Mục tiêu:
- Phạm vi kiến thức : từ bài 1 đến bài 8 sách giáo khoa vật lí 6
* Đối với học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
* Đối với giáo viên:
- Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
Tuần: 9 Ngày soạn: Tiết: 9 Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: - Phạm vi kiến thức : từ bài 1 đến bài 8 sách giáo khoa vật lí 6 * Đối với học sinh: - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. * Đối với giáo viên: - Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn. II. Hình thức kiểm tra: -Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ). III. Ma trận đề kiểm tra 1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung TS tiết Lí thuyết Tỷ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng 5 5 1.5 3.5 18.7 43.7 2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực 3 3 0.9 2.1 11.3 26.3 Tổng 8 8 2.4 5.6 30 70 2/ Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ. Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số TS TN TL 1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (lí thuyết) 18.7 1.7 = 2 2 (1đ) Tg: 4' 0 1đ Tg: 4’ 2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (lí thuyết) 11.3 1.01 = 1 1 (0.5đ) Tg:2' 0 0.5đ Tg: 2’ 1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (vận dụng) 43.7 3.93 = 4 2 (1đ) Tg:4' 2 (4.5đ) Tg:21' 5.5đ Tg: 25’ 2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (vận dụng) 26.3 2.36 = 2 1 (0.5đ) Tg:2' 1 (2.5đ) Tg:12' 3đ Tg: 14’ Tổng 100 9 6 (3đ) Tg:12' 3 (7đ) Tg:33' 10đ TG: 45' 3/ Ma trận đề kiểm tra. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. 2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. 3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. 2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. 3. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn 1. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. 2. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ. 3. Đo được khối lượng bằng cân. Số câu hỏi 3 1 1 1 Số điểm 1.5đ 2đ 0.5đ 2.5đ 2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực 1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 2. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 3. Nêu được đơn vị lực. 1. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 2. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Số câu hỏi 2 1 Số điểm 1đ 2.5đ TS câu hỏi 5 1 1 2 TS điểm 2.5đ 2đ 0.5đ 5đ
Tài liệu đính kèm: