1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước , vận dung linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu .
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy:
Giảng 6B: Tiết 95 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước , vận dung linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu . HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: (1') 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: (2') - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước? Đáp án: 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: Luyện tập (28') GV: Đưa ra nội dung bài 116 HS: Đọc đề bài tập GV: Để thực hiện phép tính trên ta làm như thế nào ? HS: Nêu cách làm GV: Ghi lại bài giải trên bảng HS: Hs lên bảng trình bày bài giải GV: Gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm của hs GV: Gọi hs đọc bài tập 117 HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm của HS GV: Đưa ra bảng phụ bài 118 HS: Đọc đề bài tập HS: Nghiên cứu bài tập thảo luận để hoàn thành bài giải HS: lên bảng làm bài GV: Yêu cầu hs nhận xét và kiểm tra bài làm các Hs GV: gọi hs đọc đề bài tập 119 HS: thực hiện GV: gọi hs nhận xét và chữa bài GV: Phát phiếu học tập cho hs: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng 1. của 40 2. 0,5 của 50 3. của 4800 4. 4 của 5. của 4% a, 16 b, c. 4000 d. 1,8 e, 25 Hoạt động 2: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi (11') GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi theo bài 120 SGK (52) HS: Thực hiện theo bảng SGK Bài 116/51/SGK Giải : Ta có : 16% .25 = 25% .16 = Vậy : 16% của 25 bằng 25% của 16 . a, 84% .25 = 84.25% = 84. b, 48% .50 = 48.50% = 48.=24 Bài 117/SGK/51 Giải : 13,21.=( 13,21.3) :5 = 39,63:5 = 7,926 7,926 .= (7,926 .5) :3=39,63 :3 = 13,21 Bài 118/SGK/52 Giải: Số bi của Tuấn cho Dũng : (bi) Số bi còn lại của Tuấn : 21-9 = 12 (bi) Bài 119/SGK/52 : Giải: An nói đúng Vì : Bài tập 1: Kết quả: (1 -> a) (2 -> e) (3 -> c) (4 -> d) (5 -> b) Bài tập 2: Số giờ h h h h h h h Đổi ra phút Bài tập 3: a, 3,7% của 13,5 13,5 . 3,7% = 0,4995 b, 6,5% của 52,61 52,61 . 6,5% = 3,42 c, 17%; 29%; 47% của 2534 2534 .17% = 430,78 2534 . 29% = 734,86 d, 48% của 264; 395; 1836 264 . 48% = 126,72 395 . 48% = 189,5 1836 . 48% = 881,28 4.. Củng cố: (2') Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Sử dụng máy tính bỏ túi 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (1') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà : 120,124 SGK/52,53 - Chuẩn bị bài: Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó .
Tài liệu đính kèm: