1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc.
3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên Tiết 1: Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc. 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp . II/ Chuẩn bị: GV: SGK, Giáo án, phiếu học tập, hình vẽ về tập hợp. HS: SGK, vở ghi, bảng nhóm, phấn viết III/ Các hoạt động dạy học: 1- ổn định: 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh 3- Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp - Yêu cầu học sinh đọc phần 1Sgk;2’, - Em hãy lấy một ví dụ về tập hợp, - Gọi hs khác bổ sung, - Gv ; tập hợp là toàn bộ các thành phần thuộc tập hợp ấy, - Gv đưa ra các vd về tập hợp. - Vd; tập hợp học sinh lớp 6 Tập hợp bàn ghế của một lớp học, Một hs lấy vd Hs khác bổ sung, Nghe Theo dõi ghi bài 1các ví dụ; vd; tập hợp các đồ ding học tập, tập hợp các số nhỏ hơn 6; {0,1,2,3,4,5,} Hoạt động II: Tìm hiểu về kí hiệu, cách viết Gv giới thệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 A={0,1,2,3,4,5}hoặc A={1,3,2,0,5,4} Gv y/c một hs viết tập hợp các đồ dùng học tập Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét Các số 0,1,2,3,4,5, là các phần tử của tập hợp A Gv đưa ra kí hiệu và 1 A, đọc một thuộc A hoặc 1 là phần tử của A Gv vậy7có phải là phần tử của A hay không? Y/c hs nhận xét gv đưa ra kí hiệu trong sgk, gv cho hs làm bài tập 1sgk y/c hs hoạt động cá nhân gv gọi 2 hs lên bảng làm bài, y/c hs cả lớp làm ? 1 sgk theo nhóm bàn gv đưa ra chú ý sgk. Y/c hs đọc chú ý gY/c hs hoạt động theo nhóm Hs nghe Một hs lên bảng viết 1hs nhận xét hs theo dõi ghi vở một hs trả lời một hs nhận xét, hs ghi bài hs làm bài 2hs lên bảng làm bài hs hoạt động nhóm, 1hs đọc hs hoạt động nhóm 2cách viết. các kí hiệu. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ nhơn 6 Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c Ta viết; A={0,1,2,3,4,5} B={a,b,c} Các số 1,2,3,4,5,là các phần tử của A các chữ cái a,b,c là các phần tử của B kí hiệu; sgk bài tập1; 12 A 16 A ?1 sgk; D ={0,1,2,3,4,5, 2 D 10 D + chú ý; sgk, ?2 sgk {N, H, A, T, R, G} Hoạt động III: Luyện tập, củng cố gv củng cố lại bài; +Một tập hợp bao gồm nhiều phần tử nhắc lại ví dụ sgk, +Nêu cách viết các kí hiệu Bài tập; Cho hs làm bài tập 3 sgk. Y/c hs hoạt động nhóm nhóm 1,2 ;làm hai ý đầu nhóm 3,4 hai ý sau Y/c các nhóm đổi kết quả, gv đưa ra kết quả; Các nhóm tự nhận xét kết quả bài làm của nhau, Hs nghe Hs hoạt động nhóm Hs đổi bài cho nhau đại diện nhóm nhận xét; Nội dung , Một tập hợp bao gồm nhiều phần tử Tập hợp được kí hiệu bằng các chữ cái in hoa Các kí hiệu và -Bài tập 3sgk; Giải; x A; y B ; b A ; b B. Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà Bài tập 4: Viết các T/h A, B, M, H; ta có:A có 2 P/t(15, 26); B có các P/t (a, b, 1) M có( bút); H có (bút, sách, vở) Bài tập 5: A = {tư, năm, sáu}; B = {tư, sáu, chín, mười một} Đọc trước bài Tập hợp các số tự nhiên % % % % % % % % % % % % % Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết2: Tập Hợp các số tự nhiên I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức. H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số,nắm được điẻm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn tên tia số 2. Kĩ năng: H/s phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệuvà, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liên trước của một số tự nhiên. 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, Giáo án, phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài. HS: SGK, vở ghi, ôn tập các kiến thức của lợp 5 III/ Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: + h/s1; cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong sgk về cách viết tập hợp. +h/s2; nêu cách viết một tập hợp , bài tập : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp Nvà N* Gv: hãy lấy ví dụ về số tự nhiên? Gv giới thiệu tập N N={0,1,2,3,} Gv cho biết các phần tử của N Gv ; các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Gv đưa ra mô hình tia số, y/c h/s mô tả lại tia số. Gv y/c cả lớp vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên . Gv; mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Gv gọi H/s nhận xét về điểm biểu diễn số 1trên tia số gọi là? Gv tương tự điểm biểu diễn số a là? GVgới thiệu tập hợp số tự nhiên khác không được kí hiệu là N* N*={1,2,3,.} N*={1,2,3,.} Gv đưa ra bài tập; bảng phụ Hãy điền vào ô vuông những kí hiệu thích hợp H/s trả lời Các số 0,1,2,3,4... H/s,các số 0,1,2... Là các phần tử của tập hợp N H/s biểu diễn trên tia số Nghe H/s nhận xét H/s trả lời. Hs trả lời. hs nghe. 1.Tập hợp N và tập hợp N* tập hợp các số tự nhiên; N={0,1,2,3,} Ta có tia số điểm 1 biểu diễn số 1trên tia số. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* N*={1,2,3,.} 12 N; N 5 N ; 0 N* 0 N Hoạt động II: Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Gv cho hs quan sát tia số và trả lời ; So sánh 2 và 4. Nhận xét vị trí hai điểm 2và 4 trên tia số. Gv giới thiệu tổng quát. Với a,b N , a< b hoặc b> a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b Gv giới thiệu kí hiệu ; a b nghĩa là a< b hoặc a=b b a nghĩa là b > a hoặc b = a bài tập. Viết tập hợp A={ x N/ 6 x8}bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Cho hs hoạt động cá nhân(3’) Gọi 2hs lên bảng làm bài. Gv gới thiệu tính chất bắc cầu Cho hs tìm số liên sau của 4 Yc hs hoạt động nhóm bàn. Gọi hs trả lời. Gv chốt lại . Gv hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị? Yc hs làm ? sgk. Hs hoạt động nhóm bàn. Gv chốt lại. Gv trong các số tự nhiên , số nào là nhỏ nhất? có số tự nhiên lớn nhất hay không? vì sao? 2hs trả lời . 1hs nhận xét. Hs nghe. Hs nghe và ghi bài. Hs cả lớp cùng làm bài. 2hs lên bảng làm bài. hs nghe 1hs hoạt động nhóm tìm số liền sau. đại diện nhóm trả lời. Hs nghe và ghi bài. Hs suy nghĩ trả lời. Hs hoạt động nhóm. Hs ghi bài. Hs trả lời; 2 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. trong hai số tự nhiên avà b nếu a < b thì điểm a nằm ở bên trái điểm b trên tia số . nếu a nhỏ hơn hoặc bằng b ta viết là; a b hoặc có thể viết; b a Giải ; A= {6,7,8} t/c nếu a < b và b < c thì ta có; a < c mỗi số tự nhiên chỉ có một số liền sau duy nhất vd ; số liền sau của 3 là 4 ? sgk a)28, 29, 30. b)99, 100, 101. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. Hoạt động III: Luyện tập, củng cố Cho hs làm bài tập 6,7 sgk(8) Hs hoạt động cá nhân. Gọi 2hs lên bảng làm bài. Cho hs hoạt động nhóm bài tập 8,9 sgk. Y/c nhóm 1,3 làm bài 8, nhóm 2,4 làm bài 9 Yc đại diện các nhóm lên bảng chữa bài. 2 hs lên bảng làm bài. hs hoạt động nhóm đại diện các nhóm lên bảng chữa bài. Bài tập6 (8) a)18,100. b)34, 999. Bài tập 7 ; A = {13,14,15 } A= {1,2,3,4 } B= {13,14,15,} Bài tập 8. A= {1,2,3,4,5 } A= { x N / x 5} Bài 9; a)7,8. b)a, a+1. Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà - Về nhà học kỹ bài và làm bài tập 10, 11, 12, 13 /8 SGK. - Bài 10 làm như ? SGK, bài 11 làm như bài 7, bài 12 làm như bài 9. - Chú ý tập hợp N* là tập hợp N khác 0. Lớp dạy: 6A. Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 6B.Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết 3 Đ3. Ghi số tự nhiên I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. 2. Kĩ năng: HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30. 3. Thái độ: HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, Giáo án, bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số la mã từ 1 đến 30. HS: SGK,vở ghi, bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học: 1.KTBC: + Viết tập hợp Nvà N*. + Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Đáp án: + Tập hợp; N = {0,1,2,3} N*= {1,2,3} + C1: B = {0,1,2,3,4,5,6} C2: B = {x N/ x 6} 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu số và chữ số - Gv gọi hs lấy ví dụ về số tự nhiên. ? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? là những số nào? - Gv đưa ra bảng sgk giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên. - Gv với 10 chữ số tự nhiên ta ghi được mọi số tự nhiên. y/c hs lấy vd về số tự nhiên. - Gv nêu chú ý sgk phần a. - Gv lấy DV sgk. ? Hãy cho biết các chữ số của số 3895? + Chữ số hàng chục? + Chữ số hàng trăm? - Gv giới thiệu số hàng trăm, hàng chục. - Gv cho hs bài tập11 sgk (t10) Y/c hs hoạt động nhóm (3’) => đại diện các nhóm báo cáo kq. =>Gv đưa ra kq hs so sánh. - Lấy VD Hs quan sát bảng phụ - 2hs lấy VD - Theo dõi sgk. - Hs ghi vở. - Hs trả lời. - Hoạt động nhóm. đại diện nhóm báo cáo kq. Hs so sánh kq . 1.Số và chữ số. - Mỗi số tự nhiên có thể có 1,2,3chữ số. VD: Số5 có 1 chữ số Số 11 có 2 chữ số. Số 212 có 3 chữ số. Số 5145 có 4 chữ số. Chú ý: a) sgk. VD: 15, 712 , 314. b)sgk. VD: sgk Số đã cho Số trăm Chữ Số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 Bài tập 11 sgk Giải: Số dã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 22307 14 223 4 3 142 230 2 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ thập phân - Gv nhắc lại: Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. + Cách ghi như vậy gọi là cách ghi số trong hệ thập phân. + Trong hệ thập phân mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau. - Gv đưa ra, vd sgk. Gv đưa ra các số y/c hs biểu diễn các số đó, hoạt động theo nhóm bàn ab; abc ; abcd - Gv cho hs hoạt động nhóm làm ? sgk. -Y/c các nhóm đổi kq tự nhận xét kq của nhau. - Gv gọiđại diện nhận xét kq. - Hs nghe. - Hs hoạt động nhóm bàn -Đại diện nhóm báo cáo. hs hoạt độmg nhóm các nhóm tự đổi kq. 1đại diện nhận xét ... các khái niệm bội và ước của một số nguyên khái niệm chia hết cho , nắm được 3 t/c liên quan với khái niệm ( chia hết cho) 2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên ; rèn luyện kĩ năng tìm bội và ước của một số nguyên 3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng tìm bội và ước của 1 số nguyên, II/ Chuẩn bị: GV: Sgk, Giáo án, bảng phụ. HS: Sgk, Vở ghi, bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ. Cho biết khi nào a + b? cách tìm bội và ước của một số tự nhiên. Gọi hs nhận xét câu trả lời của bạn. Trả lời miệng Nhận xét bài của bạn. Khi a ẻ bội của b và bẻ ước của a thì a + b để tìm bội ta lấy số đó nhân với 0, 1, 2, 3, Để tìm ước ta lấy số đó chia cho 1,2,3,4,..xem số nào chia hết thì số đó là ước của nó. Hoạt động II: Bội và ước của một số nguyên. Cho hs làm?1 và ?2 Cho hs nhận xét bài của bạn. Vậy bội và ước của một số nguyên được phát biểu như thế nào? Gv đưa ra Vd sgk Gọi hs lên bảng làm?3 sgk. Gọ 2 hs nhân xét. Gv từ Vd hãy đưa ra cách tìm bội và ước của một số nguyên. Gv gới thiệu chú ý sgk. Tìm các ước của 8 và các bội của 3. gọi 2 hs nhận xét. Thực hiện ?1 và ?2. nhận xét k/q. hs theo dõi. 1 hs lên bảng làm ?3 ?3 2 hs nhận xét bài làm của bạn. nhắc lại cách tìm bội và ước của số tự nhiên. 2 hs nêu chú ý sgk. 2 hs lên bảng làm 2 hs nhận xét bài của bạn. 1. Bội và ước của một số nguyên. ?1. 6 =1.6 =2.3 =(-1).(-6) = (-2).(-3) -6 = 1.(-6) = (-1).6 = (-2).(3) = ( 2).(-3). ?2. số a + b(a, bẻN) b ạ 0 nếu có k ẻN sao cho a = bk. Đọc chú ý. Đ/n; sgk.(96) Vd1; -9 là bội của 3 vì ; -9 = 3.(-3) ?3; 0 và -12 là hai bội của 6 2 và -3 là hai ước của 6. * chú ý sgk;(96) Vd2; a) Ư(8)= {-8; 8; 4;-4; 2; -2; 1; -1} b) B(3) = {0; 3; -3; 6;- 6; 9;-9;}. Hoạt động IV: Tính chất bội và ước của một số nguyên. Gv gới thiệu các tính chất và đưa ra 3vd; Gv cho hs làm ?4 sgk a) tìm 3 bội của -5. b) Tìm các ước của -10. Gv hướng dẫn cách tìm bội và ước cho hs. Nhận xét bổ xung hs chú ý theo dõi Lấy vd minh họa. a) tìm 3 bội của -5. là: 0; 5; -5. b) Tìm các ước của -10. là: Ư(-10) = {-10; -5;-2; -1; 1; 2; 5; 10 }. Nhận xét bài của bạn 2. Tính chất. a) a+ b và b+ c ị a + c Vd: (-16) + 8 và 8+4 ị (-16) + 4 b) a+ b ị am + b ; mẻZ Vd; (-3)+ 3 nên (-3).2 + 3 c) a + c và b+ cị (a + b)+ c và(a - b)+ c. Vd: 12 + 4 và 8 + 4 nên ; (12 + 8) + 4và (12 - 8) + 4 ?4 a) tìm 3 bội của -5. là: 0; 5; -5. b) Tìm các ước của -10. là: Ư(-10) = {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10 }. Hoạt động V :Củng cố. Cho hs làm bài tập 101 sgk. Tìm 5 bội của -3; Bài 102: sgk Tìm tất cả các ước của -3 và -1 Gọi 2 hs nhận xét. Gv bổ sung. Lên bảng thực hiện Nhận xét bài của bạn Bài 101 sgk; Các bội của -3 là; -9;-6;0;6;9;12. Bài 102; Các ước của -3 và -1 là; Ư(-3) = {-3; -1; 1; 3} Ư (-1) = {-1; 1} Hướng dẫn về nhà. - Về nhà học bài và làm bài tập 103; 104; 105; 106( 97). - Về nhà đọc trước phần ôn tập chương và trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập chương Lớp 6A 6B Tiết Ngày dạy Sĩ số Soạn: Giảng: Tiết 66. ôn tập chương ii. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học về số nguyên, tập hợp các số nguyên, các số đối của số nguyên ,giá trị tuyệt đối của số nguyên. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện , tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, hợp tác. II/ Chuẩnbị: GV: Sgk, Giáo án, bảng phụ. HS: Sgk, Vở ghi, bảng nhóm III/ Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ. HS1: Viết tập hợp Z các số nguyên.(Câu 1) HS2: Bài tập 111a sgk; [( -13) + (-15)] + (-8) Gọi hs nhận xét. Lên bảng thực hiện bài tập. Nhận xét bài của bạn. HS1: Z ={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3..} HS2: Bài 111a: sgk [( -13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (- 8) = - 36. Hoạt động II :Tổ chức ôn tập lý thuyết. Cho hs nhắc lại tập hợp Z Câu 2. a) Viết các số đối của số nguyên a. b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên nào? nguyên dương, âm, số 0? Y/c hs lấy vd. Câu 3: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? giá trị tuyệt đối của số nguyên là số nguyên dương, âm, số 0? Cho vd. Nhận xét bổ xung. Nhắc lại tập hợp Z Trả lời và cho VD Trả lời và cho VD Nhận xét bài của bạn. 1. Tập hợp các sốnguyên. 2. a) số đối của a là -a; b) có thể là số dương, âm, số 0 3.giá trị tuyệt đối của1 số nguyên là khoảng cách từ đ’ đó tới đ’ 0 trên trục số. giá trị tuyệt đối của1 số nguyên a là số dương hoặc là số 0 ( không thể là số âm) vd: |a| =2 ị a = ±2; |a| = 0 ị a = 0 |a| = -3 Ko có giá trị nào thỏa mãn. Hoạt động III: Bài tập vận dụng. Bài tập109sgk; Cho hs hoạt động cá nhân rồi lên bảng thực hiện. Nhận xét bổ xung. Bài tập 110sgk; Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời. Gọi hs nhận xét. Gv bổ sung. Bài 107 sgk; Gv cho hs thảo luận theo nhóm bàn. Gọi 2 hs nêu k/q. Gv nhận xét sửa sai. Bài tập 115 sgk; Cho hs đọc bài và hướng dẫn hs làm bài. Gọi hs nhận xét. Gv bổ sung. Lên bảng thực hiện bài tập. Nhận xét bài cua bạn. Trả lời miệng Nhận xét bài cua bạn. hs thảo luận theo nhóm bàn và nhận xét kết quả của bạn. 3 hs lên bảng thực hiện bài tập. Nhận xét bài cua bạn. 2.Bài tập; Bài 109; Giải: - 624; -570;-287; 1441; 1596; 1777; 1850 Bài 110: a)Đ; b) Đ ; c) S ;d) Đ Bài 107. Giải a 0 b= |b| = |-b| > 0 và -b < 0 Bài 115; Giải a) |a| = 5 ị a = ±5 b) |a| = 0 ị a = 0. c) |a| = -3 (Ko có giá trị nào thỏa mãn a) d) |a| = |-5| = 5 ị a = ±5 e) -11|a| = -22 ị |a| = -22 :(- 11) = 2 ị a = 2 Hướng dẫn về nhà. Về nhà học bài và làm các bài tập 117;118; 119; 120 sgk. Bài 116 a: (-4)(5)(-6) = - ( 4.5.6) = - 120 Bài 117a: (-73) .24 = -(7.7.7) . 2.2.2.2 = - 334 . 16 = - 5488. Bài 119 ta phải chuyển vế và đồng thời đổi dấu các số hạng ta chuyển vế. Soạn: Lớp 6A 6B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: Tiết 67: ôn tập chương ii. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc cộng trừ , nhân , chia hai số nguyên , các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện , thực hiện các phép tính thành thạo. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, hợp tác. II/ Chuẩnbị: Phiếu học tập, bảng phụ, hệ thống câu hỏi và bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nôi dung Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ. HS1: Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên âm. HS2: tính :(-4).(-24)(-12) Nhận xét bổ xung Phát biểu quy tắc Lên bảng thực hiện Nhận xét bài của bạn HS1: Quy tắc sgk HS2: (-4)(-24) (-12) =- (4.24.12) = - 4032. Hoạt đông II: Ôn tập lý thuyết Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu lấy vd; So sánh q/tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ,hai số nguyên khác dấu. Phát biểu q/tắc trừ hai số nguyên. Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên 2 hs lên bảng viết công thức tổng quát. Gọi hs nhận xét. 1 hs trả lời. vd; (-5) .4 = - 20. 1 hs đứng tại chỗ phát biểu. 1 hs trả lời qui tắc và viết công thức tổng quát. a - b = a + (-b) 2 hs lên bảng viết công thức và trả lời. 2 hs nhận xét bài làm của bạn. 1. Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu a.b nếu a,b cùng |a|.|b| = dấu. -(ab) nếu a,b khác dấu. 2. Qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 3. Trừ hai số nguyên. a – b = a + (-b). 4 . T/C của phép cộng phép nhân các số nguyên. Họat động III: Bài tập Cho hs làm bài tập 117sgk /99. a) (-7)3.24 = b) 54.(-42) = 5.5.5.5.(-4) (-4) = 625.16 = 10000 Nhận xét bổ xung Bài tập 119:Tính bằng hai cách. a) 15.12 - 3.5.10 = ? b) 45 – 9 ( 13 + 5 =? c) 29(19 - 13) – 19( 29 - 13) Nhận xét bổ xung Cho hs làm bài tập 118 sgk; Hướng dẫn hs tìm số nguyên x Nhận xét bổ xung 2 hs lên bảng thực hiện bài tập. Nhận xét bài của bạn 4 hs lên bảng thực hiện bài tập. Lên bảng làm bài tập. Nhận xét bài của bạn Bài 117a: Giải: a) (-7)3.24 = (-7)(-7)(-7).2.2.2.2 = -5488 b) 54.(-42) = 5.5.5.5.(-4) (-4) = 625.16 = 10000 Bài 119; Giải: a) 15.12 - 3.5.10 = 180 – 150 = 30 b) 45 – 9 ( 13 + 5) = 45 – 9.18 = 45 - 162 = -117 c) 29.(19 - 13) – 19.( 29 - 13) = 29. 6 – 19 . 16 = 174 – 304 = - 130 C2: a) 15.12 - 3.5.10 = 15.12- 15.10 = 15(12 - 10) = 15 .2 30 b) 45 – 9 ( 13 + 5) =9.5 – 9. 18 = 9 ( 5 - 18) = - 117 c) 29.(19 - 13) – 19.( 29 - 13) = 29.19 -29.13-29.19+19.13 = 29(19-19) – 13(29-19) = 0 – 130 = -130 Bài 118/99 a)2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 25 Hướng dẫn về nhà. Về nhà học bài và ôn tập lại phần lí thuyết chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra một tiết. Làm các bài tập còn lại trong sgk. Soạn: Lớp 6A 6B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng Tiết 68: Kiểm tra 45’ chương II I Mục tiêu: 1 Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua tiết kiểm tra, để có kế hoạch điều chỉnh cho hợp lí về dạy và học của thầy và trò. 2 Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học vào giải các bài tập trong sgk; 3 Thái độ: Học sinh nghiêm túc, độc lập làm bài. II Chuẩn bị : *Đề bài. I/ Trắc nghiệm: Câu1.(2 điểm): Điền dấu “x” vào ô trống Câu Nội dung Đúng sai 1 Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 2 Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 3 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 4 Tích của hai số nguyên dương là một số dương. II/ Tự luận: Câu 1. (1 điểm): Tính Giá trị của biểu thức: (x – 2).( x + 4) Khi x =-1 Câu 2. (4 điểm): Tìm số nguyên x biết . a) 2x -35 = 15 b) 3x +17 =2 c) | x – 1| = 0 d) 2x - 45 - 15 Câu 3. (3 điểm): Có thể tính bằng hai cách. a) 54 - 6 (17 + 9) b) 18 . 17 - 3 . 6. 7 * Đáp án. I. trắc nghiệm: (2 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5điểm. Câu 1 (Sai); Câu 2(Đúng): Câu 3(Sai); Câu 4(Đúng) II. Tự luận: Câu 1. (1 điểm): Tính Giá trị của biểu thức: (x – 2).( x + 4).Khi x = -1 (-1 - 2).(-1 + 4) = -3 . 3 = -9 Câu 2. (4 điểm) Tìm số nguyên x biết. a) 2x - 35 = 15 ị 2x = 15 + 35 ị 2x = 50 ị x = 50 : 2 ị x = 25 b) 3x + 17 = 2 ị 3x = 2 – 17 ị 3x = - 15 ị x = -15 : 3 ị x = -5 c) |x - 1| = 0 ị x - 1 = 0 ịx = 1 d) 2x - 45 = 15 2x = 15 + 45 2x = 60 : 2 x = 30 Câu 3. (3 điểm): Có thể tính bằng hai cách. a) 54 - 6.(17 + 9) = 6 . 9 - 6 . 26 = 6 (9 - 26) = 6 (-17) = -102 b) 18 . 17 - 3 . 6. 7 = 18 . 17 - 18 . 7 = 18(17 - 7) = 18 . 10 = 180
Tài liệu đính kèm: