Mục Tiêu
1. Kiến thức:
Hợ̀ thống lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8
2. Kĩ năng
[VD] Xác định GHĐ và ĐCNN, sử dụng thành thạo các dụng cụ đo
[VD] Giải được các bài tập trong SBT
[VD] Giải thích một số hiện tượng vật lí
3.Thái độ:
- Thớch học vật lớ , tỡm tũi kiến thức mới
II. Chuẩn bị
GV: Sgk , SBT , tranh vẽ , bảng phụ lời giải một số bài tập
HS: Đọc trước bài trong sgk
Tuần : 9 Tiết ct : 9 Ngày soạn: Bài dạy : ễN TẬP KIấ̉M TRA 1TIấ́T I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: Hợ̀ thụ́ng lại kiờ́n thức đã học từ bài 1 đờ́n bài 8 2. Kĩ năng [VD] Xác định GHĐ và ĐCNN, sử dụng thành thạo các dụng cụ đo [VD] Giải được các bài tọ̃p trong SBT [VD] Giải thích mụ̣t sụ́ hiợ̀n tượng vọ̃t lí 3.Thái độ: - Thớch học vật lớ , tỡm tũi kiến thức mới II. Chuẩn bị GV: Sgk , SBT , tranh vẽ , bảng phụ lời giải mụ̣t sụ́ bài tọ̃p HS: Đọc trước bài trong sgk III. Kiểm tra bài cũ : 3’ HS1 : Trọng lực ? Đơn vị trọng lực ? HS2 : Trọng lực có phương, chiờ̀u như thờ́ nào ? IV. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 12 Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập. GV cho hs nhắc lại mụ̣t sụ́ kiờ́n thức trọng tõm đã học GV đặt cõu hỏi theo trình tự bài học đờ̉ hs trả lời GV chú ý cho phát biờ̉u chuõ̉n xác các thuọ̃t ngữ vọ̃t lí GV cõ̀n nhṍn mạnh các kiờ́n thức vờ̀ lực và khụ́i lượng tạo cơ sở vững chắc đờ̉ giải bài tọ̃p vọ̃t lí mụ̣t cách thành thạo HS trả lời từ cõu C1 đờ́n cõu C10 (đo đụ̣ dài tiờ́p theo) HS trình bày cách đo thờ̉ tích HS trả lời cõu hỏi gv 1. Đo đụ̣ dài : - Đơn vị : mét (m) - Đo đụ̣ dài : dụng cụ đo , giới hạn đo (GHĐ) đụ̣ chia nhỏ nhṍt (ĐCNN) 2. Đo thờ̉ tích chṍt lỏng : - Đơn vị đo thờ̉ tích (m3) - Đo thờ̉ tích của chṍt lỏng : dụng cụ đo , GHĐ, ĐCNN, cách đo. 3. Đo thờ̉ tích chṍt rắn khụng thṍm nước : - Dụng cụ đo : bình chia đụ̣ , bình tràn , ca đong,.. 4. Khụ́i lượng – Đo khụ́i lượng : - Khụ́i lượng của mụ̣t vọ̃t chỉ lượng chṍt tạo thành vọ̃t đó. - Đơn vị :kg - Dụng cụ đo : cõn 5. Lực – Hai lực cõn bằng : - Đn lực: - Hai lực cõn bằng : mạnh như nhau , cùng phương , nhưng ngược chiờ̀u , tác dụng lờn cùng mụ̣t vọ̃t . - Hai lực cb tác dụng lờn vọ̃t đứng yờn. - Hai lực cb tác dụng lờn vọ̃t đang chuyờ̉n đụ̣ng. 6. Kờ́t quả tác dụng của lực : 7. Trọng lực – Đơn vị lực : - Lực hút của trái đṍt gọi là trọng lực - Cường đụ̣ trọng lực tác dụng lờnvọ̃t gọi là trọng lượng của vọ̃t đó. - Đơn vị : N 100g = 1N ; 1kg = 10N 30 Hoạt động 2: Luyợ̀n tọ̃p : HS cho biờ́t GHĐ và ĐCNN của thước kẻ SBT 3,3 ; 6.1 ; 6.2 ; 7.1 ; 8.2 V. Củng cố : GV: nhắc lại kiờ́n thức trọng tõm vừa học HS: trả lời cõu hỏi gv VI. Hướng dẫn học ở nhà : 8.1, 8.3, 8.4 SBT Dặn dũ học sinh tiết 9 kiểm tra một tiết. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: