Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc.

 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .

 

doc 155 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
 Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên
Tiết 1: Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp
I/ Mục tiêu :
 1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc.
 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, Giáo án, phiếu học tập, hình vẽ về tập hợp.
 HS: SGK, vở ghi, bảng nhóm, phấn viết
III/ Các hoạt động dạy học:
 1- ổn định: 
 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh
 3- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp
 - Yêu cầu học sinh đọc phần 1Sgk;2’, 
 - Em hãy lấy một ví dụ về tập hợp,
 - Gọi hs khác bổ sung,
 - Gv ; tập hợp là toàn bộ các thành phần thuộc tập hợp ấy,
 - Gv đưa ra các vd về tập hợp.
 - Vd; tập hợp học sinh lớp 6
 Tập hợp bàn ghế của một lớp học,
Một hs lấy vd
Hs khác bổ sung,
Nghe
Theo dõi ghi bài
1các ví dụ;
vd; tập hợp các đồ ding học tập,
 tập hợp các số nhỏ hơn 6;
 {0,1,2,3,4,5,}
Hoạt động II: Tìm hiểu về kí hiệu, cách viết
 Gv giới thệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6
 A={0,1,2,3,4,5}hoặc A={1,3,2,0,5,4}
 Gv y/c một hs viết tập hợp các đồ dùng học tập
 Gọi hs nhận xét,
 Gv nhận xét
 Các số 0,1,2,3,4,5, là các phần tử của tập hợp A
 Gv đưa ra kí hiệu và 
 1 A, đọc một thuộc A hoặc 1 là phần tử của A
 Gv vậy7có phải là phần tử của A hay không?
Y/c hs nhận xét 
gv đưa ra kí hiệu trong sgk,
gv cho hs làm bài tập 1sgk
y/c hs hoạt động cá nhân
gv gọi 2 hs lên bảng làm bài,
y/c hs cả lớp làm ? 1 sgk theo nhóm bàn
gv đưa ra chú ý sgk.
Y/c hs đọc chú ý 
gY/c hs hoạt động theo nhóm
Hs nghe 
Một hs lên bảng viết 
1hs nhận xét
hs theo dõi 
ghi vở
một hs trả lời 
một hs nhận xét,
hs ghi bài 
hs làm bài
2hs lên bảng làm bài
hs hoạt động nhóm,
1hs đọc
hs hoạt động nhóm 
 2cách viết. các kí hiệu.
 Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ nhơn 6
 Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c 
Ta viết; A={0,1,2,3,4,5}
B={a,b,c}
Các số 1,2,3,4,5,là các phần tử của A các chữ cái a,b,c là các phần tử của B
kí hiệu; sgk
bài tập1; 12 A 16 A
?1 sgk; D ={0,1,2,3,4,5, 2 D 10 D
+ chú ý; sgk,
?2 sgk {N, H, A, T, R, G}
Hoạt động III: Luyện tập, củng cố
gv củng cố lại bài; 
 +Một tập hợp bao gồm nhiều phần tử nhắc lại ví dụ sgk, 
 +Nêu cách viết các kí hiệu
Bài tập;
 Cho hs làm bài tập 3 sgk.
 Y/c hs hoạt động nhóm 
 nhóm 1,2 ;làm hai ý đầu nhóm 3,4 hai ý sau 
 Y/c các nhóm đổi kết quả,
gv đưa ra kết quả; 
 Các nhóm tự nhận xét kết quả bài làm của nhau,
 Hs nghe 
Hs hoạt động nhóm
Hs đổi bài cho nhau
đại diện nhóm nhận xét;
Nội dung , 
Một tập hợp bao gồm nhiều phần tử
 Tập hợp được kí hiệu bằng các chữ cái in hoa 
 Các kí hiệu và 
-Bài tập 3sgk;
Giải;
x A; y B ; b A ; b B.
Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà
 Bài tập 4: Viết các T/h A, B, M, H; ta có:A có 2 P/t(15, 26); B có các P/t (a, b, 1)
M có( bút); H có (bút, sách, vở)
 Bài tập 5: A = {tư, năm, sáu}; B = {tư, sáu, chín, mười một}
 Đọc trước bài Tập hợp các số tự nhiên 
% % % % % % % % % % % % %
Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: 
Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
 Tiết2: Tập Hợp các số tự nhiên
I/ Mục tiêu :
 1.Kiến thức. H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số,nắm được điẻm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn tên tia số
 2. Kĩ năng: H/s phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệuvà, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liên trước của một số tự nhiên.
 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II/ Chuẩn bị:
 GV: SGK, Giáo án, phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài.
 HS: SGK, vở ghi, ôn tập các kiến thức của lợp 5 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1.Kiểm tra: + h/s1; cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong sgk về cách viết tập hợp.
 +h/s2; nêu cách viết một tập hợp , bài tập : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10. 
 2.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp Nvà N*
 Gv: hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
 Gv giới thiệu tập N
 N={0,1,2,3,}
 Gv cho biết các phần tử của N
 Gv ; các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
 Gv đưa ra mô hình tia số, y/c h/s mô tả lại tia số.
 Gv y/c cả lớp vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên .
 Gv; mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
 Gv gọi H/s nhận xét về điểm biểu diễn số 1trên tia số gọi là?
 Gv tương tự điểm biểu diễn số a là?
 GVgới thiệu tập hợp số tự nhiên khác không được kí hiệu là N*
 N*={1,2,3,.}
N*={1,2,3,.}
 Gv đưa ra bài tập; bảng phụ 
 Hãy điền vào ô vuông những kí hiệu thích hợp
H/s trả lời
Các số 0,1,2,3,4...
H/s,các số 0,1,2...
Là các phần tử của tập hợp N
H/s biểu diễn trên tia số
Nghe 
H/s nhận xét
H/s trả lời.
Hs trả lời.
hs nghe.
1.Tập hợp N và tập hợp N*
tập hợp các số tự nhiên;
 N={0,1,2,3,}
Ta có tia số 
điểm 1 biểu diễn số 1trên tia số.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
 N*={1,2,3,.}
12 N; N
 5 N ; 0 N*
0 N
Hoạt động II: Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
 Gv cho hs quan sát tia số và trả lời ;
So sánh 2 và 4.
 Nhận xét vị trí hai điểm 2và 4 trên tia số.
 Gv giới thiệu tổng quát.
 Với a,b N , a< b hoặc 
b> a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b
 Gv giới thiệu kí hiệu ; 
a b nghĩa là a< b hoặc 
a=b
b a nghĩa là b > a hoặc b = a
 bài tập.
 Viết tập hợp
 A={ x N/ 6 x8}bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
 Cho hs hoạt động cá nhân(3’)
 Gọi 2hs lên bảng làm bài.
 Gv gới thiệu tính chất bắc cầu 
 Cho hs tìm số liên sau của 4
 Yc hs hoạt động nhóm bàn.
 Gọi hs trả lời.
 Gv chốt lại .
 Gv hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
 Yc hs làm ? sgk.
 Hs hoạt động nhóm bàn.
 Gv chốt lại.
 Gv trong các số tự nhiên , số nào là nhỏ nhất? có số tự nhiên lớn nhất hay không? vì sao?
2hs trả lời .
1hs nhận xét.
Hs nghe.
 Hs nghe và ghi bài.
Hs cả lớp cùng làm bài.
2hs lên bảng làm bài.
hs nghe
1hs hoạt động nhóm tìm số liền sau.
đại diện nhóm trả lời.
Hs nghe và ghi bài.
Hs suy nghĩ trả lời.
Hs hoạt động nhóm.
Hs ghi bài.
Hs trả lời;
2 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
trong hai số tự nhiên avà b nếu a < b thì điểm a nằm ở bên trái điểm b trên tia số .
nếu a nhỏ hơn hoặc bằng b ta viết là;
a b hoặc có thể viết;
b a
Giải ;
A= {6,7,8}
t/c nếu a < b và b < c thì ta có; a < c
mỗi số tự nhiên chỉ có một số liền sau duy nhất
vd ; số liền sau của 3 là 4
? sgk 
a)28, 29, 30.
b)99, 100, 101.
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Không có số tự nhiên lớn nhất. 
Hoạt động III: Luyện tập, củng cố
 Cho hs làm bài tập 6,7 sgk(8) 
 Hs hoạt động cá nhân.
 Gọi 2hs lên bảng làm bài.
 Cho hs hoạt động nhóm bài tập 8,9 sgk.
 Y/c nhóm 1,3 làm bài 8, nhóm 2,4 làm bài 9
 Yc đại diện các nhóm lên bảng chữa bài.
2 hs lên bảng làm bài.
hs hoạt động nhóm
đại diện các nhóm lên bảng chữa bài.
Bài tập6 (8)
a)18,100.
b)34, 999.
Bài tập 7 ;
A = {13,14,15 }
 A= {1,2,3,4 }
B= {13,14,15,}
Bài tập 8.
A= {1,2,3,4,5 } 
A= { x N / x 5}
Bài 9;
 a)7,8. b)a, a+1.
Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học kỹ bài và làm bài tập 10, 11, 12, 13 /8 SGK.
- Bài 10 làm như ? SGK, bài 11 làm như bài 7, bài 12 làm như bài 9.
- Chú ý tập hợp N* là tập hợp N khác 0. 
Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết 3 Đ3. Ghi số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
 	2. Kĩ năng: HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30.
 	3. Thái độ: HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II/ Chuẩn bị: 
 GV: SGK, Giáo án, bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số la mã từ 1 đến 30.
 HS: SGK,vở ghi, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1.KTBC: + Viết tập hợp Nvà N*.
	 + Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
 Đáp án:
 + Tập hợp;
 N = {0,1,2,3}
 N*= {1,2,3}
 + C1: B = {0,1,2,3,4,5,6}
 C2: B = {x N/ x 6}
 2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu số và chữ số
- Gv gọi hs lấy ví dụ về số tự nhiên.
? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? là những số nào?
- Gv đưa ra bảng sgk giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên.
- Gv với 10 chữ số tự nhiên ta ghi được mọi số tự nhiên. y/c hs lấy vd về số tự nhiên.
- Gv nêu chú ý sgk phần a.
- Gv lấy DV sgk. 
? Hãy cho biết các chữ số của số 3895?
 + Chữ số hàng chục?
 + Chữ số hàng trăm? 
- Gv giới thiệu số hàng trăm, hàng chục.
- Gv cho hs bài tập11 sgk (t10)
Y/c hs hoạt động nhóm
(3’) => đại diện các nhóm báo cáo kq. 
 =>Gv đưa ra kq hs so sánh.
- Lấy VD
Hs quan sát bảng phụ
- 2hs lấy VD
- Theo dõi sgk.
- Hs ghi vở.
- Hs trả lời.
- Hoạt động nhóm.
đại diện nhóm báo cáo kq.
Hs so sánh kq .
1.Số và chữ số.
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1,2,3chữ số.
VD: Số5 có 1 chữ số
 Số 11 có 2 chữ số.
 Số 212 có 3 chữ số.
 Số 5145 có 4 chữ số.
Chú ý:
 a) sgk.
 VD: 15, 712 , 314.
 b)sgk.
 VD: sgk
Số đã cho
Số trăm
Chữ Số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng
chục
Các chữ số
3895
38
8
389
9
3,8,9,5
Bài tập 11 sgk
Giải:
Số dã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1425
22307
14
223
4
3
142
230
2
0
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ thập phân
- Gv nhắc lại: Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
+ Cách ghi như vậy gọi là cách ghi số trong hệ thập phân.
+ Trong hệ thập phân mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau.
- Gv đưa ra, vd sgk.
 Gv đưa ra các số y/c hs biểu diễn các số đó, hoạt động theo nhóm bàn
 ab; abc ; abcd
- Gv cho hs hoạt động nhóm làm ? sgk.
-Y/c các nhóm đổi kq tự nhận xét kq của nhau.
- Gv gọiđại diện nhận xét kq. 
- Hs nghe.
- Hs hoạt động nhóm bàn
-Đại diện nhóm báo cáo.
hs hoạt độmg nhóm
các nhóm tự đổi kq.
1đại diện nhận xét ...  các khái niệm bội và ước của một số nguyên khái
 niệm
 chia hết cho , nắm được 3 t/c liên quan với khái niệm ( chia hết cho)
2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên ; rèn luyện kĩ năng tìm bội và 
ước
 của một số nguyên 
3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng tìm bội và ước của 1 số nguyên, 
II/ Chuẩn bị: 
GV: Sgk, Giáo án, bảng phụ.
HS: Sgk, Vở ghi, bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ.
Cho biết khi nào a + b? cách tìm bội và ước của một số tự nhiên.
Gọi hs nhận xét câu trả lời của bạn.
Trả lời miệng
Nhận xét bài của bạn.
 Khi a ẻ bội của b và bẻ ước của a thì a + b
để tìm bội ta lấy số đó nhân với 0, 1, 2, 3,
 Để tìm ước ta lấy số đó chia cho 1,2,3,4,..xem số nào chia hết thì số đó là ước của nó.
Hoạt động II: Bội và ước của một số nguyên.
 Cho hs làm?1 và ?2 
 Cho hs nhận xét bài của bạn.
 Vậy bội và ước của một số nguyên được phát biểu như thế nào?
Gv đưa ra Vd sgk
Gọi hs lên bảng làm?3 sgk.
Gọ 2 hs nhân xét.
Gv từ Vd hãy đưa ra cách tìm bội và ước của một số nguyên.
Gv gới thiệu chú ý sgk.
Tìm các ước của 8 và các bội của 3.
gọi 2 hs nhận xét.
Thực hiện ?1 và ?2.
nhận xét k/q.
hs theo dõi.
1 hs lên bảng làm ?3
?3 
2 hs nhận xét bài làm của bạn.
nhắc lại cách tìm bội và ước của số tự nhiên.
2 hs nêu chú ý sgk.
2 hs lên bảng làm 
2 hs nhận xét bài của bạn.
1. Bội và ước của một số nguyên.
?1. 6 =1.6 =2.3 =(-1).(-6)
 = (-2).(-3)
 -6 = 1.(-6) = (-1).6 =
 (-2).(3) = ( 2).(-3).
?2.
số a + b(a, bẻN) b ạ 0 nếu có k ẻN sao cho a = bk.
Đọc chú ý.
Đ/n; sgk.(96)
Vd1;
-9 là bội của 3 vì ;
-9 = 3.(-3)
?3;
0 và -12 là hai bội của 6
2 và -3 là hai ước của 6.
* chú ý sgk;(96)
Vd2;
a) Ư(8)= {-8; 8; 4;-4; 2; -2; 1; -1}
b) B(3) = {0; 3; -3; 6;- 6; 9;-9;}.
Hoạt động IV: Tính chất bội và ước của một số nguyên.
Gv gới thiệu các tính chất và đưa ra 3vd;
Gv cho hs làm ?4 sgk
a) tìm 3 bội của -5.
b) Tìm các ước của -10.
Gv hướng dẫn cách tìm bội và ước cho hs.
Nhận xét bổ xung
hs chú ý theo dõi 
Lấy vd minh họa.
a) tìm 3 bội của -5.
là: 0; 5; -5.
b) Tìm các ước của -10.
là: Ư(-10) = {-10; -5;-2; 
-1; 1; 2; 5; 10 }.
Nhận xét bài của bạn
2. Tính chất.
a) a+ b và b+ c ị a + c
Vd: (-16) + 8 và 8+4
 ị (-16) + 4
b) a+ b ị am + b ; mẻZ
Vd; (-3)+ 3 nên (-3).2 + 3
c) a + c và b+ cị (a + b)+ c
và(a - b)+ c.
Vd: 12 + 4 và 8 + 4 nên ;
(12 + 8) + 4và (12 - 8) + 4
?4
a) tìm 3 bội của -5.
là: 0; 5; -5.
b) Tìm các ước của -10.
là: Ư(-10) = {-10; -5; -2; 
-1; 1; 2; 5; 10 }.
Hoạt động V :Củng cố.
Cho hs làm bài tập 101 sgk.
Tìm 5 bội của -3;
Bài 102: sgk
Tìm tất cả các ước của -3 và -1
Gọi 2 hs nhận xét.
Gv bổ sung.
Lên bảng thực hiện
Nhận xét bài của bạn
Bài 101 sgk;
Các bội của -3 là;
-9;-6;0;6;9;12.
Bài 102; Các ước của -3 và -1 là;
Ư(-3) = {-3; -1; 1; 3}
Ư (-1) = {-1; 1}
Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà học bài và làm bài tập 103; 104; 105; 106( 97).
- Về nhà đọc trước phần ôn tập chương và trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập chương 
Lớp
6A
6B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Soạn:
 Giảng:
 Tiết 66. ôn tập chương ii.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học về số nguyên, tập hợp các số nguyên, các số đối của số nguyên ,giá trị tuyệt đối của số nguyên.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện , tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên 
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, hợp tác. 
II/ Chuẩnbị:
GV: Sgk, Giáo án, bảng phụ.
HS: Sgk, Vở ghi, bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định: 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Viết tập hợp Z các số nguyên.(Câu 1)
HS2:
Bài tập 111a sgk;
[( -13) + (-15)] + (-8)
Gọi hs nhận xét.
Lên bảng thực hiện bài tập.
Nhận xét bài của bạn.
HS1:
Z ={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3..}
HS2:
Bài 111a: sgk
[( -13) + (-15)] + (-8)
 = (-28) + (- 8) = - 36.
Hoạt động II :Tổ chức ôn tập lý thuyết.
 Cho hs nhắc lại tập hợp Z
Câu 2.
a) Viết các số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên nào? nguyên dương, âm, số 0?
 Y/c hs lấy vd.
 Câu 3:
 giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
 giá trị tuyệt đối của số nguyên là số nguyên dương, âm, số 0?
 Cho vd.
 Nhận xét bổ xung.
Nhắc lại tập hợp Z
Trả lời và cho VD
Trả lời và cho VD
Nhận xét bài của bạn.
1. Tập hợp các sốnguyên.
2. a) số đối của a là -a;
 b) có thể là số dương, âm, số 0
3.giá trị tuyệt đối của1 số nguyên là khoảng cách từ đ’ đó tới đ’ 0 trên trục số.
giá trị tuyệt đối của1 số nguyên a là số dương hoặc là số 0 ( không thể là số âm)
vd: |a| =2 ị a = ±2; 
 |a| = 0 ị a = 0
 |a| = -3 Ko có giá trị nào thỏa mãn.
Hoạt động III: Bài tập vận dụng.
Bài tập109sgk;
 Cho hs hoạt động cá nhân rồi lên bảng thực hiện.
Nhận xét bổ xung.
Bài tập 110sgk; 
 Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời.
Gọi hs nhận xét.
Gv bổ sung.
Bài 107 sgk;
Gv cho hs thảo luận theo nhóm bàn.
Gọi 2 hs nêu k/q.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài tập 115 sgk;
Cho hs đọc bài và hướng dẫn hs làm bài.
Gọi hs nhận xét.
Gv bổ sung.
Lên bảng thực hiện bài tập.
Nhận xét bài cua bạn.
Trả lời miệng
Nhận xét bài cua bạn.
hs thảo luận theo nhóm bàn và nhận xét kết quả của bạn.
3 hs lên bảng thực hiện bài tập.
Nhận xét bài cua bạn.
2.Bài tập;
Bài 109;
Giải:
- 624; -570;-287; 1441; 1596; 1777; 1850
Bài 110:
a)Đ; b) Đ ; c) S ;d) Đ
Bài 107.
Giải
a 0
b= |b| = |-b| > 0
và -b < 0
Bài 115;
Giải
a) |a| = 5 ị a = ±5
b) |a| = 0 ị a = 0.
c) |a| = -3 (Ko có giá trị nào thỏa mãn a)
d) |a| = |-5| = 5 ị a = ±5
e) -11|a| = -22
 ị |a| = -22 :(- 11) = 2 
 ị a = 2
Hướng dẫn về nhà.
Về nhà học bài và làm các bài tập 117;118; 119; 120 sgk.
Bài 116 a: (-4)(5)(-6) = - ( 4.5.6) = - 120
 Bài 117a: (-73) .24 = -(7.7.7) . 2.2.2.2 = - 334 . 16 = - 5488.
Bài 119 ta phải chuyển vế và đồng thời đổi dấu các số hạng ta chuyển vế.
 Soạn:
Lớp
6A
6B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng:
 Tiết 67: ôn tập chương ii.
 I/ Mục tiêu:	
1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc cộng trừ , nhân , chia hai số nguyên , các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện , thực hiện các phép tính thành thạo. 
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, hợp tác. 
II/ Chuẩnbị:
Phiếu học tập,
 bảng phụ, hệ thống câu hỏi và bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định: 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nôi dung
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ.
 HS1: Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên âm. 
 HS2: tính :(-4).(-24)(-12) 
Nhận xét bổ xung
Phát biểu quy tắc
Lên bảng thực hiện
Nhận xét bài của bạn
HS1: Quy tắc sgk
HS2:
(-4)(-24) (-12)
 =- (4.24.12) = - 4032.
Hoạt đông II: Ôn tập lý thuyết
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
lấy vd;
So sánh q/tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ,hai số nguyên khác dấu.
Phát biểu q/tắc trừ hai số nguyên.
 Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên 
2 hs lên bảng viết công thức tổng quát.
Gọi hs nhận xét.
1 hs trả lời.
vd; (-5) .4 = - 20.
1 hs đứng tại chỗ phát biểu.
1 hs trả lời qui tắc và viết công thức tổng quát.
a - b = a + (-b)
2 hs lên bảng viết công thức và trả lời.
2 hs nhận xét bài làm của bạn.
1. Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
 a.b nếu a,b cùng
|a|.|b| = dấu.
 -(ab) nếu a,b
 khác dấu. 
2. Qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 
3. Trừ hai số nguyên.
a – b = a + (-b).
4 . T/C của phép cộng phép nhân các số nguyên. 
Họat động III: Bài tập
Cho hs làm bài tập 117sgk /99.
a) (-7)3.24 =
b) 54.(-42) = 
5.5.5.5.(-4) (-4) = 625.16 = 10000
Nhận xét bổ xung
Bài tập 119:Tính bằng hai cách.
a) 15.12 - 3.5.10 = ?
b) 45 – 9 ( 13 + 5 =?
c) 29(19 - 13) – 19( 29 - 13) 
Nhận xét bổ xung
Cho hs làm bài tập 118 sgk;
Hướng dẫn hs tìm số nguyên x
Nhận xét bổ xung
2 hs lên bảng thực hiện bài tập.
Nhận xét bài của bạn
4 hs lên bảng thực hiện bài tập.
Lên bảng làm bài tập.
Nhận xét bài của bạn
Bài 117a:
Giải:
a) (-7)3.24 
 = (-7)(-7)(-7).2.2.2.2
 = -5488
b) 54.(-42) 
 = 5.5.5.5.(-4) (-4) = 625.16 
 = 10000
Bài 119;
Giải:
a) 15.12 - 3.5.10 
 = 180 – 150 = 30
b) 45 – 9 ( 13 + 5)
 = 45 – 9.18 = 45 - 162
 = -117
c) 29.(19 - 13) – 19.( 29 - 13) 
 = 29. 6 – 19 . 16
 = 174 – 304 = - 130
C2:
a) 15.12 - 3.5.10
 = 15.12- 15.10 = 15(12 - 10) = 15 .2 30
b) 45 – 9 ( 13 + 5)
 =9.5 – 9. 18 = 9 ( 5 - 18) 
 = - 117
c) 29.(19 - 13) – 19.( 29 - 13) 
 = 29.19 -29.13-29.19+19.13
 = 29(19-19) – 13(29-19)
 = 0 – 130 = -130
Bài 118/99
a)2x - 35 = 15
 2x = 15 + 35
 2x = 50
 x = 25
Hướng dẫn về nhà.
 Về nhà học bài và ôn tập lại phần lí thuyết chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra một tiết. Làm các bài tập còn lại trong sgk.
 Soạn:
Lớp
6A
6B
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
 Giảng
 Tiết 68: Kiểm tra 45’ chương II
I Mục tiêu:
1 Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua tiết kiểm tra, để có kế hoạch điều chỉnh cho hợp lí về dạy và học của thầy và trò.
2 Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học vào giải các bài tập trong sgk;
3 Thái độ: Học sinh nghiêm túc, độc lập làm bài.
II Chuẩn bị :
*Đề bài. 
I/ Trắc nghiệm:
 Câu1.(2 điểm): Điền dấu “x” vào ô trống
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
2
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
3
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
4
Tích của hai số nguyên dương là một số dương.
II/ Tự luận:
Câu 1. (1 điểm): Tính Giá trị của biểu thức:
 (x – 2).( x + 4) Khi x =-1 
Câu 2. (4 điểm): Tìm số nguyên x biết .
 a) 2x -35 = 15
 b) 3x +17 =2
 c) | x – 1| = 0
d) 2x - 45 - 15
Câu 3. (3 điểm): Có thể tính bằng hai cách.
a) 54 - 6 (17 + 9)
b) 18 . 17 - 3 . 6. 7
 * Đáp án.
 I. trắc nghiệm: (2 điểm)
	Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5điểm.
Câu 1 (Sai); Câu 2(Đúng): Câu 3(Sai); Câu 4(Đúng)
	II. Tự luận:
	Câu 1. (1 điểm): Tính Giá trị của biểu thức:
 (x – 2).( x + 4).Khi x = -1 
	(-1 - 2).(-1 + 4) = -3 . 3 = -9
	Câu 2. (4 điểm) Tìm số nguyên x biết.
a) 2x - 35 = 15 
ị 2x = 15 + 35 
ị 2x = 50 
ị x = 50 : 2 
ị x = 25 
b) 3x + 17 = 2 
ị 3x = 2 – 17
 ị 3x = - 15
 ị x = -15 : 3
ị x = -5
c) |x - 1| = 0
 ị x - 1 = 0
 ịx = 1
 d) 2x - 45 = 15
	 2x = 15 + 45
 	 2x = 60 : 2
 x = 30
Câu 3. (3 điểm): Có thể tính bằng hai cách.
 a) 54 - 6.(17 + 9)
 = 6 . 9 - 6 . 26
 = 6 (9 - 26)
 = 6 (-17)
 = -102
b) 18 . 17 - 3 . 6. 7 
 = 18 . 17 - 18 . 7
 = 18(17 - 7)
 = 18 . 10
 = 180

Tài liệu đính kèm:

  • doca hoc.doc