Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 27: Ước chung lớn nhất

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 27: Ước chung lớn nhất

 1) Kiến thức:

 - HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số

nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.

 2) Kĩ năng :

 - HS biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra

 thừa số nguyên tố( viết dưới dạng thu gọn) rồi lập tích các thừa số

 chung có số mũ nhỏ nhất.Trong thực hành biết tìm ƯCLN không quá

 3 số . Biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.

 3) Thái độ :

 - Có ý thức học tập cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II/ Chuẩn bị:

 1) Giáo viên : thước thẳng.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1036Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 27: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 10/08. Tiết 27:
Lớp: 6A,B,C ước chung lớn nhất
I/ Mục tiêu:
 1) Kiến thức:
 - HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số 
nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.
 2) Kĩ năng :
 - HS biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra 
 thừa số nguyên tố( viết dưới dạng thu gọn) rồi lập tích các thừa số 
 chung có số mũ nhỏ nhất.Trong thực hành biết tìm ƯCLN không quá 
 3 số . Biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
 3) Thái độ : 
 - Có ý thức học tập cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị:
	1) Giáo viên : thước thẳng. 
	2) Học sinh : phiếu học tập , thước thẳng.
III/ Tiến trình các hoạt động dạy và học:
 1) Tổ chức(1ph) 6A- Vắng;
 6B- Vắng : 
 6C- Vắng: 
 2) Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong giờ)
 3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ( 12') Ước chung lớn nhất
GV đưa VD lên bảng yêu cầu HS nêu:
+ Ư(12) ?
+ Ư(30) ?
Tìm ƯC(12;30) ?
HS: Nhận xét trong tập ƯC( 12; 30) ước chung nào của 2 tập hợp là lớn nhất ?
- Qua VD cho biết ƯC là gì ?
GV : Chốt lại vấn đề và nêu ĐN - SGK
3HS đọc lại đn 
GV : Ghi bảng và hướng dẫn HS các đọc.
- Có nhận xét gì về tập hợp ƯC(12; 30) và ƯCLN(12; 30) ?
GV: Ghi bảng và giải thích chú ý
- Số 1 có ước là bao nhiêu ?
Hoạt động 2(12') Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
GV: Trìmh bày như SGK
- Phân tích số 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố ?
HS : HĐCN sau đó báo cáo kết quả.
36 2 84 2 168 2
18 2 42 2 84 2
 9 3 21 3 42 2
 3 3 7 7 21 3
 1 1 7 7
 1
- Tại sao ta chỉ chọn thừa số chung mà không chon thừa số riêng ?
- Tại sao phải chọn số mũ nhỏ nhất ?
GV : Giải thích trên các tích 36; 84; 168
- Giới thiệu QT tìm ƯCLN.
Hoạt động 3: ( 10') Luyện tập
GV: Ghi bảng ?1 , HS thực hiện theo QT
( HĐCN)
+ 1 đại diện lên bảng thực hiện
HS dưới lớp nhận xét
GV: Đưa ra ?2 yêu cầu HS – Hoạt động nhóm 6')
* GV: Ta đã biết tìm ƯCLN của các số tự nhiên . Hãy vân dụng làm ?2 / SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/3 nhóm làm ý a
1/3 nhóm làm ý b
1/3 nhóm làm ý c
Thảo luận chung trong nhóm toàn bài
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ.
GV: Qua ?2 giới thiệu HS 2 hay nhiều số nguyên tố cùng nhau.
1/ Ước chung lớn nhất
Ví dụ: Tìm tập hợp các Ư( 12; 30)
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
ƯC(12;30)=Ư(12)Ư(30)={1;2;3;6}
ước chung lớn nhát là 6
Kí hiệu ƯCLN(12; 30) = 6
Định nghĩa : SGK - T54
Kí hiệu: ƯCLN( a,b)
Đọc là ước chung lớn nhất của a và b
ƯCLN(a,b,c)
Đọc là ước chung lớn nhất của a , b,c
Nhận xét: Tất cả các ƯC(12;30) là 1;2;3;6 đều là ước của ƯCLN(12;30) Chú ý:Số1 chỉ có ước là 1 nên ta có
ƯCLN(a; 1) = 1; ƯCLN(a,b;1) = 1
Ví dụ: ƯCLN(5; 1) = 1
 ƯCLN( 15; 30; 1) = 1
2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ: Tìm ƯCLN( 36; 84; 168)
+ Phân tích các số đã cho ra thừa số nguyên tố
36 = 22.32 84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
+ Chọn ra thừa số chung 2 và 3
+ Chọn số mũ nhỏ nhất của thừa số 2 là 2, của thừa số 3 là 1
+ ƯCLN ( 36; 84; 168) = 22.3 = 12
* Quy tắc : SGK - T55
3/ Luyện tập
?1: Tìm ƯCLN( 12; 30) 
12 = 22.3 30 = 2.3.5
ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6
?2: a) Tìm ƯCLN( 8; 9)
8 = 23 9 = 32
ƯCLN(8; 9) = 1
b) Tìm ƯCLN( 8; 12; 15)
8 = 23 12 = 22.3 15 = 3.5
ƯCLN ( 8; 12; 15) = 1
c) 24 = 23.3 16 = 24 8 = 23
ƯCLN(8; 16; 24) = 23 = 8
* Chú ý: SGK / 55
4/ Củng cố: (8’) 
- Giáo viên hệ thống toàn bài
- Nhắc lại cách tìm ƯCLN
- Bài tập 139/56.Tìm ƯCLN của:
 b) 24,84,180.
 24 =23.3 84 =22.3. 7 180 =22.32 .5 
 ƯCLN(24,84,180) =22.3 
 c) ƯCLN( 60,180) = 60 ( chú ý b)
 d) ƯCLN(15,19) = 1 ( chú ý a) 
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') 
- Học thuộc lý thuyết theo SGK + Vở ghi.
	- Bài tập về nhà 139(a) ; 140; 141 - T 56
	* Hướng dẫn bài 141
- Lấy VD , từ VD rút ra KL
VD: Số 8 và 9 có ƯCLN(8; 9) = 1 ; 8 và9 là hợp số
Hoạt động 4: ( 8') Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
GV : Nêu các bước thực hiện
+ Tìm ƯCLN
+ Tìm các ước của ƯCLN
+ KL	
4/ Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
+Tìm ƯCLN( 12; 30) = 6
+ Tìm các Ư(6) = {1;2;3;6}
+ Vậy ƯC(12; 30) = {1;2;3;6}
* Kết luận : SGK/ 56 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 27.doc