Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức

 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách

 3/ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên:

- Bảng phụ, phấn màu

2/ Học sinh:

- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức

- Máy tính Casio

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1014Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Bài 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 2: Đ2. nhân đa thức với đa thức
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
 3/ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu 
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức 
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu cầu 
- HS làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
Dưới lớp:Làm vào vở nháp
? Tính 
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 8 phút)
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình bày phép nhân 
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
 (-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn
* Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức:
- ở dạng thu gọn 
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk)
? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học 
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh giá 
- Chú ý
- Trả lời 
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
* Chú ý: Trình bày thực hành
 x2 - 6x + 5
 x - 2
 x3 - 6x2 + 5x
 - 2x2 + 12x - 10
 x3 - 8x2 + 17x - 10
Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các nhóm hoạt động 
- Hướng dẫn thực hiện 
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả 
- Cho điểm 
2. áp dụng 
?2.
 * (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5 
?3
 Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng)
- HS dưới lớp theo dõi cổ vũ
* Bảng phụ 
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, 
a2 - b2
a2 - 2ab + b2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: Đ3
Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn 
 - Thay số

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 8(1).doc