Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 ( thời gian làm bài: 45 phút)

Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 ( thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Trọng lực là gì? Nêu dụng cụ đo lực?

 Câu 2: Đổi các đơn vị sau:

 a. 1m = km

 b. Cho biết: 1lít = 1dm3 ; 1ml = 1 cm3

 1m3 = .cm3

 1m3 = . .lít = . ml

Câu 3: Một vật có khối lượng là 2kg thì có trọng lượng là .N

 Sắt có khối lượng riêng là 7800kg/m3 thì có trọng lượng riêng là .

Câu 4: Em hãy nêu các loại máy cơ đơn giản? Hãy lấy ví dụ về một loại máy cơ đơn giản

 đã dùng trong thực tế ?

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 ( thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Sơn	 Thứ ngày tháng 12 năm 2010
Điểm
 Họ và tên: .. Lớp : 6
Kiểm tra học kỳ I . môn: vật lý 6
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề ra:
 Câu 1: Trọng lực là gì? Nêu dụng cụ đo lực?
 Câu 2: Đổi các đơn vị sau:
 a. 1m =  km 
 b. Cho biết: 1lít = 1dm3 ; 1ml = 1 cm3
 1m3 = ....................cm3
 1m3 = .. .....lít = . ml
Câu 3: Một vật có khối lượng là 2kg thì có trọng lượng là ..N
 Sắt có khối lượng riêng là 7800kg/m3 thì có trọng lượng riêng là..
Câu 4: Em hãy nêu các loại máy cơ đơn giản? Hãy lấy ví dụ về một loại máy cơ đơn giản 
 đã dùng trong thực tế ? 
 Câu 5: Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích viên sỏi không thấm nước. Khi chưa thả 
 viên sỏi vào bình, thể tích nước trong bình là 100 cm3. Sau khi thả viên sỏi vào
 bình , thể tích nước trong bình lúc này là 120cm3. Tính thể tích viên sỏi?
Câu 8: Một thúng gạo có thể tích 25 dm3. Biết khối lượng riêng của gạo khoảng 
 1200 kg/m3. Hãy tính: 
Khối lượng của thúng gạo.
Trọng lượng của thúng gạo.
Trọng lượng riêng của thúng gạo .
Bài làm:
Kiểm tra học kỳ I . môn: vật lý 6
( Thời gian làm bài: 45 phút)
đáp án
 Câu 1: HS nêu được bình chia độ và bình tràn .
 Câu 2: Đổi các đơn vị sau:
 a. 1km = 1000m = 10 000 dm = 100 000.cm 
 b. Cho biết: 1lít = 1dm3 ; 1ml = 1 cm3
 1m3 = 1000 dm3 = 1 000 000 cm3
 1m3 = 1000 lít = 1 000 000 ml
Câu 3: Một vật có khối lượng là 2 kg thì có trọng lượng là 10.N
 Sắt có khối lượng riêng là 7800 kg/m3 thì có trọng lượng riêng là 78000 N/m3
Câu 4: Các loại máy cơ đơn giản: Ròng rọc; Mặt phẳng nghiêng; Đòn bẩy.
 Hs lấy được ví dụ.
Câu 5: Thể tích của nước là : V1 = 100 cm3
 Thể tích của nước và sỏi là : V2 = 120 cm3
 Thể tích của sỏi là : V = V2 - V1 = 120 cm3 - 100 cm3 = 20 cm3
Câu 6: HS lấy được ví dụ.
Câu 7: Cách xác định khối lượng riêng của chất làm quả cân:
 Dùng cân xác định khối lượng m của quả cân.
 Dùng bình chia độ xác định thể tích V của quả cân.
 Xác định khối lượng riêng của quả cân bằng công thức: D = m/V
Câu 8: Ta có: m = 100 kg => P = 1000 N
 Số người cần để khiêng được vật nặng 100 kg là:
 n = = 5 người
Câu 9: Cho biết: D = 1200 kg/m3	 Tính: a. m = ?
	 V = 25 dm3 b. P = ?
	 c. d = ?
	Giải
 a. Khối lượng của thúng gạo: 
 m = D.V =1200 kg/m3 . 0,025m3 = 30 kg
	 b. Trọng lượng của thúng gạo: 
 P = 10.m = 10 . 30 = 300 N
 c. Trọng lượng riêng của thúng gạo:
 d = 10 . D = 10 . 1200 = 12000 N/m3
Ma trận đề kiểm tra học kỳ I
Môn : Vật lý 6
Năm học: 2008 - 2009
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đo độ dài, thể tích
2 câu (1,2)
1,5đ
1 câu (5)
(1,5đ)
3 câu 30%
3 điểm
1.Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích (0,5 đ)
2. Đổi đơn vị đo độ dài, thể tích( 1đ)
5. đo thể tích vật rắn không thấm nước (1,5đ)
Lực và khối lượng
1 câu (3)
1đ
2 câu ( 6,7 )
2 đ
2 câu (8,9)
3đ
5 câu
60%
6 điểm
3. Mối liên hệ giữa khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
6. Lấy VD về 2 lực cân bằng. (0,5 đ)
7. Nêu phương án làm TN xđịnh D bằng cân và bình chia độ ( 1,5đ)
8.BT về khối lượng, trọng lượng(1,5đ)
9. Vận dụng tính m, P, d của vật (1,5đ )
Máy cơ đơn giản
1 câu (4)
1đ
1 câu
10%
1 điểm
Nêu cácloại máy cơ đơn giản. Lấy VD
Cộng
4 câu tự luận
3,5đ
3 câu TL
3,5 đ
2 câu TL
3 đ
9 câu
100%
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc ky I Ly 6 2010.doc