Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Chủ đề 1: Đo lường (Tiết 1)

Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Chủ đề 1: Đo lường (Tiết 1)

I. Lý thuyết:

1. Độ dài, thể tích và khối lượng của một vật.

- Mọi vật dù to hay nhỏ đều có kích thước, khối lượng và chiếm một thể tích trong không gian.

- Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.

2. Đo một đại lượng.

- Đo một đại lượng (độ dài, thể tích, khối lượng ) là so sánh đại lượng đó với đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị.

3. GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.

- GHĐ là giá trị lớn nhất mà dụng cụ có thể đo trong một lần đo.

- ĐCNN là giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ có thể đo.

4. Sai số trong khi đo.

- Mỗi phép đo đều có thể mắc sai số.

- Nguyên nhân gây sai số có thể do việc chế tạo dụng cụ đo chỉ đạt được mức độ chính xác nhất định. Độ chính xác của dụng cụ đo phụ thuộc vào trình độ kĩ thuật sản xuất cho phép. Ở cấp THCS chúng ta chỉ cần biết ĐCNN của dụng cụ đo càng nhỏ thì kết quả đo càng chính xác.

- Nguyên nhân gây sai số còn có thể do chủ quan người thực hiện phép đo.

 

doc 10 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Chủ đề 1: Đo lường (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/02/2010
Buổi 1: (Tiết 1 – 3)
CHủ đề 1: Đo lường
Lý thuyết:
Độ dài, thể tích và khối lượng của một vật.
Mọi vật dù to hay nhỏ đều có kích thước, khối lượng và chiếm một thể tích trong không gian.
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.
Đo một đại lượng.
Đo một đại lượng (độ dài, thể tích, khối lượng) là so sánh đại lượng đó với đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị.
GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
GHĐ là giá trị lớn nhất mà dụng cụ có thể đo trong một lần đo.
ĐCNN là giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ có thể đo.
Sai số trong khi đo.
Mỗi phép đo đều có thể mắc sai số.
Nguyên nhân gây sai số có thể do việc chế tạo dụng cụ đo chỉ đạt được mức độ chính xác nhất định. Độ chính xác của dụng cụ đo phụ thuộc vào trình độ kĩ thuật sản xuất cho phép. ở cấp THCS chúng ta chỉ cần biết ĐCNN của dụng cụ đo càng nhỏ thì kết quả đo càng chính xác.
Nguyên nhân gây sai số còn có thể do chủ quan người thực hiện phép đo.
Để giảm bớt sai số khi đo chúng ta cần:
+ Chọn dụng cụ đo thích hợp.
+ Tuân thủ quy tắc đo.
+ Đo ít nhất 3 lần và lấygiá trị trung bình của các kết quả đo được.
Chọn dụng cụ đo thích hợp.
Mỗi dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN xác định nên chỉ thích hợp với một số giá trị đo nhất định.
Chọn dụng cụ đo có GHĐ không quá nhỏ (so với giá trị cần đo) để phảI đo ít lần nhất. Thường người ta chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn giá trị cần đo một chút để chỉ phảI đo một lần.
Chọn dụng cụ đo có ĐCNN phù hợp tùy theo yêu cầu đo chính xác trong tong trường hợp đo cụ thể.
Ngày soạn: 06/02/2010
Buổi 2: (Tiết 4– 6)
CHủ đề 2: khối lượng và lực
A. Bài tập trắc nghiệm
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Trong cỏc lực tỏc dụng sau đõy, em hóy cho biết trường hợp nào là lực đàn hồi:
a. Lực hỳt của trỏi đất làm 1 vật nặng rơi từ trờn cao xuống.
b. Lực của giú tỏc dụng vào thuyền buồm.
c. Lực do dõy cung đẩy mũi tờn bay xa.
d. Lực do nam chõm hỳt thanh sắt.
2. Muốn đo khối lượng riờng của 1 vật rắn khụng thấm nước cú hỡnh dạng bất kỳ, ta cần dựng những dụng cụ nào trong cỏc dụng cụ sau:
a. Dựng 1 cỏi lực kế.
b. Dựng 1 cỏi bỡnh đo thể tớch.
c. Dựng 1 cỏi cõn. 
d. Dựng 1 cỏi cõn và 1 cỏi bỡnh đo thể tớch.
3. Hai quả cầu cú cựng thể tớch, quả cầu thứ nhất cú khối lượng gấp 2 lần quả cầu thứ hai thỡ :
a. Khối lượng riờng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.
b. Khối lượng riờng của quả cầu thứ hai gấp 2 lần quả cầu thứ nhất.
c. Khối lượng riờng của 2 quả cầu bằng 
nhau.
d. Tất cả cỏc kết quả trờn đều sai. 
4. Lực đàn hồi của lũ xo xuất hiện khi nào?
A. khi lũ xo biến dạng.	B. khi cú lực tỏc dụng vào lũ xo.
C. bất cứ lỳc nào.	D. khi lũ xo chuyển động.
5.Lực đàn hồi tăng khi :
 A . Độ biến dạng tăng B . Độ biến dạng giảm C . Độ biến dạng không thay đổi 
6. Lực nào sau đõy khụng phải là lực đàn hồi?
A. Lực của quả búng tỏc dụng vào tường khi quả búng va chạm với tường.
B. Lực của giảm xúc xe mỏy tỏc dụng vào khung xe mỏy.
C. Lực của lũ xo bỳt bi tỏc dụng vào ngũi bỳt.
D. Lực nõng tỏc dụng vào cỏch mỏy bay khi mỏy bay chuyển động.
7. Đặt một lũ xo trờn nền nhà và sỏt tường. Lấy tay ộp lũ xo vào tường, lũ xo bị biến dạng. Lực nào sau đõy gõy ra sự biến dạng của lũ xo?
A. Lực của tay và lực của tường.	B. Lực của tay
C. Lực của tay, tường và Trỏi Đất.	D. Lực của tường.
8. Một người đi chợ cú thể dựng một lực kế thay cho cõn vỡ
A. số chỉ của lực kế bằng khối lượng của vật.
B. số chỉ của lực kế chia cho 10 bằng khối lượng của vật.
C. số chỉ của lực kế bằng khối lượng của vật và bằng trọng lượng của vật.
D. lực kế cú thể đo được khối lượng của vật.
9. Hóy tớnh khối lượng của một khối đỏ cú thể tớch là 5m3 biết khối lượng riờng của đỏ là 2600 kg/m3.
A. 13000 kg	B. 520 kg	C. 0,002 kg	D. 1300 kg
10. Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là sai
A.Trong trường hợp hai lò xo có chiều dài khác nhau .lò xo nào dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn
B.Độ biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
C.Chiều dài của lò xo bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn
D.Chiều dài của lò xo bị kéo dãn càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
11. Lực nào sau đây không phải là trọng lực :
A.Lực làm cho nước mưa rơixuống 
B.Lực tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn dài ra
C.Lực tác dụng vào viên phấn làm viên phấn rơi xuống đất
D.Lực nam châm tác dụng vào bi sắt
12. Một người thợ đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng thì lực kéo có phương ,chiều như thế nào
A.Lực kéo cùng phương ,cùng chiều trọng lực
B.Lực kéo khácphương ,khác chiều trọng lực
C.Lực kéo cùng phương ,ngược chiều trọng lực
D.Lực kéo khácphương ,cùng chiều trọng lực
13. Một vật đặc có khối lượng là 800g.Thể tích là 2dm3.Hỏi trọng lượng riêng của vật là bao nhiêu
A.4N/m3	B.40N/m3	C.400N/m3	D.4000N/m3
14. Một chất lỏng cú khối lượng 1kg và cú thể tớch 1dm3 . Hóy tớnh khối lượng riờng của 
 chất lỏng đú ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đú là gỡ ? (2đ)
15 :
:Sắp xếp cỏc giỏ trị khối lượng sau đõy theo quy ước giỏm dần
A
1200g, 1.5kg, 16000mg, 1.3kg, 1700g, 1200mg.
B
1.3kg, 1700g, 1200mg 1200g, 1.5kg, 16000mg, 
C
16000mg, 1200g, 1.5kg ,1.3kg, 1700g, 1200mg.
D
1700g, 1,5kg, 1.3kg, 1200g, 16000mg, 1200mg
II. Dạng cõu điền khuyết: 
1 Treo một vật vào một ..ta thấy kim chỉ 4N, con số này cho biết ..của vật. Nếu đem vật núi trờn đặt vào đĩa của một ..thỡ số chỉ sẽ là ..kg.
2. Lũ xo là một vật cú tớnh ..Khi treo vào lũ xo một vật, dưới tỏc dụng của , vật làm lũ xo bị biến dạng và gõy ra
tỏc dụng trở lại vật. Lực này và trọng lực của vật là hai................... 
3. Điền cỏc số thớch hợp vào dấu ()
a. 200ml = .l = .. dm3.
b. 1,5 tấn = kg = ...g
c. 5000mg = .. g = kg.
4. Trong trò chơi kéo co : 
 a . Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực ..(1).......Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ ..(2)............
 b . Lực do đội bên phải tác dụng lên dây có phương dọc theo sợi dây có chiều hướng về bên phải . Lực do đội bên trái tác dụng lên sợi dây có phương dọc theo sợi dây và có .......(3).......hướng về bên trái 
5. a,Một người ngồi trên xe đạp, lò xo của yên bị nén xuống. Lực .. của lò xo tác dụng vào người và trọng lượng của người là hai..
 b, Người ta đo trọng lượng của vật bằng ..Đơn vị đo trọng lượng là.
6. Dùng các từ cho sẵn dưới đây điền vào chỗ trống: biến dạng, nén, giãn, cân bằng, phương, chiều, lực đàn hồi, đàn hồi.	
 Lò xo là một vật có tính  Nếu dùng tay ấn vào lò xo, thì lò xo sẽ bị , nếu dùng tay kéo lò xo, lò xo sẽ bị..Cả hai trường hợp ta đều nói lò xo đã bị , khi đó lò xo tác dụng lên tay người, lực này có xu hướng đưa lò xo trở lại vị trí ban đầu, tức là có cùng ngược, cùng cường độ với lực tác dụng của tay. 
7. Lực tác dụng lên một vật có thể làm .của vật đó hoặc làm nó bịnếu vật đó có..thì khi lực thôi tác dụng nó có thể tự trở về
8.Dùng các từ cho sẵn dưới đây điền vào chỗ trống: biến dạng, lực cân bằng, trọng lượng, vật có tính chất đàn hồi.	
 Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng củacủa người, lò xo ở yên xe bị nén xuống. Nó đã bị ..Lò xo ở yên xe làKhi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào người một .đẩy lên. Lực này và trọng lượng của người là hai
III. Ghép mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải để được một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng (1đ):
 a, Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là: 1, d = 10D
 b, Công thức tính trọng lượng riêng của một vật 2, D = 
 (hay chất làm nên vật đó) là:	 3, m = D.V
 c, Công thức tính khối lượng riêng của một vật (hay chất làm nên vật đó) là: 4, d = 
 d, Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng của 5, P = 10m 
 cùng một chất là: 
	a + .;	b +.;	c + .;	d + ..
B/ PHẦN TỰ LUẬN: 
1. Khi đưa một vật lờn rất cao so với mặt đất, cỏi gỡ của vật sẽ thay đổi : Trọng lượng hay khối lượng? Giải thớch tại sao 
2. Khối lượng riờng của một chất được xỏc định như thế nào? Viết cụng thức tớnh khối lượng riờng của một chất và ghi đơn vị đo của cỏc đại lượng cú trong cụng thức ?
../m dcmva..................................
..................................................................................3. Một hũn gạch cú khối lượng 1,6 kg và cú thể tớch 1200cm3. Tớnh khối lượng riờng của hũn gạch đú theo đơn vị kg/m3 ?
4. a . Một vật có khối lượng là 250g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
 b . Còn một vật có trọng lượng là 300N sẽ có khối lượng là bao nhiêu?
5. Móc một quả nặng vào một lò xo thấy lò xo giãn ra 2cm , lực kế chỉ 2N . Móc thêm 1 quả nặng có khối lượng bằng quả nặng ban đầu thì thấy độ giãn của lò xo gấp hai lần độ giãn ban đầu ( Tức 4cm ).Hỏi độ lớn của lực đàn hồi bằng bao nhiêu? 
6 : Hãy tính khối lượng của một khối nhôm . Biết khối nhôm đó có thể tích là 0.5m3 và khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3
Một vật bằng sắt nguyờn chất thể tớch 0.4 m3. Hóy tớnh trọng lượng (P) của miếng sắt đú? Biết khối lượng riờng của sắt Dsắt = 7800kg/m3
7. Một lượng dầu hoả cú thể tớch 0,5m3. Cho biết 1lớt dầu hoả cú khối lượng 800g.
	a/ Tớnh khối lượng của lượng dầu hoả đú.
	b/ Tớnh trọng lượng của lượng dầu hoả đú
8. Tớnh KLR của một vật cú khối lượng 226 kg và cú thể tớch 20dm3 ra đơn vị kg/m3 vật đú làm bằng chất gỡ?
9.Một vật có khối lượng 150 kg và thể tích 1,5m3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng của vật đó.
Ngày soạn: 16/03/2010
Buổi 3: (Tiết 7– 9)
CHủ đề 3: khối lượng riêng và trọng lượng riêng
Lý thuyết: SGK
Bài tập.
I. Bài tập trắc nghiệm
1.Một vật đặc có khối lượng là 800g.Thể tích là 2dm3.Hỏi trọng lượng riêng của vật là bao nhiêu?
 A.4N/m3	 B.40N/m3	 C.400N/m3	D.4000N/m3
2.Đơn vị của khối lượng riêng là gì:
 A.kg.m3 B.kg C.kg/m3 D.N/m3
3.Đơn vị của trọng lượng riêng là:
 A.N B.m2 C.kg/m3 D.N/cm3
4.Trong các đơn sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng
 A.g/cm3 B.g/m3 C.N/cm3 D.kg/m3
5.Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng
 A.d=D B.D=m/V C.d =10D D.d =P/V
6.Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích
 A.d =P.V B.d= P/V C. d=V.D 	 D.d=V/D
7.Cho biết 1kg nước có thể tích là 1lít.1kg dầu có thể tích 5/4 lít .Phát biểu nào sau đây là đúng
A.khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu
B.Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu
C.Khối lượng riêng của dầu bằng 5/4 khối lượng riêng của nước
D.khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 dầu
8.Khi nói “ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ’’ có nghĩa là:
A.7800kg sắt bằng 1m3 sắt B.1m3sắt có khối lưọng riêng là 7800kg
C.1m3 sắt có khối lượng là 7800kg D.1m3 sắt có trọnglưọng là 7800kg
9 .Tại sao nói Sắt nặng hơn nhôm :
A.Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
B.Vì khối lượng của sắt lớn hơn khối lưọng của nhôm 
C.Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm
10. Nhụm cú khối lượng riờng là 2700kg/m3 thỡ trọng lượng riờng của nhụm là:
 a. 27000N/m3 b. 270N/m3 c. 27000kg/m3 d. 2700N/m3
11.Cụng thức nào sau đõy dựng để tớnh khối lượng riờng của một vật?
 A. 	B. 	C. 	D. 
11. Hai quả cầu cú cựng thể tớch, quả cầu thứ nhất cú khối lượng gấp 2 lần quả cầu thứ hai thỡ :
a. Khối lượng riờng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.
b. Khối lượng riờng của quả cầu thứ hai gấp 2 lần quả cầu thứ nhất.
c. Khối lượng riờng của 2 quả cầu bằng nhau.
d. Tất cả cỏc kết quả trờn đều sai.
II. Bài tập tự luận
1. Hãy tính khối lượng của một khối nhôm . Biết khối nhôm đó có thể tích là 0.5m3 và khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3
2. Một chất lỏng cú khối lượng 1kg và cú thể tớch 1dm3 . Hóy tớnh khối lượng riờng của 
 chất lỏng đú ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đú là gỡ ? (2đ)
3. Tớnh khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt cú thể tớch 0,05m3. Biết khối lượng riờng của sắt là 7800kg/m3
4. Một cục sắt cú thể tớch V = 0,1lớt, khối lượng riờng D = 7800 kg/m3.
Tớnh khối lượng của cục sắt.
Tớnh trọng lượng riờng của sắt.
5. Hãy lập phương án để xác định D của 1 hòn đá với các dụng cụ sau
-Cân và các quả cân -Bình chia độ có kích thước nhỏ hơn hòn đá
-Bình tràn -Chậu đựng nước -Nước
6. Khi trộn dầu ăn với nứoc ,có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích ?
7. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một cái dầm sắt có thể tích 40dm3.Biết D của sắt là 7800kg/m3
8. Trong một bài thực hành kết quả được ghi như sau 
Lần đo
Khối lượng của sỏi
Bình chia độ
Thể tích của sỏi
Khi chưa có sỏi
Khi có sỏi
1
2
3
m1=85g
m2=67g
m3=76g
50cm3
50cm3
50cm3
81cm3
76cm3
78cm3
V1=
V2=
V3=
Hãy tính thể tích và khối lưọng riêng của sỏi trong 3 lần đo rồi tinh khối lượng riêng trung bình của sỏi 
9.lần lượt bỏ hai vật không thấm nước có cùng khối lượng vào 1 BCĐ có chứa nước, mực nước dâng lên trong BCĐ trong 2 trường hợp có bằng nhau không? Tại sao?
10. Hai chất lỏng a và b đựng trong 2 bình có thể tích 10 lít. Biết rằng khối lượng của 2 chất lỏng là 4kg, khối lượng của chất lỏng a chỉ bằng 1/3 khối lượng của chất lỏng b. Hãy cho biết khối lượng riêng của 2 chất lỏng trên. 
11. Trên bàn có 1 cái chặn giấy bằng kim loại. Khi đo kích thước của nó, người ta they nó dài 14,5cm, rộng 5,3cm, dày 1,5cm. Khi cân nó ta thấy nó có khối lượng 310g. Em có thể cho biết nó làm bằng chất liệu gì không?
12. Một vật kim loại hình trụ có chiều cao 12cm và đường kính đáy 3,2cm. Treo vật đó vào một lực kế ta thấy lực kế chỉ 7350N. Em có thể cho biết vật đó làm bằng chất liệu gì không?
Ngày soạn: 26/03/2010
Buổi 5: (Tiết 10 - 12)
CHủ đề 3: Máy cơ đơn giản 
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Khi sử dụng mặt phẳng nghiờng để kộo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải
A. tăng độ cao mặt phẳng nghiờng B. giữ nguyờn độ dài mặt phẳng nghiờng
C. dựng nhiều người cựng kộo vật D. giảm độ cao mặt phẳng nghiờng
2. Cỏi khuy vỏ chai nước ngọt thực chất là một 
A. mặt phẳng nghiờng B. rũng rọc C. đũn bẩy D. palăng
3. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên.Khi đó lực kéo cuả người thợ xây có phương, chiều như thế nào?
A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực; B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực;
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực; D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.
4. Để kộo một thựng nước cú khối lượng 15 kg từ dưới giếng lờn, ta phải dựng một lực:
A. F < 15N. B. F =15N. C. 15N < F < 150N D. F lớn hơn hoặc bằng 150N
5.Người ta sủ dụng MPN để đưa vật lên cao .So với cách kéo thẳng vật lên ,cách sử dụng MPN có tác dụng gì?
A.Thay đổi phương của trọng lực tác dụng B. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. Giảm trọng lượng của vật D.Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
6. Để đưa một thùng đựng dầu lên xe tải ,một người đã dùng lần lượt 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng.Biết với 4 tấm ván người đó đã đẩy thùng dầu lên xe với 4 lực khác nhau.Hỏi tấm ván nào dài nhất
A.F1=1000N B.F2 =200N C.F3 =500N D.F4= 1200N
7. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy
A.cái kéo B.Cái kìm C,Cái Cưa D.Cái mở nút chai
8. Quan sỏt những hỡnh ảnh sau, nhận biết cỏc loại mỏt cơ đơn giản được ứng dụng vào trong những dụng cụ đú?
9. Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên tắc máy cỏ đơn giản:
A. Cần cẩu B. Cầu bập bênh trong vườn C. Cân đòn( Rôbecvan) D. Mặt phẳng bến sông
10. Một vật cú khối lượng 10kg. Để kộo trực tiếp vật lờn theo phương thẳng đứng, người ta dựng lực nào trong số cỏc lực sau: A. 10N	 B. 100N	 C. 99N	 D. 1000N
11.Hóy ghộp mệnh đề bờn trỏi với mệnh đề bờn phải để được một cõu hoàn chỉnh cú nội dung đỳng.	
	a. Bỏnh xe cú rónh quay quanh một trục là	1. Mặt phẳng nghiờng
	b. Xà beng là 	 2. Đũn bẩy 
	c. Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy, rũng rọc là	3. Mỏy cơ đơn giản
	d. Tấm vỏn kờ nghiờng là	 4. Rũng rọc 
12. Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào khụng liờn quan đến tỏc dụng của mặt phẳng nghiờng?
	A. Cầu trượt trong cụng viờn thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan cú rónh xoắn.
	C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kộo vật nặng theo tấm vỏn lờn cao
13. Sử dụng mặt phẳng nghiờng để đưa 1 vật lờn cao thiệt hại gỡ?
	A. Đường đi	 B. Lực	 C. Trọng lực	 D. Khối lượng
14. Cỏch nào sau đõy khụng làm giảm độ cao mặt phẳng nghiờng?
	A. Giảm chiều dài, giữ nguyờn độ cao của mặt phẳng nghiờng.
	B. Tăng chiều dài, giảm độ cao của mặt phẳng nghiờng.
	C. Giảm chiều cao, giữ nguyờn độ dài của mặt phẳng nghiờng
	D. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiờng.
15. Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào khụng liờn quan đến tỏc dụng của mặt phẳng nghiờng?
	A. Cầu trượt trong cụng viờn thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan cú rónh xoắn.
	C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kộo vật nặng theo tấm vỏn lờn cao
16. Thớ nghiệm với một đũn bẩy, cường độ lực kộo F2 và khoảng cỏch từ điểm đặt O2 đến điểm tựa O cú mối liờn hệ như thế nào?
	A. F2 luụn bằng trọng lực F1 của vật. B. F2 thay đỏi nhưng khụng phụ thuộc OO2 .
	C. F2 càng lớn khi OO2 càng lớn. D. F2 càng nhỏ khi OO2 càng lớn.
17. Cỏch nào dưới đõy khụng làm cho khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của vật (O O1) nhỏ hơn khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của lực nõng vật.
A. Đặt điểm tựa O trong khoảng cỏch O1O2, gần O1 hơn.
	B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khỏang cỏch O1O2, , O ở gần O1, O ở gần O1 hơn.
	C. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cỏch O1O2, O ở gần O2 hơn. D. Cả ba cỏch làm trờn
18. Dựng đũn bẩy AB để bẩy tảng đỏ ở đầu B, tay tỏc dụng lực tại A. Hỏi hũn đỏ kờ làm điểm tựa đặt ở đõu để dễ bẩy nhất? 
A. Tại điểm giữa A và B	B. Tại B C. Tại O sao cho AO=2OB	 D. Tại O sao cho AO=OB/2
B. Bài tập tự luận
1. Ở nhà em những việc gỡ sử dụng mặt phẳng nghiờng?
2. Đường quốc lộ đi lờn nỳi người ta thường làm đi ngoằn ngốo làm như vậy cú lợi gỡ cho người đi. Giải thớch?
3. Hóy giải thớch nguyờn tắc hoạt động của cõn Rụbecvan.
4. Kể một số thớ dụ về đũn bẩy trong cuộc sống.
5. Tay chõn con người hoạt động như cỏc đũn bẩy cỏc xương tay, chõn là đũn bẩy cỏc cơ bắp tạo lờn lực. Hóy suy nghĩ về cỏch cử động của chõn và tay, và tỡm hiểu xem cú những đũn bẩy nào trong cơ thể?
6. Mở nắp hộp sữa dựng thỡa hay dựng chỡa khoỏ dễ mở hơn? giải thớch?
7. Dựng một chiếc thỡa và một đồng xu đều cú thể mở được nắp hộp chố. Dựng vật nào dễ mở hơn? tại sao?.
8. Chỉ cú cõn đĩa và 1 quả cõn loại 5 kg, 1 quả cõn loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đỳng 1kg gạo?
9. Quan sát hệ thống pa lăng ở hình 1 và cho biết dùng palăng này được lợi gì?
10. Quan sát ròng rọc ở hình 2 và rút ra nhận xét.
11. Có 3 vật nặng được treo vào 1 RR động như hình 3. Hệ đứng cân bằng. Em có nhận xét gì về tính chất của RR động?
12. Trong hình vẽ số 4, vật treo có trọng lượng là 100N. Hỏi số chỉ của lực kế là bao nhiêu?
13. RR kép gồm 2 RR có đường kính khác nhau được gắn với nhau. Em hãy quan sát sơ đồ 5 và nêu rõ
a. Tác dụng của RR kép b. RR này tương đương với RR nào mà em đã học?
14. Một bạn HS cho rằng RR hoạt động dựa trên nguyên tắc của đòn bẩy. Theo em điều đó có đúng không?
Ngày soạn: 6/04/2010
Buổi 6: (Tiết 16 - 18) Kiểm tra chương I
Họ và tờn:	Thời gian: 150 phỳt 
Điểm
Nhận xét của GV
1. a. Dựa vào ĐCNN đã cho của thước đo, trong các giá trị đo đã ghi trong bảng sau đây, hãy gạch chân các giá trị độ dài được ghi đúng với quy ước. (2 điểm)
ĐCNN
 của thước
Bảng ghi các giá trị đo được bằng thước đã cho
1mm
0,2mm
1,1mm
2mm
5mm
0,03cm
2,5cm
3cm
3,4cm
0,1dm
0,2cm
1mm
2,0mm
15mm
44mm
0,8cm
3cm
0,10dm
0,7dm
2,25dm
5cm
150mm
0,2cm
3cm
20cm
2,1dm
6,5dm
3,45dm
0,10m
10,85m
b. Dựa vào kết quả đã được ghi đúng với quy ước, hãy ghi các giá trị ĐCNN có thể có của thước đo độ dài đã dùng để đo.(2,5điểm)
Kết quả đo
3mm
6,0cm
0,5dm
0,07m
1,24m
ĐCNN của thước là
2. Điền vào các ô trống trong bảng trọng lượng riêng của các chất sau đây: (3 điểm)
Chất
Đá, cát, 
bê tông
Đất thịt 
pha cát
Gỗ khô
Nước
ở 40C
Nước đá
ở 00C
Không khí ở 200C
Khối lượng riêng (kg/m3)
2400 – 2550
1600 –2000
600 - 1200
1000
900
1,29
Trọng lượng riêng
(N/m3)
3. Xác định các cặp lực đã cân bằng với nhau trên vật trong các trường hợp: (2 điểm)
a. Một cái cốc nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
b. Một quả nặng treo cân bằng dưới một lò xo.
c. Một xô vữa được kéo lên đều bằng một sợi dây.
d. Một phi công nhảy dù rơi đều.
3. Dùng 0,2kg nhựa có khối lượng riêng D1 = 2kg/dm3 bọc xung quanh một quả cầu 1kg làm bằng kim loại có khối lượng riêng D2 = 8kg/dm3. Tính khối lượng riêng D của quả cầu mới được tạo thành ? (4 điểm)
4. Pha 0,5kg cồn có khối lượng riêng D1 = 0,8kg/dm3 với 1kg nước có khối lượng riêng D2 = 1kg/dm3 được bao nhiêu lít hỗn hợp ? Biết rằng khi pha như vậy thể tích hỗn hợp thu được bằng 98% tổng thể tích 2 thành phần. (3 điểm)
5. Một thỏi kim loại đặc màu vàng có m = 350g, V = 20 cm3. Biết khối lượng riêng của vàng D1 =19,3g/cm3, của bạc D2 = 10,5g/cm3.
a. Chứng minh rằng đó không phải là thỏi vàng nguyên chất (2 điểm)
b. Biết thỏi kim loại đó gồm vàng và bạc. Tính khối lượng vàng có trong thỏi hợp kim đó ? (1,5 điểm)
14*. Cho một xi ranh, một cái đĩa, một cái bát tô và nước. Hãy nêu cách làm để xác định thể tích của một quả trứng ngỗng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA day CLB VL 6.doc