Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU:

· Kiến thức : HS được củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác .

· Kỹ năng : HS chứng minh được 2 tam giác đồng dạng, tính được độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ.

· Tư duy : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.

· Giáo dục tư tưởng :Cẩn thận ,chính xác ,lôgích

· Trọng tâm : 38 +39 +44 /sgk

B. Chuẩn bị :

 -GV : Bảng phụ ghi bài

 - HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác

C .Phương pháp dạy học :

Phương pháp vấn đáp - Phương pháp Luyện tập & Thực hành -

D / Tiến trình dạy học :

D1 Ổn định lớp

d2: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Sửa bài tập về nhà

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 Nêu trường hợp đồng dạng thứ 3? Làm bài 35

 A

 A

B D B D C

Gv : Muốn chứng minh tỉ số 2 đường phân giác tương ứng = k ta lồng vào 2 tam giác có tỉ số đồng dạng là k HS khá : Nêu định lý.

Bài 35: ABC ~ ABC theo tỉ số k thì và , Â = Â Â = Â hay Â1 = Â1 ABD ~ ABD(g.g)

d3: Bài mới

a: Giới thiệu bài mới

 B:Hoạt động của thầy và trò

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

- Nêu gt bài 38

- GV giúp HS khai thác gt;

 Cho suy ra điều gì?

AB // DE nhận xét gì về 2 tam giác CAB và CED?

 CAB ~ CED suy ra điều gì về cạnh?

Tính x ,y

GV chốt : Khi có AB // DE thì

 ~ ( Cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho)

Bài39

 A H B

 O

 D K C

 HS đứng tại chỗ nêu.

AB // DE

 CAB ~ CED

Các cạnh tương ứng tỉ lệ

HS vẽ hình ghi gt, kl

GT Hình thang ABCD (AB // CD)

 AC BD =

 O HK AB, CD

KL a) OA. OD = OB . OC

 b) Bài 38: A 3 B

 2 x

 C

 3,5 y

 D 6 E

Chứng minh:

Vì nên AB // DE Suy ra

 CAB ~ CED

hay

Bài 39:

Chứng minh: a)Vì AB // CD

nên OAB ~ OCD

 OA. OD = OB . OC

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 25 –2 – 2012 Ngày dạy 3 -3 – 2012
Tiết 47 LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức : HS được củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác .
Kỹ năng : HS chứng minh được 2 tam giác đồng dạng, tính được độ dài các đoạn thẳng , chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ.
Tư duy : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Giáo dục tư tưởng :Cẩn thận ,chính xác ,lôgích
Trọng tâm : 38 +39 +44 /sgk
B. Chuẩn bị : 
 -GV : Bảng phụ ghi bài 
 - HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác
C .Phương pháp dạy học :
Phương pháp vấn đáp - Phương pháp Luyện tập & Thực hành - 
D / Tiến trình dạy học : 
D1 Ổn định lớp
d2: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Sửa bài tập về nhà
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
j Nêu trường hợp đồng dạng thứ 3? Làm bài 35
 A
 A’
B’ D’ 	B D C
Gv : Muốn chứng minh tỉ số 2 đường phân giác tương ứng = k ta lồng vào 2 tam giác có tỉ số đồng dạng là k
HS khá : Nêu định lý.
Bài 35: D A’B’C’ ~ D ABC theo tỉ số k thì và , Â = Â’Þ Â = Â’ hay Â1 = Â’1 Þ D A’B’D’ ~ D ABD(g.g) Þ 
d3: Bài mới
a: Giới thiệu bài mới
 B:Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Nêu gt bài 38
- GV giúp HS khai thác gt;
j Cho suy ra điều gì?
AB // DE nhận xét gì về 2 tam giác CAB và CED?
D CAB ~ D CED suy ra điều gì về cạnh? 
Tính x ,y 
GV chốt : Khi có AB // DE thì 
D ~ D( Cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho)
Bài39
 A H B 
	 O
 D K C
HS đứng tại chỗ nêu.
AB // DE
D CAB ~ D CED
Các cạnh tương ứng tỉ lệ
HS vẽ hình ghi gt, kl
GT Hình thang ABCD (AB // CD)
 AC Ç BD = 
 O Ỵ HK ^ AB, CD
KL a) OA. OD = OB . OC 
 b) 
Bài 38: A 3 B
 2 x
 C
 3,5 y
 D 6 E
Chứng minh:
Vì nên AB // DE Suy ra 
 D CAB ~ D CED
 Þ 
Þhay
Bài 39:
Chứng minh: a)Vì AB // CD 
nên D OAB ~ D OCD
Þ OA. OD = OB . OC
k Bài 39 có gì giống bài 38? 
Để có 
OA. OD = OB . OC ta đi c/m 
Þ D ~ D ?
HS đứng tại chỗ trả lời
b) Xét D OAH và D OCK có
Ô1 = Ô2 (đối đỉnh)
Þ D OAH ~ D OCK (g-g)
Suy ra (1)
D OAB ~ D OCD Þ (2)
TưØ (1) vaØ (2) suy ra:
-Hãy đọc bài 44 vẽ hình ghi gt và kl
k D ABC có AD là phân giác suy ra điều gì?
l Dự đoán gì về tỉ số , nêu cách giải?
HSthảo luận nhóm sau đó 2 nhóm cử đại diện sửa 2 cách
- Hãy khai thác kết quả của phần a để làm phần b
GV: Tính tỉ số ta nghĩ đến bằng tỉ số đã biết, rồi xét 2 tam giác đồng dạng 
 =>
GT D ABC , AC = 28cm 
 AB = 24 cm, AD là phân giác 
 của góc A, M, N là hình 
 chiếu của B , C trên AD
KL a) Tính 
 b) 
- 
= 
cần c/m :D MBD ~ D NDC 
Hoặc := cần chứng minh ABM ~ D ACN
HSthảo luận nhóm sau đócác nhóm cử đại diện sửa 2 cách
D MBD ~ D NDC 
Þ 
Bài 44:
 A
 1 2
 M
 1
 B D 2 C
 N
Chứng minh:
a) C1 :D ABC có AD là phân giác của Â,suy ra:
Xét D MBD và D NDC có 
(đối đỉnh), 
Þ D MBD ~ D NDC (g.g)
C2: Xét D ABM và D ACN có 
Â1= Â2 (GT), 
Þ D ABM ~ D ACN (g.g)
b)Từ kết quả trên ta có
D MBD ~ D NDC 
Þ (1)
 D ABM ~ D ACN 
Þ (2)
Từ (1) và (2) ta có: 
Dặn dò
 - Xem lại bt đã để hiểu kỹ - BT 45; 41; 42 SGK/80
 - HD: Bài 45: - D ABC và D DEF có đồng dạng không? - Tìm k - Biết BC tính EF,
2 /Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại D. qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E và BA tại F. 
a/ Chứng minh: r ABC r.DEC
b/ Chứng minh: HA. DB = HB. DF
c/ cho AB = 6cm ; BC = 7cm. Tính AC, DE, DC ?
F:Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • doctinh chat duong phan giac cua tam giac.doc