Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút

. Kiến thức:

 - Qua tiết kiểm tra giúp các em tự kiểm tra lại kiến thức của mình đã học được từ đầu học kì một đến nay .

 2. Thái độ:

 - Rèn luyện ý thức học tập tốt, biết bổ sung những kiến thức còn thiếu .

 3. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng học tập tốt ,rèn luyện tính tự lực,tự giác trong học tập.

 - Lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học

 

doc 10 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1453Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’ SINH 6 (Tiết 20)
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
 - Qua tiết kiểm tra giúp các em tự kiểm tra lại kiến thức của mình đã học được từ đầu học kì một đến nay .
 2. Thái độ: 
 - Rèn luyện ý thức học tập tốt, biết bổ sung những kiến thức còn thiếu .
 3. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng học tập tốt ,rèn luyện tính tự lực,tự giác trong học tập.
 - Lấy thơng tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học 
A’. MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Đặc điểm của cơ thể sống – nhiệm vụ của sinh học-Đặc điểm chung của thực vật-Cĩ phải tất cả thực vật đều cĩ hoa.
Trình bày dấu hiệu chung cho mọi cơ thể sống.
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa
-Nắm được thế nào là cây một năm và thế nào là cây lâu năm
Số câu:
Số điểm
%
1
0,5
1
1,5
2
2
20%
Chủ đề 2
Tế bào thực vật
Các thành phần của kính hiển vi.
Nắm được các tế bào ở bộ phận nào cĩ khả năng phân chia.
Nêu được những thành phần cấu tạo nên tế bào và chức năng của chúng
Số câu:
Số điểm:
%
1
0,5
2
1
1
2,5
4
4
40%
Chủ đề 3
Rễ - Thân.
 - Trình bày được phân loại thân
-Phân loại rễ
Các miền của rễ, chức năng của miền
Nêu được các dạng thân
Số câu
Số điểm:
%
2
1
1
1
4
2
7
4
40%
 Tổng số câu
 Tổng số điểm:
 %
5
3
30%
6
3
30%
1
2,5
25%
1
1,5
15%
13
10
100%
Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Môn: SINH HỌC Lớp 6 (Mã đề 1)
 Lớp: 6A		 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách:
".......................................................................................................................................................................................................
Điểm số: 
 Điểm bằng chữ: 
Lời phê của giáo viên:
 GV chấm bài ky:ù
 Số phách:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng. 
Câu 1: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ cĩ ở động vật khơng cĩ ở thực vật.
Lớn lên. B. Sinh sản 
Lấy các chất cần thiết.. D. Di chuyển.
Câu 2: Kính hiển vi gồm mấy phần chính.
 A. Hai phần chính. (Chân kính. Bàn kính ) 
 B Ba phần chính (Chân kính.Thân kính.Bàn kính)
 C Bốn phần chính.(Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính) 
 D Năm phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính. Ốc điều chỉnh)
Câu 3: Các tế bào ở bộ phận nào cĩ khả năng phân chia?
 A. Tế bào mơ phân sinh. B. Tế bào mơ mềm.
 C. Tế bào mơ nâng đỡ. D. Khơng cĩ tế bào nào.
Câu 4: Theo cấu tạo ngoài thì thân cây được chia làm
 A. 2 phần B. 3 phần 
 C. 4 phần D. 5 phần 
 Câu 5: Sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật có ý nghĩa gì đối với thực vật?
 A. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống 
 B. Làm cho thực vật lớn lên
 C. Làm cho thực vật to ra.
 D. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
 Câu 6: Căn cứ vào hình dạng của rễ người ta chia rễ làm 2 loại là:
 A. Rễ cọc và rễ chùm. B. Rễ cọc và rễ mầm
 C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ.
 Câu 7: 
 (2điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
Cây rau má
Cây đa
Cây đậu
 4. Cây cỏ mần trầu 
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+..
2+
3+.
4+
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Câu 1: (1,5điểm)
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? Nêu ví dụ?
"...........................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2,5điểm)
 Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng?
Câu 3: (1 điểm)
Nêu sơ lược các miền của rễ? 
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Mã đề 1)
 I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn đúng
D
B
A
B
D
A
 Câu 7: ( 2điểm) Ghép mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
Cây rau má
Cây đa
Cây đậu
 4. Cây cỏ mần trầu 
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+ a
2+ e
3+ d
4+ c
II. Tự luận : (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
 - Thực vật cĩ hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Thực vật khơng cĩ hoa cơ quan sinh sản khơng phải là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Cây một năm là những cây cĩ vịng đời kết thúc trong vịng một năm.
 (ví dụ: Lúa, ngơ, khoai ,đậu tương..) (0,5đ)
 - Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam) (0,5đ)
 Câu 2: (2,5 điểm)
 + Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng.
Vách tế bào làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định. (0,5 đ)
Màng sinh chất bao bọc chất tế bào. (0,5 đ)
Chất tế bào là chất keo lỏng, chứa các bào quan. (0,5 đ)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. (0,5 đ)
Khơng bào chứa dịch tế bào (0,5 đ)
Câu 3: (1 điểm) 
Miền trưởng thành cĩ các mạch dẫn . (0,25 đ)
Miền hút cĩ các lơng hút . (0,25 đ)
Miền sinh trưỡng. (0,25 đ)
Miền chĩp rễ. (0,25 đ)
Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Môn: SINH HỌC Lớp 6 (Mã đề 2)
 Lớp: 6A		 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách:
".......................................................................................................................................................................................................
Điểm số: 
 Điểm bằng chữ: 
Lời phê của giáo viên:
 GV chấm bài ky:ù
 Số phách:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các tế bào ở bộ phận nào cĩ khả năng phân chia?
 A. Tế bào mơ phân sinh. B. Tế bào mơ mềm.
 C. Tế bào mơ nâng đỡ. D. Khơng cĩ tế bào nào.
 Câu 2: Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào là chỉ cĩ ở động vật khơng cĩ ở thực vật.
Lớn lên. B. Sinh sản 
Lấy các chất cần thiết.. D. Di chuyển.
Câu 3: Kính hiển vi gồm mấy phần chính.
 A. Hai phần chính. (Chân kính. Bàn kính ) 
 B Ba phần chính (Chân kính.Thân kính.Bàn kính)
 C Bốn phần chính.(Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính) 
 D Năm phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính. Ốc điều chỉnh)
 Câu 4: Sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật có ý nghĩa gì đối với thực vật?
 A. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống 
 B. Làm cho thực vật lớn lên
 C. Làm cho thực vật to ra.
 D. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
Câu 5: Theo cấu tạo ngoài thì thân cây được chia làm
 A. 2 phần B. 3 phần 
 C. 4 phần D. 5 phần 
 Câu 6: Căn cứ vào hình dạng của rễ người ta chia rễ làm 2 loại là:
 A. Rễ cọc và rễ chùm. B. Rễ cọc và rễ mầm
 C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ.
 Câu 7: 
 (2điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
 1. Cây đậu
 2. Cây rau má
 3. Cây cỏ mần trầu
 4. Cây đa
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+..
2+
3+.
4+
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Câu 1: (1,5điểm)
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? Nêu ví dụ?
"...........................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2,5điểm)
 Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng?
Câu 3: (1 điểm)
Nêu sơ lược các miền của rễ? 
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Mã đề 2)
 I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn đúng
A
D
B
D
C
A
 Câu 7: ( 2điểm) Ghép mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
 1. Cây đậu
 2. Cây rau má
 3. Cây cỏ mần trầu
 4. Cây đa
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+ d
2+ a
3+ c
4+ e 
II. Tự luận : (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
 - Thực vật cĩ hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Thực vật khơng cĩ hoa cơ quan sinh sản khơng phải là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Cây một năm là những cây cĩ vịng đời kết thúc trong vịng một năm.
 (ví dụ: Lúa, ngơ, khoai ,đậu tương..) (0,5đ)
 - Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam) (0,5đ)
 Câu 2: (2,5 điểm)
 + Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng.
Vách tế bào làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định. (0,5 đ)
Màng sinh chất bao bọc chất tế bào. (0,5 đ)
Chất tế bào là chất keo lỏng, chứa các bào quan. (0,5 đ)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. (0,5 đ)
Khơng bào chứa dịch tế bào (0,5 đ)
Câu 3: (1 điểm) 
Miền trưởng thành cĩ các mạch dẫn . (0,25 đ)
Miền hút cĩ các lơng hút . (0,25 đ)
Miền sinh trưỡng. (0,25 đ)
Miền chĩp rễ. (0,25 đ)
Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Môn: SINH HỌC Lớp 6 (Mã đề 3)
 Lớp: 6A		 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách:
".......................................................................................................................................................................................................
Điểm số: 
 Điểm bằng chữ: 
Lời phê của giáo viên:
 GV chấm bài ky:ù
 Số phách:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Theo cấu tạo ngoài thì thân cây được chia làm
 A. 2 phần B. 3 phần 
 C. 4 phần D. 5 phần 
 Câu 2: Căn cứ vào hình dạng của rễ người ta chia rễ làm 2 loại là:
 A. Rễ cọc và rễ chùm. B. Rễ cọc và rễ mầm
 C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ.
 Câu 3: Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào là chỉ cĩ ở động vật khơng cĩ ở thực vật.
 A. Lớn lên. B. Sinh sản 
 B. Lấy các chất cần thiết.. D. Di chuyển.
Câu 4: Kính hiển vi gồm mấy phần chính.
 A. Hai phần chính. (Chân kính. Bàn kính ) 
 B Ba phần chính (Chân kính.Thân kính.Bàn kính)
 C Bốn phần chính.(Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính) 
 D Năm phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính. Ốc điều chỉnh)
 Câu 5: Sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật có ý nghĩa gì đối với thực vật?
 A. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống 
 B. Làm cho thực vật lớn lên
 C. Làm cho thực vật to ra.
 D. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
Câu 6: Các tế bào ở bộ phận nào cĩ khả năng phân chia?
 A. Tế bào mơ phân sinh. B. Tế bào mơ mềm.
 C. Tế bào mơ nâng đỡ. D. Khơng cĩ tế bào nào.
 Câu 7: 
 (2điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
 1. Cây cỏ mần trầu
 2. Cây đa 
 3 Cây rau má
 4 Cây đậu
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+..
2+
3+.
4+
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
 Câu 1: (1,5điểm)
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? Nêu ví dụ?
"...........................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2,5điểm)
 Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng?
Câu 3: (1 điểm)
Nêu sơ lược các miền của rễ? 
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Mã đề 3)
 I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn đúng
C
A
D
B
D
A
 Câu 7: ( 2điểm) Ghép mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 
Tên cây (A)
Dạng thân (B)
Trả lời
 1. Cây cỏ mần trầu
 2. Cây đa 
 3 Cây rau má
 4 Cây đậu
a) Thân bò
b) Thân cột
c) Thân cỏ
d) Thân leo
e) Thân gỗ
f) Thân đứng
1+ c
2+ e
3+ a
4+ d
II. Tự luận : (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
 - Thực vật cĩ hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Thực vật khơng cĩ hoa cơ quan sinh sản khơng phải là hoa, quả, hạt. (0,25đ)
 - Cây một năm là những cây cĩ vịng đời kết thúc trong vịng một năm.
 (ví dụ: Lúa, ngơ, khoai ,đậu tương..) (0,5đ)
 - Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam) (0,5đ)
 Câu 2: (2,5 điểm)
 + Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng.
Vách tế bào làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định. (0,5 đ)
Màng sinh chất bao bọc chất tế bào. (0,5 đ)
Chất tế bào là chất keo lỏng, chứa các bào quan. (0,5 đ)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. (0,5 đ)
Khơng bào chứa dịch tế bào (0,5 đ)
Câu 3: (1 điểm) 
Miền trưởng thành cĩ các mạch dẫn . (0,25 đ)
Miền hút cĩ các lơng hút . (0,25 đ)
Miền sinh trưỡng. (0,25 đ)
Miền chĩp rễ. (0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 45 tiet 20 co du ma tranhj va dap an.doc