.Kiến thức:
Nắm vững chắc hơn các qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng hiệu
2.Kỹ năng:-Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên
-Làm quen với một số bài toán xác định dấu
3.Thái độ: Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp .
Tiết 62 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 11/01/2009 A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm vững chắc hơn các qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng hiệu 2.Kỹ năng:-Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên -Làm quen với một số bài toán xác định dấu 3.Thái độ: Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp . C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung, chọn các dạng bài tập để giải, MTBT. 2. Học sinh: Xem trước nội dung kiến thức cũ của bài, làm bài tập đã ra,MTBT. D.TIẾN TRÌNH : I. Ổn định tổ chức (1’): Lớp 6a: 6b: 6c: II.Bài cũ (7’): Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Từ đó nêu kết luận về nhân 2 số nguyên. Vận dụng làm BT 82/92. III. Bài mới: Đặt vấn đề: Tiết trước các em được học phép nhân hai số nguyên cùng dấu. Để giúp các em nắm vững nội dung kién thức và làm bài tập tốt. Tiết hôm nay chúng ta đi giải quyết một số bài tập.. Triển khai bài: TG Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức 15’ 15’ 10’ Hoạt đđộng 1 : Cũng cố qui tắc nhân 2 số nguyên thông qua bài toán so sánh, tính giá trị biểu thức. Gv: yêu cầu Hs Khi x = 1 thì giá trị biểu thức (x - 2)(x + 4) =? Gv: như vậy chọn kết quả nào ? Bt 85 Gv: có thể cho Hs nhắc lại từng qui tắc nhân 2 số nguyên? Gv: áp dụng thực lhiện bài tính Gv: củng cố việc xác định dấu của tích 2 số nguyên cùng dấu. Hoạt đđộng 2: Xác định dấu của một tích và ngược lại dấu của một thừa số khi biết dấu tích. Gv: Sử dụng bảng phụ. Gv: cho Hs sử dụng qui tắc để điền vào cột dấu a,b Gv: có nhận xét gì về dấu của b2 khi b mang dấu âm. Khi đó b2 = b .b = (-). (-) =? Khi b đều (+) b2 = (+) . (+) =? Như vậy dấu của tich a . b2 phụ thuộc vào dấu của ai ? Gv: cho HS điền vào bảng Gv: cho Hs thực hiện ở cột 1 tính tích a – b =? Các ô còn lại Gv: Ta phải tìm thừa số còn lại bằng cách nhân nhẩm số đó với thừa số đã biét để bằng tích Hoạt đđộng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi Gv: hướng dẫn Hs sử dụng nút + ; - Trong việc nhân 2 số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu. 1.BT 83/92 : Giá trị biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 Ta có: (-1 -2) .(-1 +4) = (-3) .3 = -9 hs thực hiện a.9 b. -9 c.5 d. –5 BT 85/93 : tính a, (-25) . 8 = - 200 b, 18 . (-15) = -270 c, (-1500) . (-1000) = 150000 d, (-13)2 = (-13).(-13) = 169 BT 84/93: Điền dấu (+) (-) Dấu a Dấu b Dấu a.b Dấu a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Hs thực hiện điền vào ô BT 86/93: Điền vào ô trống a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -26 28 -36 8 Hs thực hiện BT 88 x Є Z : HS thực hiện (-5) . x = 0 -> x = 0 Aùp dụng: a.b = 0 -> a = 0 b = 0 BT 89/93 Hs thực hiện tính a, (-1350) . 7 b, 39 . (-152) = c, (-1909) . (-75) IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’)ø: - Xem lại bài, các ví dụ và các dạng bài tập đã giải -Làm các bài tập tương tự trong SGK - Xem trước bài tính chất cảu phép nhân
Tài liệu đính kèm: