Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế

. MỤC TIÊU:

 + Ôn lại các kiến thức đã học về:

 - Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối.

 - Các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên.

 - Qui tắc bỏ dấu ngoặc

 + Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào bài toán thực tế.

II. PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề, nhóm hs

 

doc 90 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: 
QUI TẮC CHUYỂN VẾ
==================
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
6A
6B
I. MỤC TIÊU:
	+ Ôn lại các kiến thức đã học về:
	- Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối.
	- Các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên.
	- Qui tắc bỏ dấu ngoặc
	+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào bài toán thực tế..
II. PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, nhóm hs
III. CHUẨN BỊ:
	- Chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
- Bảng phụ ghi sẵn các tính chất của đẳng thức, qui tắc chuyển vế, các bài tập củng cố và bài tập ? SGK.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:3’
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc.
	- Làm bài 60/85 SGK
	3. Bài mới:
a) Đặt vấn đề:
b) Triển khai bài:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức 12’
GV: Giới thiệu đẳng thức.
- Ta đã biết phép cộng có tính chất giao hoán:
a+b = b+a; ta đã dùng dấu “=“ để chỉ rằng hai biểu thức a + b và b + a bằng nhau. 
Như vậy, khi viết a+b = b+a ta được một đẳng thức.
Một đẳng thức có hai vế, vế phải là biểu thức nằm bên phải dấu “=”, vế trái là biểu thức nằm bên trái dấu “=”.
GV: Cho HS thực hành như hình 50/85 SGK
+ Đặt hai nhóm đồ vật lên hai đĩa cân sao cho cân thăng bằng.
+ Đặt lên mỗi đĩa cân một quả cân 1 kg
Hỏi: Em rút ra nhận xết gì?
HS: Thảo luận nhóm.
Trả lời: Cân vẫn thăng bằng
GV: Ngược lại, lấy bớt đi hai vật như nhau (hoặc hai quả cân 1 kg) ở hai đĩa cân.
Hỏi: Em có nhận xét gì?
HS: Cân vẫn thăng bằng.
GV: Rút ra nhận xét: 
Tương tự như phần thực hành “cân đĩa” , vậy nếu có đẳng thức a = b, khi thêm cùng một số c vào hai vế của đẳng thức thì đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tính chất:
Nếu: a = b => a + c = b + c
Ngược lại, nếu có đẳng thức a+c = b+c. Khi đồng thời bớt hai vế của đẳng thức cùng một số c thì đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tính chấ:
Nếu: a + c = b + c => a = b
GV: Trở lại phần thực hành “cân đĩa”.
Nếu đổi nhóm đò vật ở đĩa bên phải sang nhóm đò vật ở đĩa bên trái (biết hai nhóm đồ vật này có khối lượng bằng nhau) thì cân như thế nào?
HS: Cân vẫn thăng bằng.
GV: Đẳng thức cũng có một tính chất tương tự như phần thực hành trên.
- Giới thiệu: Nếu a = b thì b = a
GV: Yêu cầu HS đọc các tính chất SGK
 *Hoạt động 2: Ví dụ.10’
GV: Trình bày từng bước ví dụ SGK.
Để tìm x, ngoài cách làm tìm thành phần chưa biết của phép trừ, ta còn áp dụng các tính chất của đẳng thức để giải.
+ Thêm 2 vào 2 vế.
+ Áp dụng tính chất tổng quát của 2 số đối bằng 0 => vế trái chỉ còn x.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và nêu các bước thực hiện. Ghi điểm.
* Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế.15’
GV: Từ bài tập:
a) x – 2 = -3 ; b) x + 4 = -2
 x = -3 + 2 ; x = - 2 – 4
Câu a: Chỉ vào dấu của số hạng bên vế trái -2 khi chuyển qua vế phải là +2.
Câu b: Tương tự +4 ở vế trái chuyển qua vế phải là -4.
Hỏi: Em rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia trong một đẳng thức?
HS: Đọc nội dung như qui tắc SGK.
GV: Giới thiệu qui tắc SGK và cho HS đọc.
GV: Cho HS lên bảng và hướng dẫn cách giải.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Lưu ý: Trước khi chuyển các số hạng, nếu trước số hạng cần chuyển có thể có cả dấu phép tính và dấu của số hạng thì ta nên quy từ hai dấu về một dấu rồi thực hiện việc chuyển vế.
Ví dụ: x – (-4) = x +4
GV: Cho HS lên bảng trình bày ?3.
GV: Trình bày phần nhận xét như SGK.
Kết luận: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
1. Tính chất của đẳng thức
- Làm ?1
* Các tính chất của đẳng thức:
Nếu: a = b thì a + c = b + c
 a + c = b + c thì a = b
 a = b thì b = c
2. Ví dụ.
Tìm số nguyên x biết:
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = - 1
- Làm ?2
3. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc: (SGK)
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -6
 x = - 6 + 2
 x = - 4
b) x – (- 4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 – 4
 x = - 3
- Làm ?3
+ Nhận xét: (SGK)
“Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng”
	4. Củng cố: 3’
	+ Nhắc lại qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 61/87 SGK.
	5. Hướng dẫn về nhà:2’
	+ Học thuộc các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71/87, 88 SGK.
	+ Làm bài tập 95, 96, 97, 98, 99, 100/66 SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tieát: 60	
	 LUYEÄN TAÄP
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
6A
6B
I. MUÏC TIEÂU:
- Cuûng coá laïi caùc quy taéc daáu ngoaëc vaø chuyeån veá.
- HS bieát vaän duïng quy taéc chuyeån veá ñeå giaûi caùc baøi toaùn tìm x.
II. PHÖÔNG PHAÙP: Hoaït ñoäng nhoùm; Hoûi ñaùp
III. CHUAÅN BÒ:
1) Giaùo vieân: caùc daïng baøi taäp lieân quan
 2) Hoïc sinh: Nghieân cöùu thoâng tin SGK, laøm baøi taäp 
IV. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP:
I. OÅn ñònh: (1’)
II. Baøi cuõ: (6’) 
 ?Phaùt bieåu Quy taéc chuyeån veá?
 BT 64	Tìm x, bieát 	a) a + x = 5
 x = 5 - a
b) a - x = 2
 -x = 2 - a
 x = -2 + a
III. Baøi môùi: (35’)
3. Ñaët vaán ñeà
Tieán trình baøi giaûng:
Hoaït ñoäng cuûa thaày vaø troø
Noäi dung kieán thöùc
+GV: Vaän duïng quy taéc chuyeån veá ñeå tìm x
+GV: Goïi HS nhaéc laïi Quy taéc coäng hai soá nguyeân cuøng daáu, khaùc daáu?
+GV: 
(?) Tìm hieäu soá baøn thaéng - thua ta tính nhö theá naøo?
(?) Tìm cheânh leäch nhieät doä ta phaûi laøm sao?
(Laáy nhieät ñoä cao nhaát tröø nhieät ñoä thaáp nhaát)
- Tính moät caùch hôïp lí cuõng coù nghóa laø tính nhanh.
(?) Ta caàn keát hôïp caùc soá haïng naøo ñeå baøi toaùn ñöôïc tính nhanh nhaát
Baøi taäp 66. 
Tìm soá nguyeân x, bieát:
4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
-20 = x - 9
 -20 + 9 = x
 x = -11
Baøi taäp 67- 
(-37) + (-112) = -149
(-42) + 52 = 10
13 - 31 = -18
14 - 24 - 12 = -22
(-25) + 30 - 15 = -10
Baøi taäp 68- Hieäu soá baøn thaéng - thua naêm ngoaùi:
 27 - 48 = -21
Hieäu soá baøn thaéng - thua naêm naøy:
39 - 24 = 15
69- Cheânh leäch nhieät ñoä laø
 90C ; 60C ; 140C ; 100C ; 120C ; 70C ; 130C
Baøi taäp 70- Tính toång moät caùch hôïp lí:
3784 + 23 - 3785 - 15
= 3784 - 3785 + 23 - 15
	= (-1 ) + 8 = 7
21 + 22 + 23 + 24 +11 - 12 - 13 - 14
= (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40 
V/ CUÛNG COÁ : (2’) Höôùng daãn laø BT 71
VI/ DAËN DOØ: (1’)
- Hoïc baøi, BTVN 71
- Chuaån bò: §10 Nhaân 2 soá nguyeân khaùc daáu
V. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 61: 
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
============================
lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
6A
6B
I. MỤC TIÊU:
	Học xong bài này HS phải:
	- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra các qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
	- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
II. PHƯƠNG PHÁP
	- Nêu vấn đề, nhóm HS
III. CHUẨN BỊ:
	- SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài ? SGK
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Nêu qui tắc chuyển vế? Làm bài 95/65 SBT.
	3. Bài mới:
	+ Đặt vấn đề: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. còn phép nhân được thực hiện như thế nào, hôm nay các em học qua bài “Nhân hai số nguyên khác dấu”
	+ Triển khai bài:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu.18’
GV: Ta đã biết phép nhân là phép công các số hạng bằng nhau. Ví dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tương tự các em làm bài tập ?1
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, yêu cầu HS đọc đề.
Hỏi: Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên âm?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Tương tự cách làm trên, các em hãy làm bài ?2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = 15
 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
GV: Sau khi viết tích (-5) . 3 dưới dạng tổng và áp dụng qui tắc cộng các số nguyên âm ta được tích -15. Em hãy tìm giá trị tuyệt đối của tích trên.
HS: ç-15 ç = 15
GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt đối của:
 ç-5 ç . ç3 ç= ?
HS: ç-5 ç. ç3 ç= 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
HS: ç-15 ç= ç-5 ç. ç3ç (cùng bằng 15)
GV: Từ kết luận trên các em hãy thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi bài ?3
HS: Thảo luận.
+ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của hai số nguyên khác dấu..
+ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-“ (luôn là một số âm)
* Hoạt động 2: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.19’
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = - = - ( . )
HS: Phát biểu nội dung như SGK.
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
HS: Đọc qui tắc.
♦ Củng cố: Làm bài 73/89 SGK.
GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp N 
có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong tập hợp số nguyên cũng có tính chất này. Dẫn đến chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
GV: Ghi: a . 0 = 0 . a = 0
- Cho HS đọc ví dụ; lên bảng tóm tắt đề và hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Hướng dẫn cách khác cách trình bày SGK.
Tính tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền phạt.
40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000đ
GV: Gọi HS lên bảng làm ?4
HS: Lên bảng trình bày
1. Nhận xét mở đầu:
- Làm bài ?1
- Làm bài ?2
- Làm ?3
2. qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Chú ý:
a . 0 = 0 . a = 0
Ví dụ: (SGK)
- Làm ?4
	4. Củng cố: 3’
	+ Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	+ Làm bài tập 74,75,76,77/89 SGK.
	+ Bài tập 112, 113, 114, 115, 117, 119/68, 69 SBT
	5. Hướng dẫn về nhà:2’
	- Làm bài tập
	- Nghiên cứu bài mới	
V. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................. ... m bài 111/49 (Sgk). Bài 116, 118, 119/23 (Sbt).
	- GV hướng dẫn bài 117(c)
	Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với (2.11.13) rồi nhân phân phối.
	- Tiết sau luyện tâp tiếp theo.
V. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH 
VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (tt)
==================================
lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
Ghi chú
6
I. MỤC TIÊU: 
	1. Kiến thức:
- Thông qua tiết luyện tập củng cố và khắc sâu kiến thức về phép tính cộng, trừ, nhân chia phân số, số thập phân.
	2. Kỹ năng;
- HS vận dung linh hoạt kết quả đã có và các tính chất của các phép tính để tìm kết quả mà không cần tính toán.
	- HS hiểu được và định hướng giải đúng các bài tập phối hợp về phân số và số thập phân,
	3. Thái độ:
- HS tích cực học tập trong môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP:
	- Nêu vấn đề, thảo luận.
III. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ (giấy trong) để giải các bài tập 106, 108/48 (Sgk)
 	Bút màu, máy chiếu
- HS : Làm bt và bảng nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: (không)
	3. Bài mới:
a) Đặt vấn đề:
	b) Triển khai bài:
	Hoạt động của Thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ 10’
GV: Treo bảng phụ bài 1, 2
Bài 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
 A. 3 ; B. ; C. 
HS: Chọn câu C
Bài 2: Tìm số nghịch đảo của:
HS: Lên bảng trình bày
* Hoạt động 2: Luyện tập 28’ 
Bài 112/49 (Sgk)
GV: Đưa các đề bài lên đèn chiếu
HS: Hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi
GV: Nhận xét, đánh gía chung và ghi điểm cho từng nhóm.
Bài 113/50 (Sgk)
HS: Hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét, đánh gia chung và ghi điểm cho từng nhóm.
Bài 114/50 (Sgk) Tính:
GV: Yêu cầu HS nhận xét phép tính trên và nêu cách làm?
HS: Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính.
GV: Cho HS lên bảng trình bày và nhận xét.
GV: Nhấn mạnh
- Thứ tự các phép tính
- Rút gọn phân số (nếu có) về phân số tối giản.
- Tìm cách tính nhanh.
Vì : - 3 . 
- Số nghịch đảo của là 
- Số nghịch đảo của là 
- Số nghịch đảo của là -12
- Số nghịch đảo của 0,31 là 
Bài 112/49 (Sgk)
a) 2678,2 b) 36,05
 + 126 + 13,214
 2804,2 49,264
c) 2804,2 d) 126
 +36,05 + 49,264
 2840,25 175,264
e) 278,27 g) 3497,37
 + 2819,1 + 14,02
 3097,37 3511,39
(36,05+2678,2)+126 =
(126 + 36,05)+13,214 =
(678,27+14,02)+2819,1 =
 3497,37 - 678,27 =
Bài 113/50 (Sgk)
a) 39.47 = 1833
b) 15,6 . 7,02 = 109,512
c) 1833. 3,1 = 5682,3
d) 109,512 . 5,2 = 569,4624
 (3,1 . 47) . 39 =
 (15,6. 5,2) .7,02 =
 5682,3 : (3,1.47) =
 Bài 114/50 (Sgk) Tính:
= 
 = 
	4. Củng cố: Từng phần 3p
	5. Hướng dẫn về nhà: 2p
	- Ôn lại các kiến thức và bài tập trong chương 3
	- Tiết 93, làm bài tập kiểm tra 45 phút
V. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 93: KIỂM TRA 45 PHÚT
lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
Ghi chú
6
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các ph©n số, c¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè, hçn sè, sè thËp ph©n, phÇn tr¨m, phép tính cộng, trừ, nhân, chia các ph©n số, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng ph©n sè .
	2. Kỹ năng:
	- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
	3. Thái độ:
	- HS phát huy hết khả năng làm bài trong môn học và trung thực trong kiểm tra
Đề bài :
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền Đúng ( Đ ) , Sai ( S ) vào ô trống : 
a) có số nghịch đảo là - c b) có số đối là c
c) là phân số c d) là phân số thập phân c
đ) và là hai phân số bằng nhau c e) có số nghịch đảo là c
g) là phân số tối giản c h) - + = c
B. Phần tự luận:
Câu 2: Tính : 
 a) 
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3: Tìm x : 
Câu 4 : Tính tổng : S = + + + ......... + 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a
b
c
d
đ
e
g
h
Đ
S
S
Đ
S
S
S
S
B. Phần tự luận:
Câu 2: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
Câu 3: (2 diểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 4: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
 S = + + + ... + = (0,5 Đ)
 S = (0,5 Đ)
V. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 94: 
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ 
CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
===================
lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
Ghi chú
6
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. PHƯƠNG PHÁP:
	Nêu vấn đề, thảo luận.
III. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, SBT, phấn màu..
	HS: Nghiên cứu bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
	3. Bài mới:
	a) Đặt vấn đề:
b) Triển khai bài:
Hoạt động của Thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. 10p
GV: Treo đề bài ghi bảng phụ yêu cầu HS đọc.
Hỏi: Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
HS: Cho biết:
 số HS thích đá bóng
60 % số HS thích chơi đá cầu
 số HS thích chơi bóng bàn
 số HS thích chơi bóng chuyền
Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
GV: Treo bảng phụ ghi tóm tắt đề cho HS quan sát => HS dễ dàng nắm bắt yêu cầu đề bài.
Hỏi: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm như thế nào?
HS: Ta tìm của 45 HS bằng cách lấy 45 chia cho 3 rồi nhân kết quả cho 2 được 30 HS.
GV: Hay tao có thể làm lấy 45 nhân với ta được 30 HS.
GV: Tương tự, em hãy tính 60% số HS thích chơi đá cầu? (gợi ý: Viết 60% dưới dạng phân số để dễ tính).
HS: 45. 60% = 45. = 27 HS
GV: Từ cách giải trên hãy làm ?1.
HS: Lên bảng trình bày.
* Hoạt động 3: Quy tắc. 10’
GV: Giới thiệu cách làm trên chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Hỏi: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
GV: Một cách tổng quát, muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào?
HS: Phát biểu như SGK.
GV: Cho HS đọc quy tắc.
- Lưu ý: m, n N, n ≠ 0
Giải thích công thức của b chính là . b
- Cho ví dụ yêu cầu HS lên bảng thực hiện:
* Hoạt động 4: Luyện tập vận dụng quy tắc
10’
GV: Cho HS làm ?2
Lưu ý: HS cần xác định đúng trong bài tập là phân số nào? số b là số nào? và hiểu rằng số b có thể là: số nguyên, phân số, số thập phân, phần trăm, hỗn số
GV: Để trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài "tính nhẩm 75% của 25 như thế nào?" ta làm bài 116/51 SGK.
1. Ví dụ: (SGK)
Giải: 
Số HS thích bóng đá là:
45 . = 30 (HS)
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 . = 27 (HS)
Số HS thích bóng bàn là:
45 . = 10 (HS)
Số HS thích bóng chuyền là:
45 . = 12 (HS)
- Làm ?1
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m, n Î N, n ≠ 0).
Làm ?2
BT 116/51 SGK
4. Củng cố: 3p
	- Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Củng cố các phần
	5. Hướng dẫn về nhà: 2p
	- Học thuộc quy tắc.
	- Làm bài tập 117 – 125/52, 53 SGK.
	- Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành.
V. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TiÕt 95: LuyÖn tËp 
lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
HS vắng mặt
Ghi chú
6
I .Môc tiªu:
	1. KiÕn thøc:
	- HiÓu ý nghÜa vÒ gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè, biÕt t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè mét c¸ch thµnh th¹o.
	2. Kü n¨ng:
	- RÌn luyÖn kü n¨ng vËn dông tÝnh to¸n hîp lý chÝnh x¸c vµ vËn dông thùc tÕ.
	- RÌn luyÖn kü n¨ng sö dông m¸y tÝnh.
	3. Th¸i ®é:
	- Hs ý thøc häc tËp tèt bé m«n.
I. Ph­¬ng ph¸p:
	- nªu vÊn ®Ò, th¶o luËn.
III. ChuÈn bÞ:
	GV: PhÊn mµu.
	HS: Lµm bµi tËp ®Çy ®ñ.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
¤n ®Þnh líp:
KiÓm tra bµi cò: 5p 
1. Nªu QT t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè?
 2. Lµm BT 118?
Bµi míi:
§Æt vÊn ®Ò:
TriÓn khai bµi:
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß
Néi dung
Ho¹t ®éng :
GV: Lµm BT 118?
GV: Dòng cho tuÊn?
HS:
TuÊn cßn l¹i?
HS:
 Bµi 118: 
a, Dòng cho tuÊn:
 (viªn bi)
b, TuÊn cßn l¹i :
 21 – 9 = 12 (viªn bi)
C2, TuÊn cßn l¹i 
 4/7 cña 21 b»ng 12(viªn bi)
Ho¹t ®éng 2:
GV: H­íng dÉn sö dông m¸y tÝnh!(GV ®äc lÖnh HS bÊm m¸y tÝnh)
GV: C¸c em bÊm m¸y råi ®äc kq !
Ho¹t ®éng 3:
GV: Qu·ng ®­êng xe löa ®· ®i ®­îc lµ bao nhiªu?
HS:
GV: Xe löa c¸ch H¶i Phßng Lµ?
HS:
Ho¹t ®éng 4:
GV: §Ó tÝnh l­îng hµnh cÇn thiÕt ta lµm thÕ nµo ?
HS:
GV: T­¬ng tù tÝnh l­îng ®­êng muèi ?
HS:
GV: H­íng dÉn bÊm m¸y!
Bµi120: Sö dông m¸y tÝnh.
VD: (SGK)
BT:
Bµi 121: 
Qu·ng ®­êng xe löa ®· ®i ®­îc lµ:
 (km)
Xe löa c¸ch H¶i Phßng Lµ:
 120 – 72 = 48 (km)
Bµi 122: 
* L­îng hµnh lµ: (kg)
*L­îng ®­êng lµ: kg
* L­îng muèi lµ: (kg)
4. Cñng cè: 3’
- Yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸c néi dung võa ch÷a.
5. H­íng dÉn vÒ nhµ:	2’
* Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm ë líp.
* Lµm BT cßn l¹i.
* Lµm c¸c bt ë Sbt.
* TiÕt sau luyÖn tËp tiÕp.
V. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6 Ky II.doc