MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
+ Vận dung kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
- Kĩ năng: HS viết thành thạo tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ; ; .
- Thái độ: Hợp tác, cẩn thận.
Ngày soạn: 22/8/2011 Ngày giảng:24/ 8/ 2011 Tiết 5: LUYệN TậP I. MụC TIÊU: - Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật). + Vận dung kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. - Kĩ năng: HS viết thành thạo tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu è ; ặ ; ẻ. - Thái độ: Hợp tác, cẩn thận. II. đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ. III. Phương pháp - PP luyện tập và thực hành, hợp tác IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, gây hứng thú học tập - Thời gian: 7 phút - Đồ dùng: - Cách tiến hành: - Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ? - Chữa bài tập 29 SBT. HS2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? - Chữa bài tập 32 (SBT-7). 2. Hoạt động 1: Luyện tập - Phương pháp: - PP luyện tập và thực hành, hợp tác - Mục tiêu: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật). + Vận dung kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. + Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu è ; ặ ; ẻ. - Thời gian: 36 phút - Đồ dùng: Bảng phụ bài 36 SBT, bài 25 SGK - Cách tiến hành: Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước: - Cho HS làm bài tập 21 (14). - GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên tử 8 20. - GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A như SGK. - Đưa ra công thức tổng quát. - HS lên bảng làm phần b. - Hs nhận xét - GV chốt KT - Gv yêu cầu học sinh đọc bài 23 Hướng dẫn: +có (30-8):2+1 phần tử +Tổng quát: Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có: (b-a):2+1 phần tử Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có: (n-m):2+1 phần tử - GV yêu cầu HS làm bài tập 23 theo nhóm. - HS hoạt động nhóm (4’) - Gọi đại diện nhóm lên trình bày - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt KT Dạng 2: Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước: Bài 22 - Học sinh đọc bài - GV yêu cầu 4 học sinh thực hiện 4 phần - 4 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét, chốt - GV đưa đề bài 36 lên bảng phụ. - HS đứng tại chỗ trả lời: - Học sinh đọc bài 24 - Yêu cầu 4 học sinh lên bảng viết bằng cách liệt kê các phần tử các tập hợp A, B, N*, N. - 1 học sinh nhận xét, gv nhận xét - 1 HS lên làm yêu cầu của bài 24 Dạng 3: Toán thực tế: - GV đưa đề bài 25 SGK lên bảng phụ. - Gọi một HS viết tập hợp A và B. Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước: Bài 21: A = {8 ; 9 ; 10; ... ; 20}. Có: 20 - 8 + 1 = 13 phần tử. TQ: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b - a + 1 phần tử. B = {10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99}. Có: 99 - 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 23: - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có: (b - a) : 2 + 1 (phần tử). - Tập hợp các số lẻ từ m đến n có: (n - m) : 2 + 1 (phần tử). D = {21 ; 23 ; 25 ; ... ; 99} Có: (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phần tử) E = {32 ; 34 ; 36 ; ... 96}. Có: (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (phần tử). Dạng 2: Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước Bài 22: a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} b) L = {11; 13; 15; 17; 19}. c) A = {18 ; 20 ; 22}. d) B = {25 ; 27 ; 29 ; 31}. Bài 36(SBT-8) 1 ẻ A (đúng) {1} ẻ A (Sai) 3 è A (sai) {2 ; 3} è A (đúng) Bài 24 A è N B è N N* è N. Dạng 3: Toán thực tế: Bài 25: A={In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam} B ={Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia} Kết luận: * Dạng 1 - Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b - a + 1 phần tử. - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có:(b - a) : 2 + 1 (phần tử). - Tập hợp các số lẻ từ m đến n có:(n - m) : 2 + 1 (phần tử). *Dạng 2 - Tập hợp, cách viết tập hợp, tập hợp con, sử dụng các kí hiệu è ; ặ ; ẻ. * Dạng 3 - áp dụng vào thực tế cuộc sống 3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút) GV chốt lại toàn bài VN: - Làm bài tập : 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 (SBT). - Đọc trước bài 5. Phép cộng và phép nhân
Tài liệu đính kèm: