ơn tập cho Hs về các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng. Các dáu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5. số nguyên tố , hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN,BCNNHọc sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
TiÕt 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) Ngày soạn: 24/11/2008 A. Mơc tiªu: 1. KiÕn thøc: ơân tập cho Hs về các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng. Các dáu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5. số nguyên tố , hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN,BCNNHọc sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. 2. Kü n¨ng: HS vËn dơng c¸c kiÕn thøc trªn vµo c¸c bµi tËp vỊ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh, t×m sè cha biÕt. 3. Th¸i ®é: RÌn luyƯn kü n¨ng tÝnh to¸n cÈn thËn, ®ĩng, nhanh, tr×nh bµy khoa häc B. Ph¬ng ph¸p: Nêu – giải quyết vấn đề – đàm thoại C. ChuÈn bÞ: 1.GV: chuẩn bị bảng phụ 2. về dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN, BCNN 2. Häc sinh: ôn tập theo yêu cầu câu hỏi từ 5=> 10 sgk D. TiÕn tr×nh: I. ỉn ®Þnh tỉ chøc (1’): Lớp 6a: 6b: 6c: II. Bµi cị : Kh«ng kiĨm tra. III. Bµi míi: 1. §Ỉt vÊn ®Ị: 2. TriĨn khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 12’ 15’ 14’ Hoạt đđộng 1: Ôn lại dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết Hệ thống kiến thức Từ t/c chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số: Gv: cho hs trả lời câu hỏi 4. khi mỗi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Phát biểu t/c chia hết của 1 tổng? Điền vào các chổ trống. Thế nào la STN, hợp số ? vd? Cũng cố làm BT 165: A, gv: cho từng hs trả lời 1 câu Gv: dùng dáu hiệu : để tìm ra ước thứ 3 và khẳng địng? Gv: aЄP? Vì sao ? Gv gợi ý 123 :3 ,318 :3 áp dụng t/c chia hết 1 tổng kl gì ? vậy a Є P? gv; tổng bên có phải là tổng 2 số lẽ không? Kết quả cho số gì ? vậy tổng :? Kết luận gì ? tượng tự gv gợi ý Hoạt đđộng 2: Ôn tập ước và bội , ƯC và BC, ƯCLN,BCNN Gv : dùng bảng 3 sgk Cho hs trả lời câu hỏi 8,9,10. để điền vào bảng Gv: lần lượt cho từng hs trả lời từng câu hỏi. Bổ sung. Chốt vấn đề. Hoạt đđộng 3: Cũng cố làm Bt 166 Gv: với đk ben : x Є ? Gv: để tìm ƯC ta tiến hành tìm gì ? Do x > 6 => í?ý B, đk bên thì x Є ? Để tìm BC (12,15,18) ta tìm gì ? Vậy BC (12,15,18) = B(?) BC (180) Do đk 0<x< 300 nên A =? Bt 167 Gv: gọi Hs đọc đề sgk Yêu cầu bài toán tương ứng việc tìm gì ? Nếu gọi x là số sách, x quan hệ ntn với 10,12,15? Vậy x Є ? Gv: để tìm BC ta làm ntn? Gv: để tìm BC ta làm gì? Do đk x ntn/ Vậy x = ? II. T/c chia hết, dấu hiệu: SNT, hợp số A.Lý thuyết: Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng 3 5 9 .. 2, BT 165 a,747 Ï P vì 747 : 9 235 Ï P vì 235:5 97 Є P b, a= 835.123+318 aÏ P hs trả lời III.Ước và bội, ƯC và BC 1.ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1.Phân tích các số ra SNT 2.Chọn ra các thừa số NT Chung và riêng chung 3. Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ Lớn nhất Nhỏ nhất B. Bài tập a, xЄ ƯC (84,180) và x>6 ƯCLN(84,180) = 12 ƯC (84,180)=Ư(12)=(1;2;3;4;6;12) do x>6 => 1 = í12ý B, xЄ BC (12,15,18) và 0 < x < 300 BCNN (12,15,18_=180 BC(12,15,18)= B(180) = í0;180;360ý do 0 < x < 300 BT 167 Gọi x số sách cần tìm X:10 ; x:12 ; x:15 và 100£ a£ 150 Hay x Є BC (11,12,15) = 60 BCNN (10,12,15)=(60) =í0;60;120;180ý Do 100£ z £ 150 nên x = 120(quyển) V.Hướng dẫn BT – Học ở nhà (3’)ø: -Hd bài tập: 163,168,169 (không yêu cầu bắc buộc làm) -Về nhà làm Sbt : 212;213;214;215;216;217;220. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. VI. Rút kinh nghiệm bài dạy: ..
Tài liệu đính kèm: