Giáo án lớp 6 môn Lí - Tiết 13: Khối lượng riêng – trong lượng riêng

Giáo án lớp 6 môn Lí - Tiết 13: Khối lượng riêng – trong lượng riêng

1.Kiến thức :

+Hiểu khối lượng riêng (KLR)và trọng lượng riêng (TLR) là gì?

+Xây dựng được công thức m= D.V và p=d.V để tính khối lượng và trọng lượng của vật .

2.Kĩ năng : Sử dụng phương pháp cân khối lượng và phương đo khối lượng để xác định KLR và TLR của vật .

3.Thái độ:Nghiêm túc, cẩn thận.

B.Chuẩn bị :

Dụng cụ cho 4 nhóm hs : một lực kế GH Đ 2,5N;một quả năng bằng sắt ;một bình chia độ có Đ CNN đến cm3 .

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Lí - Tiết 13: Khối lượng riêng – trong lượng riêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 08/11/2009
Ngµy d¹y: 09/11+11/11/2010 (6B+A)
Tiết :13.KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRONG LƯỢNG RIÊNG
A.Mục tiêu .
1.Kiến thức :
+Hiểu khối lượng riêng (KLR)và trọng lượng riêng (TLR) là gì? 
+Xây dựng được công thức m= D.V và p=d.V để tính khối lượng và trọng lượng của vật .
2.Kĩ năng : Sử dụng phương pháp cân khối lượng và phương đo khối lượng để xác định KLR và TLR của vật .
3.Thái độ:Nghiêm túc, cẩn thận. 
B.Chuẩn bị :
Dụng cụ cho 4 nhóm hs : một lực kế GH Đ 2,5N;một quả năng bằng sắt ;một bình chia độ có Đ CNN đến cm3 . 
C.Ph­¬ng ph¸p:
- Ph­¬ng ph¸p dËy häc tÝch cùc
D.Tổ chức hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Mơc tiªu: : kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Thêi gian:
§å dïng d¹y häc:
C¸ch tiÕn hµnh:
Hoạt động 1: Kiểm tra tạo tình huống học tập (10 phút )
1.Kiểm tra :
-hs1 :Lực kế là đại lượng để đo đại lượng vật lí nào ?Em hãy nêu nguyên tắc cấu tạo của lực kế ? chữa bài tập 10.1
-hs 2 : chữa bài tập 10.3 và 10.4 
2.Đặt vấn đề :y/c hs đọc mẫu chuyện trong SGK -> mẩu chuyện đó cho ta cần nghiên cứu vấn đề gì ?
 -Hai hs trả lời câu hỏi và làm bài tập theo y/c của GV 
-cả lớp theo dõi để nhận xét .
-Đọc phần mở đầu SGK –trả lời câu hỏi của GV
Hoạt động 2 : Tìm hiểu khối lượng riêng, xây dựmg công thức tính khối lượng riêng
Mơc tiªu: Tìm hiểu khối lượng riêng, xây dựmg công thức tính khối lượng riêng
Thêi gian:
§å dïng d¹y häc:
 - C¸ch tiÕn hµnh:
1.Khối lượng riêng :
-y/ hs trả lời câu hỏi C1 
-Gợi ý cho hs toàn lớp có thể thực hiện được không ?
-Gợi ý cho hs ghi lại các số liệu đã cho 
V=1m3 sắt có m=7800kg .7800kg của 1m3 sắt gọi là khối lượng riêng của sắt 
-> Khối lượng riêng là gì ? Đơn vị khối lượng riêng là gì ?
2.Bảng khối lượng riêng của moat số chất 
-cho hs đọc bảng khối lượng riêng của một số chất 
-Qua số liệu đó em có nhận xét gì ?
-> Chính vì mỗi chất khác nhau có khối lượng riêng khác nhau mà chúng ta có thể giải quyết câu hỏi ở đầu bài :
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng 
-y/chs làm việc cá nhân trả lời C2
-Gợi ý :
1m3đá có m=.?kg 
0,5 m3 đá có m= .?kg
?Muốn biết khối lượng của mot vật có nhất phải dùng cân để cân không?
?Vậy không cần cân thì ta phải làm như thế nào ?
-y/c hs dựa vào kết quả tính toán của C2 để trả lời C3 
-Hoạt động cá nhân trả lời C1 
+Khối lượng riêng của sắt:ø :7800kg/m3
+Khối lượng của chiếc cột sắt 
 7800kg/m3. 0,9m3=7200kg
-làm việc cá nhân trả lời câu hỏi +Khối lượng của 1m3 một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó 
+Dơn vị khối lượng riêng :kg/m3 
-Đọc bảng khối lượng riêng 
-Cùng V=1m3 nhưng các chất khác nhau thì có khối lượng khác nhau 
-làm việc cá nhân trả lời C2
m=0,5m3.800kg/m3=400kg
 D:KLR(kg/m3)
C3: m=D.V m:KL(kg)
 V:Thể tích (m3)
Hoạt động 3 : Tìm hiểu trọng lượng riêng
 - Mơc tiªu: Tìm hiểu trọng lượng riêng
Thêi gian:
§å dïng d¹y häc:
 - C¸ch tiÕn hµnh:
-Trọng lượng riêng là gì ?
-Gvkhắc sâu lại khái niệm 
-Gợi ý cho hs tìm hiểu đơn vị trọng lượng riêng qua định nghĩa 
-kiểm tra câu C4 
3.Xây mối liên hệ giũa trọng lượng riêng và khối lượng riêng 
-Hướng dẫn hs tìm mối liên hệ : P=10.m (1)
d=P/V (2) =>d=10m/V mà D=m/V =>d=10.D
-làm việc cá nhân trả lời câu do Gv y/c 1.Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó 
2.Đơn vị trọng lượng riêng:N/m3 
 d:Trọng lượng riêng(N/m3) 
C4: d=P/V P:Trọng lượng (N)
 V:Thể tích (m3)
3.Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d=10.D
Hoạt động 4 :Xác định trọng lượng riêng của môt chất
Mơc tiªu: Xác định trọng lượng riêng của môt chất
Thêi gian: (5 phút)
§å dïng d¹y häc:
 - C¸ch tiÕn hµnh:
-y/c Tìm phương án xác định d(gợi ý) 
+Biểu thức d=? (xác dinh bằng đại đại lượng nào ? 
+ Dựa vào biểu thức d cần phải xác định đại lượng trong biểu thức bằng phương pháp nào ? 
-y/c trả lời C5(xác định trọng lượng riêng của quả cân 200g ) 
Làm việc các nhân tìm cách xác định trọng lượng riêng 
-d=P/V
-Dùng lực kế để đo trọng lượng của quả cân, dùng bình chia độ để đo thể tích của quả cân 
C5
Hoạt động 5 : Vận dụng củng cố Dặn dò
Mơc tiªu: Vận dụng củng cố Dặn dò
Thêi gian:
§å dïng d¹y häc:
 - C¸ch tiÕn hµnh:
-y/c hs làm việc cá nhân trả lời C6
-Khối lượng riêng là gì? , trọng lượng riêng là gì? Chúng được xác định bằng biểu thức nào ? nêu các đại lượng và đơn vị của chúng ? nêu công thức mối liên hệ giũa trọng lượng riêng và khối lượng riêng 
 -Trả lời lại từ C1 đến C6 
-Thực hành C7 
-Bài tập 11.1đến 11.5 SBT 
-Chép sẵn mẫu báo cáo thực hành của bài 12
E.Nội dung ghi bảng : 
I.Khôí lượng riêng . Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng 
1.Khối lượng riêng 
C1:
a)Định nghĩa khối lượng riêng 
Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó .
b)Công thức tính khối lượng riêng 
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đôn vị thề tích chất đó 
 D= m/V 
Trong đó : m là khối lượng (kg ) 
 V là thể tích của vật ( m3 ) 
 D là khối lượng riêng ( kg /m3) 
2. Bảng khối lượng riêng (SGK ) 
V: là thể tích ( m3)
D :là khối lượng riêng (kg/m3 )
m :là khối lượng(kg)
3. Tính khối lượng của vật theo khối lượng riêng 
C2, C3 
m= D.V
II. Trọng lượng riêng 
1. Định nghĩa :
Trọng lưộng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó 
2 .Công thức tính trọng lượng riêng : (C4) 
 d= P/V 
Trong đó :d là trọng lượng riêng (N/m3 ) 
 P là trọng lượng của vật (N) 
 V là thể tích của vật (m3) 
3. Công thức tình trọng lượng riêng theo khối lượng riêng : d= 10 D . Trong đó D là khối lượng riêng (kg/m3) 
III. Xác định trọng lượng riêng của một chất 
C5 
IV . Vận dụng 
C6 
C7 

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 6 TIET 13.doc