A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán .
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức
- HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Ngày soạn: 24/ 9 /2005 Ngày giảng 27/9-A2 28/9-A4 GV: Nguyễn Văn Ca Tiết 7: Bài 6 . luỹ thừa của một số hữu tỷ(tiếp) A. Mục tiêu - Học sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán . B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức - HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: kiểm tra(8ph) HS1: ĐN và viết công thức bậc n của sht Chữa BT 39(T39 SBT) HS2:Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa. Chữa BT 30 (T19 SGK): Hoạt động 2: (12ph) GV đặt vấn đề ? Tính nhanh: để trả lời ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét : muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta làm như thế nào? HS: Trả lời Công thức trên ta có thể CM như sau(GV đưa bài CM lên màn hình) Cho HS áp dụng vào ?2 2 HS lên bảng thực hiện GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều: luỹ thừa của 1 tích và nhân 2 luỹ thừa cùng số mũ Luỹ thừa của một tích ?1: Tính và so sánh và và Công thức Chứng minh với n > 0 = ?2 BT: viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một sht: Hoạt động 3 (10ph) Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? Cách CM công thức này cũng giống như công thức tính luỹ thừa của một tích HS: Chứng minh GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều: luỹ thừa của 1 thương và chia 2 luỹ thừa cùng số mũ Cho HS làm ?4 :Tính : Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh: Công thức: ?4 Hoạt động 4 : Củng cố (10 ph) -Viết CT: luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về ĐK của y trong 2 công thức - Nêu quy tắc luỹ thừa của tích, luỹ thừa của thương, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, chia 2 luỹ thừa cùng số mũ Cho HS làm ?5: Tính Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà (5 ph) -Ôn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa. -BTVN: B38(b,d), 40(T22,23 SGK); B44,45,46,50,51(T10,11 SBT) Ngày soạn: 24/ 09 /2005 Ngày giảng 27/9-A2 28/9-A4 GV: Nguyễn Văn Ca Tiết 8: luyện tập – kiểm tra 15 phút A. Mục tiêu - Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm x... - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng phụ, đề bài KT 15 phút - HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: kiểm tra(5ph) HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng: Chữa BT 38(T22 SGK) Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 40(T23 SGK) Tính Bài 37 Tính: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử Bài 41(T23 SGK) Tính 3 HS lên bảng chữa bài Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa Bài 39(T23 SGK): Viết xdưới dạng Bài 40(T10 SBT): Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa vói số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27 Bài 45(T9 SBT): Bài 39: Bài 40: Bài 45: 2 HS lên bảng trình bày Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 42(T23 SGK): Bài 46(T10 SBT): a, Tìm tất cả các số TN n sao cho: Bài 42: HS làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, câu b, c HS tự làm Bài 46: Hoạt động 3: kiểm tra viết 15phút Bài 1:(5đ) Tính Bài 2: (3đ) Viết các bt sau dưới dạng luỹ thừa của một số ht: Bài 3: Chọn câu trả lời đúng: Hoạt động : Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) -Xem lại các BT, ôn lại các QT về luỹ thừa -BT 47;48;52;57;59(T11;12 SBT) -Ôn KN tỉ số, ĐN 2 phân số bằng nhau Bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Tài liệu đính kèm: