1) Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN
2) Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN
- Vận dụng trong việc giả i các bài toán đố.
3) Thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị:
1) Giáo viên: bảng phụ BT 147/57.
2) Học sinh : Học bài và làm bài tập
III/ Tiến trìnhcác hoạt động dạy và học:
1) Tổ chức(1): 6A- Vắng :
Ngày giảng: /11/08. Lớp: 6A,B,C. Tiết 29: Bài tập I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN 2) Kĩ năng : -Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN - Vận dụng trong việc giả i các bài toán đố. 3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II/ Chuẩn bị: 1) Giáo viên: bảng phụ BT 147/57. 2) Học sinh : Học bài và làm bài tập III/ Tiến trìnhcác hoạt động dạy và học: 1) Tổ chức(1’): 6A- Vắng : 6B- Vắng: 6C- Vắng: 2.Kiểm tra bài cũ :( 5') - Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN - áp dụng: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(120,210,90) Đáp án: ƯCLN(120,210,90) = 30 ƯC(120,210,90) ={1;2;3;5;6;10;15;30} 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: ( 25') Luyện tập GV : HS đọc nội dung bài tập 146-T 57 GV :112 x, 140x chứng tỏ x quan hệ ntn với 12 và 140. HS : xƯC(112;140) GV : Yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng ,cả lớp làm vào vở, rồi n/x GV: chốt lại cách làm và chính xác kết quả. GV ; Đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài 147 - T57 + Hoạt động nhóm ( 8') Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công 1/3 nhóm làm cách chia a 1/3 nhóm làm cách chia b 1/3 nhóm làm cách chia c Thảo luận chung trong nhóm toàn bài Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ. Bài tập 148/57. GV: Yêu cầu HS đọc đề bài HS: Hoạt động độc lập rồi lên bảng trình bày. HS: Dưới lớp n/x. GV: Chính xác lại kết quả HĐ2:(10’) Giới thiệu thuật toán Ơcơlít tìm ƯCLN của hai số. GV: Hướng dẫn HS làm: Chia số lớn cho số nhỏ Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới Cứ tiếp tục như vậy đến khi được số dư bằng 0 thi số chia cuối cùng là ƯCLN phả i tìm. GV:Yêu cầu HS tự làm VD: Tìm ƯCLN( 72;48) HS: n/x sửa sai ( nếu có) GV: chốt lại cách làm . I/ Luyện tập Bài 146 - T57 : 112 x, 140x xƯC(112;140) ƯCLN(112;140) = 28 ƯC(112,140) ={1;2;4;7;14;28} Vì 10< x < 20 . Vậy x = 14. Bài 147 - T537 a) Gọi số bút trong hộp là a, theo đề bài ta có: a là ước của 28( hay 28 a), a là ước của 36 ( hay 36 a) và a >2 b) Từ ý a aƯC(28;36) và a >2 ƯCLN(28;36) = 4 ƯC(28,36) ={1;2;4} Vì a > 2 a = 4 c) Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút Bài 148 - T57 Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72). Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48: 24 = 2 ( nam) Và mỗi tổ có số nữ là: 72: 24 = 3 ( nữ) Cách chia b không thực hiện được Thuật toán Ơcơlít tìm ƯCLN của hai số. VD1: Tìm ƯCLN(135;105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN( 135;105) = 15 VD2: Tìm ƯCLN( 72;48) ƯCLN( 72;48) = 24 4/ Củng cố: (2') - Giáo viên nhắc lại cách tìm ƯCLN . 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. * Chuẩn bị trước bài mới "Bội chung lớn nhất"
Tài liệu đính kèm: