- Nhằm đánh giá học sinh qua các câu hỏi về kiến thức đã học.
- Kiểm tra việc tiếp thu bài trên lớp và kĩ năng làm bài của học sinh.
- Rèn luyện tư duy, khả năng tổng hợp kiến thức vận dụng vào trả lời các câu hỏi.
- Kĩ năng xác định đúng câu hỏi, trả lời gắn gọn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên: Đề kiểm tra.
- Đối với học sinh: chuẩn bị các kiến thức đã học của chương Nhiệt Học.
III. Nội dung kiểm tra:
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm.(2 điểm ) Hãy chọn và đánh dấu x vào ô trống sau mỗi câu đúng.
Ngày soạn: 25.03.2009 Vật Lý 6 Ngày kiểm tra: 28.03.2009 Tiết 29 KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT I. Mục tiêu: Nhằm đánh giá học sinh qua các câu hỏi về kiến thức đã học. Kiểm tra việc tiếp thu bài trên lớp và kĩ năng làm bài của học sinh. Rèn luyện tư duy, khả năng tổng hợp kiến thức vận dụng vào trả lời các câu hỏi. Kĩ năng xác định đúng câu hỏi, trả lời gắn gọn, chính xác. II. Chuẩn bị: Đối với giáo viên: Đề kiểm tra. Đối với học sinh: chuẩn bị các kiến thức đã học của chương Nhiệt Học. III. Nội dung kiểm tra: A. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm.(2 điểm ) Hãy chọn và đánh dấu x vào ô trống sau mỗi câu đúng. Câu 1: (0,5 điểm). Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể làm thay đổi đồng thời cả hướng và độ lớn của lực: Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Hai ý A và C Câu 2: (0,5 điểm). Hiện tượng nào sau đây không xảy ra khi làm lạnh không khí đựng trong bình kín. A. Thể tích của khối không khí tăng. B. Khối lượng riêng của khối không khí giảm. C. Trọng lượng riêng của khối không khí tăng. D. Cả ba hiện tượng trên đều không xảy ra Câu 3: (0,5 điểm). Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt theo chiều từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng. A. Khí, lỏng, rắn. B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Khí, rắn, lỏng Câu 4: Trong các phép đổi sau phép đổi nào đúng ( Đổi từ 0F sang 0C ). A. 950F = 300C B. 950F = 350C C. 1220F = 450C. D. 1050F = 250C II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1: ( 4,0 điểm). Hãy dùng từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau. a. Để kéo vật lên cao bằng ròng rọc động ta cần tác dụng một lựctrọng lượng của vật. b. Để đẩy chiếc xe máy lên thềm cao người ta thường dùng . c. Nhiệt kế y tế dùng để đo Nhiệt kế rượu dùng để đo Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của các thí nghiệm. d. Chất rắn nở vì nhiệt chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt .Chất e. Trong nhiệt giai Farenhai(Fahrenheit), nhiệt độ của nước đá đang tan là là 0F, của hơi nước dang sôi là0F. Câu 2: ( 4 điểm). Hãy thực hiện các phép đổi sau.(Chú ý: Đổi theo đúng công thức đã học) a. 500F = ? 0C b. 1310C = ? 0F B. Đáp án và biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: 2đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a d c b II. Phần tự luận Câu 1: a. ít nhất bằng (0,5đ) b. mặt phẳng nghiêng (0,5đ) c. nhiệt độ cơ thể nhiệt độ môi trường thủy ngân (1,5đ) d. ít hơn nhiều nhất rắn nỏ vì nhiệt ít nhất. (1,5đ) Câu 2 * Đổi: 50oF = (50 – 32): 1,8 = 10oC. (2đ) * Đổi 131oC = 32 + 131.1,8 = 276,8oF (2đ) C. Kết quả kiểm tra: Tổng số Điểm trên trung bình Điểm dưới trung bình Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ
Tài liệu đính kèm: