Củng cố kiến thức về cộng hai số nguyên
2. Kỹ năng: - Hiểu được ý nghĩa việc dùng số nguyên có thể biểu diễn cho sự tăng, giảm của một đại lượng
- Liên hệ kiến thức vào thực tiễn
3. Thái độ: Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
TiÕt 46: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 09 /12/2008 A. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng hai số nguyên 2. Kỹ năng: - Hiểu được ý nghĩa việc dùng số nguyên có thể biểu diễn cho sự tăng, giảm của một đại lượng Liên hệ kiến thức vào thực tiễn 3. Thái độ: Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. B. Ph¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề – Thảo luận nhóm C. ChuÈn bÞ: 1.Giáo viên: : Nội dung.Mô hình trục số, bảng phụ, phấn màu. 2.Học sinh: Xem trước nội dung của bài dụng cụ học tập . D. TiÕn tr×nh: I. Ổn đđịnh tổ chức (1’):Lớp 6a: 6b: 6c: II. Bài cũ ( 8’): HS: 1. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? 2. Làm BT 30 GV: Nhờ vậy:Một số ng dương cộng với một số ng âm thì tổng sẽ giảm (giảm đi giá trị tuyệt đối số nguyên âm đơn vị) Một số ng âm cộng một số ng dương thì tổng sẽ tăng (tăng lên giá trị tuyệt đối của số ng dương đơn vị) * Để hiểu rõ vấn đề hơn ta đi vào luyện tập làm một số bài tập III. Bài mới: 1. Đặt vấnđđề 2. Triển khai: TG Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc 9’ 10’ 7’ 7’ Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cộng hai số nguyên (cộng hai số nguyên cùng dấu,cộng hai số ng trái dấu) GV :Cho quy tắc cộng hai số ng âm đã phát biểu (bài cũ). Aùp dụng tính BT31, BT32. GV cho HS lên bảng GV: Nhắc lại cộng hai số ng âm khác dấu. GV: Cho HS thực hiện theo nhóm Hoạt động 2: Ôn lại phép cộng hai số nguyên khác dấu bằng cách cộng theo bảng tính Cột 1,2 GV cho HS tự tính nêu kết quả, lưu ý, tổng 2 số đối bằng bao nhiêu Cột 4: cho HS làm bằng cách nhẩm tính số, và kiểm tra lại bằng cách cộng hai số ng Hoạt động 3: Vận dụng cộng hai số ng vào bài toán tính q hệ biểu thức và biểu thị số ng cho hai đại lượng ngược nhau GV: với x = 4 thì x + (-16)=? GV vậy g trị biểu thức bằng –12 tại x=4 hoặc với x=4 Tổng giá trị cho hs thực hiện. Hoạt động 4: GV gọi 2 HS đọc để x biểu thị gì? GV vậy nếu tăng 5 triệu thì x=? nêu s giảm 2 triệu thì nghĩa là tăng bao nhiêu trịêu? GV củng cố lại nội dung bài tập Và nêu ý nghĩa việc dùng số ng để biểu thị số bảng hay giảm của một đại lượng trong thực tiễn 1. BT 31/77: Tính HS thực hiện a.(-30)+(-5)= -(30+5)=-35 b.(-7)+(-13)= -(7+13)=-20 c.(-15)+(-235)= -(15+235)= -250 BT 32/77: Tính HS trả lời a.(+16)+(-16)=10 b.14+(-6)=+(14-6)=8 c.(-8)+12=+(12-8)=+ 4 2.BT33/77: Điền số thích hợp vào ô trống a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b +1 0 0 4 -10 3. BT34/77: Tính giá trị biểu thức a. x+(-16) biết x = 4 = 4 + (-16) = - (16-4) = -12 Vậy gtrị biểu thức bằng –12 với x = 4 b.(-102)+2 = -(102-2)=-100 Vậy g trị bthức bằng –100 với y =2 4. BT35/77: HS trả lời x: số tiền tổng a.x= +5 b.x= -2 V. Hướng dẫn học ở nhà: (3’) GV: Tiếp tục củng cố quy tắc SGk Làm BT: 44,45,46,50,55 SGK Trang 59,60.
Tài liệu đính kèm: