21,28)=22.3 .7 = 84
HS : a là BCNN (10 ,12 )
Sau a ngày hai bạn An và Bách lại cùng trực nhật . Do đó a là BCNN (10 ,12)
10 = 2 .5
12 = 22 . 3
BCNN (10 , 15 ) = 22. 3 . 5 = 60 
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn An và Bách lại cùng trực nhật .
1 HS lên bảng thực hiện 
HS dưới lớp cùng làm
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a (aỴN)
aỴBC(8,9)
100 a 200
BCNN(8,9)=8.9=72
BC(8,9)=B(72)
={0;72;144;216;...}
Vì 100 a 200 nên a = 144
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây
HS khác nhận xét
Bài 156 SGK ( trang 60 )
x 12 , x 21 , x 28 
=> x BC (12 , 21 ,28 ) 
và 150 < x < 300 
12 = 23. 3
21 = 3 .7
28 = 22 . 7 
BCNN(12,21,28)=22.3 .7 = 84
Bài 157 SGK ( trang 58 )
Sau a ngày hai bạn An và Bách lại cùng trực nhật . Do đó a là BCNN (10 ,12)
10 = 2 .5
12 = 22 . 3
BCNN (10 , 15 ) = 22. 3 . 5 = 60 
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn An và Bách lại cùng trực nhật .
Bài tập 158 trang 60 SGK:
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a (aỴN)
aỴBC(8,9)
100 a 200
BCNN(8,9)=8.9=72
BC(8,9)=B(72)
={0;72;144;216;...}
Vì 100 a 200 nên a = 144
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây
	IV. Củng cố : (3 phút )
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN
- Nhắc lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN
HS nhắc lại 
HS nhắc lại 
	V. Dặn dò : (2 phút )
	- Ôn lại bài học chương I 
	- Trả lời 10 câu hỏi phần ôn tập chương
	- Làm bài tập 159 , 160 ( tương tự các bài tập đã giải )
	- GV: nhận xét tiết dạy 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet36.doc