1. Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán
2. Kỹ năng:Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị :
1.GV: Bảng phụ bài tập
2.HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình các tổ chức dạy và học :
1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C:
2. Kiểm tra bài cũ: (4') Phát biểu quy tắc chia phân số .
Ngày giảng: Lớp 6A: Tiết 92 Lớp 6B: Bài tập Lớp 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán 2. Kỹ năng:Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ bài tập 2.HS: Bảng nhóm III. Tiến trình các tổ chức dạy và học : 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (4') Phát biểu quy tắc chia phân số . áp dụng : Tính Đáp án: quy tắc SGK Tr 42 áp dụng: Tính = . = = 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (21') Chữa bài tập GV: Yêu cầu HS đọc bài 86. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho HS nhận xét kết quả. HS: Nhận xét. GV: Chính xác kết quả. GV: Gọi tiếp HS lên làm bài 87 HS: Lên bảng thực hiện , các HS khác cùng làm rồi nhận xét GV: Cho HS nhận xét, GV đánh giá và chốt lại PP giải: GV: - so sánh số chia với 1 - So sánh kết quả với số bị chia => Rút ra kết luận: Nếu chia 1 p số cho 1, KQ ntn? Nếu chia 1 p số cho 1 Psố nhỏ hơn 1 thì KQ ntn? Nếu chia 1 p số cho 1 Psố lớn hơn 1 thì KQ ntn? GV: Gọi HS đọc đề bài 88 HS: Lên bảng làm bài GV: Cho cả lớp nhận xét đánh giá bài của bạn , chữa bài sai ( nếu có ) Hoạt động 2 : (15') Luyện tập GV: Cho hs làm bài 90. Sau đó gọi 1 hs lên bảng làm bài HS: Nhận xét bài của bạn GV: Nhận xét đánh giá kết quả GV: Đưa ra bảng phụ bài 92 HS: Đọc đề bài toán GV:Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết ? HS: Dạng chuyển động GV: Toán chuyển động gồm những đại lượng nào , đại lượng đó có quan hệ như thế nào ? HS: Gồm s,v,t ; Quan hệ: s =v.t GV: Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12Km/h , trước hết ta cần tính gì? GV: Gọi HS lên bảng thực hiện GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 93 Nhóm 1 và 2 là câu a Nhóm 3 và 4 làm câu b HS: Thực hiện hoạt động nhóm, các nhóm thảo luận đưa ra KQ trong t/g 5phút GV: Mời đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS: Các nhóm nhận xét đánh giá kết quả của nhóm bạn. 1. Chữa bài tập: Bài 86/SGK/43 Tìm x , biết a, Bài 87/SGK/43 a, Tính giá trị biểu thức b, So sánh số chia với 1 c, So sánh kết quả với số bị chia Kết luận: - Nếu chia 1 phân số cho 1 , kết quả bằng chính phân số đó . - Nếu chia 1 phân số cho 1p.số nhỏ hơn1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia. - Nếu chia 1 p số cho 1 Psố lớn hơn 1 thì KQ nhỏ hơn psố bị chia Bài 88/SGK/43 Chiều rộng của hình chữ nhật là : Chu vi hình chữ nhật là : 2. Luyện tập: Bài 90/SGK/43 Tìm x, biết g, Bài 92/SGK/44 Giải: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là Thời gian Minh đi từ trường về nhà là : (giờ) Bài 93/SGK/44 a, b, 4. Củng cố: (2') GV chốt lại nội dung bài : quy tắc chia phân số ; số nghịch đảo 5. Hướng dẫn học bài ở nhà(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: bài90a,b,c,d ; bài 91- 43,44/SGK. - Chuẩn bị bài : Hỗn số , số thập phân , phần trăm .
Tài liệu đính kèm: