1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo, biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị :
1.GV: Bảng phụ ?5
2.HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình các hoạt động dạy và học:
Ngày giảng 6A: Tiết 90: 6B: phép chia phân số 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo, biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ ?5 2.HS: Bảng nhóm III. Tiến trình các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: Thực hiện phép nhân: a) b) Đáp án: a) b) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (15') Số nghịch đảo GV: Qua bài toán trên, em có thể lấy ví dụ về hai phân số có tích bằng 1? HS: Lấy ví dụ GV: Giới thiệu về số nghịch đảo. Cho HS thực hiện ?2 HS: Thực hiện ?2 và rút ra định nghĩa. GV: Chốt lại ĐN và cho HS thực hiện ?3 HS: Thực hiện ?3 Hoạt động 2:(20’) Bài tập . GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày HS: Dưới lớp nhận xét kết quả. GV: Chính xác kết quả. GV: Yêu cầu HS làm bài 97/20SBT bằng hoạt động nhóm trong thời gian 6’, nhóm 1 làm ý a, nhóm 2 làm ý b, nhóm 3 làm ý c, nhóm 4 làm ý d. HS: Hoạt động nhóm rồi treo kết quả trên bảng nhóm, các nhóm nhận xét chéo nhau. GV: Chính xác kết quả các nhóm. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 98/20SBT. HS: Quan sát rồi trả lời miệng. HS: Dưới lớp nhận xét. GV: Chốt lại cách làm. GV: Yêu cầu HS làm bài 99/20SBT. HS: Lên bảng thực hiện và nêu rõ cách làm. HS: Dưới lớp nhận xét. GV: Chốt lại cách làm. 1. Số nghịch đảo: Ta nói là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của ; hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. Định nghĩa: SGK/42 ?3 Nghịch đảo của lần lượt là: Bài 96/19SBT. Nghịch đảo của lần lượt là. Bài 97/20SBT. a = . Vậy a có số nghịch đảo là 12. b = Vậy b có số nghịch đảo là -5. c =Vậy c có số nghịch đảo là . d = Vậy d có số nghịch đảo là . Bài tập 98/20SBT. Các cặp số nghịch đảo của nhau là: a) 0,25 và 4. c) 2 và 0,5. Bài 99/20SBT.Tìm x biết. a) b) 4.Củng cố:(2’) - Nhắc lại định nghĩa số nghịch đảo. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà:(2’) - Học bài, ghi nhớ định nghĩa số nghịch đảo. - Xem lại các VD và bài tập đã chữa trong bài - Về nhà đọc trước phần 2. Ngày giảng 6A: Tiết 91: 6B: phép chia phân số (tiếp) 6C: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo, biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ ?5 2.HS: Bảng nhóm III. Tiến trình các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') Câu hỏi: Phát biểu Đ/N số nghịch đảo. Tìm số nghịch đảo của các số sau: . Đáp án: Đ/N: SGK/42. Số nghịch đảo của các số đó lần lượt là: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (20') Phép chia phân số GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm Yêu cầu: HS thực hiện ?4 Giao việc: GV chia lớp thành 4 nhóm Nhóm 1, 2: Tính Nhóm 3,4: Tính: . HS: Thảo luận nhóm đưa ra kết luận GV: Hãy so sánh kết quả của 2 phép tính GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và psố GV: Vậy ta thay phép chia psố phép tính nào? => Quy tắc GV: Đưa ra bảng phụ ?5 và yêu cầu HS thực hiện HS: Thực hiện ?5: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phép tính. GV: Chốt lại và đưa ra nhận xét về phép chia phân số cho số nguyên GV: Chốt lại các trường hợp của phép chia: chia phân số cho phân số,chia phân số cho số nguyên, chia số nguyên cho phân số. Cho HS thực hiện ?6 HS: Thực hiện ?6 GV: Cho HS nhận xét và chốt lại. Hoạt động 2:(15’) Bài tập GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm các ý a,c,g,h. Trong thời gian 5 phút. Nhóm 1: ý a, nhóm 2 ý bc, nhóm 3 ý g, nhóm 4 ý h. HS: Các nhóm hoạt động rồi treo kết quả trên bảng nhóm, các nhóm nhận xét chéo nhau. GV: Chính xác kết quả và chốt lại cách làm. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 86/43SGK. Muốn tìm x bài tập này ta làm ntn? HS: Trả lời GV: Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét kết quả. GV: Yêu cầu HS làm bài 85/43SGK. HS: 1 em lên bảng tìm các HS ở dưới lớp cùng làm rồi nhận xét. 2. Phép chia phân số: ?4 Tính và so sánh: ; Vậy Quy tắc: SGK ?5 a) b) c) Nhận xét: ( cạ 0) ?6 Làm phép tính: a) b) c) Bài tập 84/43SGK. a) c) g) h) Bài tập 86/43SGK. b) Bài 85/43SGK. Cách viết khác: 4. Củng cố: (2’) - Nhắc lại Đ/N số nghịch đảo. - Nhắc lại quy tắc chia phân số 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (2') - Học bài, ghi nhớ quy tắc chia phân số và các trường hợp đặc biệt. . - Xem lại các VD và bài tập đã chữa trong bài - Bài tập về nhà: 84-88/SGK.
Tài liệu đính kèm: