1. Kiến thức:
2. Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng làm bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận .
3. Thái độ : có thái độ làm bài tốt
Tiết 39 Kiểm tra 1 tiết Ngµy so¹n: 24/11/2008 A. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: KiĨm tra l¹i toµn bé néi dung kiÕn thøc vỊ c¸c phÐp tÝnh ®· häc, c¸ch t×m UC, BC, ¦CLN, BCNN cđa hai hay nhiỊu sè 2. Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng làm bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận . 3. Thái độ : cĩ thái độ làm bài tốt B. Ph¬ng ph¸p: Tr¾c nghiƯm, tù luËn C. ChuÈn bÞ: 1.GV: Néi dung ®Ị ra . 2. Häc sinh: Chuẩn bị kiến thức , bĩt . D. TiÕn tr×nh: I. ỉn ®Þnh tỉ chøc (1’): Lớp 6a: 6b: 6c: II. Bµi cị III. Bµi míi: 1. §Ỉt vÊn ®Ị 2. TriĨn khai: KiĨm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu (1đ): Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 4 thì tồng khơng chia hết cho 4 2 Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đĩ chia hết cho 3 thì số cịn lại chia hết cho 3 Câu2 (1đ): Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số a. Chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5: b. Chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2:.. c.Chia hết cho 2 và 5: d. Khơng chia hết cho cả 2 và 5:.. Câu 3(1đ):Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4. 5 C. 20 = 22. 5 B. 20 =2.10 D. 20 = 40 : 2 Câu 4(1đ): Điền vào chỗ trống trong các câu sau: A. Ư(8) = .. B. B(8) = .. Ư(12) = . B(12) = . ƯC(8, 12) = BC(8, 12) = Câu 5(1đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: A. 36 = B. 42 = 60 = . 70 = . 72 = 180 = ƯCLN(36, 60, 72) = = BCNN(42, 70, 180) = = II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết A. 70 x; 84 x và x >8 B. x 2; x 25, và 0 < x < 500 . . . . . . . . Câu 7 (1đ): Tìm x biết: A. 96- 3(x + 1) = 42 B. 2x – 138 = 23. 32 Câu8 (3đ): Số học sinh của Trường THSC Lương Thế Vinh xếp hàng để tập đồng diễn khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 42 đều vừa đủ. Bết rằng số học sinh trong khoảng từ 1.000 đến 1.500. Tính số học sinh của trường. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu1: Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp (1đ) Câu Nội dung Đ S 1 Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 4 thì tồng khơng chia hết cho 4 x 2 Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đĩ chia hết cho 3 thì số cịn lại chia hết cho 3 x Câu2: Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số (1đ) a. Chia hết cho 2 mà lhơng chia hết cho 5: 680; 156 b. Chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2: 435 c.Chia hết cho 2 và 5: 680 d. Khơng chia hết cho cả 2 và 5: 213 Câu 3:Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: (1đ) C. 20 = 22. 5 Câu 4: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ) A. Ư(8) = {1, 2, 4, 8} B. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;..} Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B(12) = {0; 12; 24; 36; 48} ƯC(8, 12) = {1; 2; 4} BC(8, 12) = {0; 24; 48; } Câu 5: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: (1đ) A. 36 = 22.32 B. 42 = 2.3. 7 60 = 22.3.5 70 = 2.5.7 72 = 23.32 180 = 22.32.5 ƯCLN(36, 60, 72) = 22.32 =4 . 9 = 36 BCNN(42, 70, 180) = 22.32.5. 7 = 4. 9. 5. 7 = 1260 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết (1đ) A. 70 x; 84 x và x >8 B. x 2; x 25, và 0 < x < 500 x Ỵ ƯC(70, 84) và x > 8 x Ỵ BC(2, 25) và 0 < x < 500 ƯCLN (70; 84) = 14 BCNN(2,25) = 50 Do x > 8 nên x = BC(2,25) = {0, 50, 250, 500, 750.} Do 0 < x < 500. Nên x = 250 Câu 7: Tìm x biết: (1đ) A. 96- 3(x + 1) = 42 B. 2x – 138 = 23. 32 96 – 42 = 3(x + 1) 2x - 138 = 72 54 = 3(x + 1) 2x = 72 + 138 3(x + 1) = 54 2x = 210 x + 1 = 18 x = 210 : 2 x = 18 - 1 x = 105 x= 17 Câu8: (3đ) Giải: Gọi số học sinh của Trường THCS Lương Thế Vinh là x (1.000 < x < 1.500) Thì x 15; x 18; x 42 aỴ BC(15, 18, 42) BCNN(15, 18; 42) = 630 BC(15, 18, 42) = {0, 630; 1260, 1890}. Do 1.000 < x < 1.500} Nên số học sinh Trường THCS Lương Thế Vinh là 1260 học sinh
Tài liệu đính kèm: